Kiểm tra 1 tiết số 2-Học kì I môn hóa
Câu 1: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 6:7. Vậy công thức phân tử của amin là công thức nào?
A. C3H6N B. C4H9N C. C3H7N D. C4H8N
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2-HKI Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 1: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20: Câu 21: Câu 22: Câu 23: Câu 24: Câu 25: Câu 26: Câu 27: Câu 28: Câu 29: Câu 30: Câu 1: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 6:7. Vậy công thức phân tử của amin là công thức nào? A. C3H6N B. C4H9N C. C3H7N D. C4H8N Câu 3: Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 4: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH. B. HCl. C. Quỳ tím. D. CH3OH/HCl. Câu 5: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím hóa xanh B. quì tím không đổi màu. C. phenolphtalein hoá xanh. D. . phenolphtalein không đổi màu Câu 6: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là: A. 1230. B. 920. C. 1786. D. 1529. Câu 7: Có bao nhiêu tripeptit tạo thành từ 3 - aminoaxit khác nhau là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 8: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: A. alanin. B. axit b-amino propionic C. axit glutamic D. glyxin. Câu 9: Phenol và Anilin cùng tác dụng với : A. Dung dịch . B. . C. Dung dịch . D. Dung dịch . Câu 10: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit. A. HOOC-CH2(NH2)-CH2-COOH. B. CH3-NH-CH2-COOH. C. CH3–CH2-CO- NH2. D. H2N-CH2-COOH. Câu 11: Tripeptit là hợp chất A. có 3 gốc aminoaxit giống nhau. B. có 3 gốc aminoaxit khác nhau. C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. D. có 3 gốc α- aminoaxit. Câu 12: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, CH3NH2, Na2SO4, H2SO4. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13: Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là A. Protein luôn có nhóm chức OH. B. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. C. Protein có khối lượng phân tử lớn. D. Protein luôn là chất hữu cơ no. Câu 14: Cho các chất sau : Etilen, benzen, metyl metacrylat, vinyl clorua, axit 6 – aminohexanoic. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.. Câu 15: Cho công thức: . Giá trị n trong công thức này không thể là gì ? A. Độ polime hóa. B. Hệ số trùng ngưng. C. Hệ số polime hóa. D. Hệ số trùng hợp Câu 16: Dãy chất được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là ? A. . B. . C. . D. . Câu 17: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su ? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, để rửa sạch lọ đựng Anilin ta nên: A. Cho vào dung dịch , lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước. B. Cho vào một ít dung dịch đặc, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước. C. Cho vào một ít dung dịch , lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước. D. Tráng nhiều lần bằng nước nóng. Câu 19: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit c̣n thu được các đi petit: Gly-Ala; Val-phe; Ala-Val. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X. A. Gly-Ala-Phe – Val. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Val-Phe-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Val-Phe Câu 20: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. amilopectin B. nhựa bakelit C. PE D. PVC Câu 21: Cho các phản ứng: H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-. H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính axit. C. có tính oxi hóa và tính khử. D. chỉ có tính bazơ. Câu 22: Tên của là : A. Propan - 2 – amin. B. alanin. C. propyl amin. D. Etyl metyl amin. Câu 23: Để phân biệt xà pḥòng, hồ tinh bột, ḷng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây: A. Chỉ dùng Cu(OH)2. B. Chỉ dùng I2. C. Kết hợp I2 và Cu(OH)2. D. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3. Câu 24: Tơ nilon- 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH B. H2N(CH2)5COOH C. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2 D. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2 OH Câu 25: Đề điều chế polime ta thực hiện phản ứng: A. Cộng B. trùng ngưng C. Trùng hợp D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng Câu 26: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào? A. CH3-CH(NH2)-COOH B. CH3 -CH(CH3)CH(NH2)COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2CH2 -COOH Câu 27: Cho 6,2 gam etylamin (CH3NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 9,85 gam B. 0,85 gam C. 8,15 gam D. 8,10 gam Câu 28: Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình đồng trùng hợp ? A. Poli vinyl clorua. B. Poli Stiren. C. Cao su BuNa – S. D. Cao su thiên nhiên. Câu 29: Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 51,28%, 9,40%, 27,35% còn lại là Nito. Khối lượng mol phân tử của A <120 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên, A có CTCT như thế nào. A. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH Câu 30: Cho các nhận định sau: (1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit e - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de 628.doc