Bài giảng Chương liên kết hóa học (tiếp)

Câu 1: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị là nguyên tử có:

 A. Giá trị độ âm điện cao.

 B. Nguyên tử khối lớn.

 C. Năng lượng ion hóa thấp

 D. Số hiệu nguyên tử nhỏ.

 

doc19 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương liên kết hóa học (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%. *
	A. 8,96(l) B. 4,48(l) C. 2,24(l) D. 1,12(l) 
Câu 15: Trong các halogen, clo là nguyên tố :
có độ âm điện lớn nhất .
có tính phi kim mạnh nhất .
tồn tại trong vỏ trái đất ( dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
Câu 16: Trong các nguyên tố dưới đây , nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron mạnh nhất.?
	A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Bo.
Câu 17: Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn : NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2 . Người ta dùng thuốc thử nào sau đây ? *
	A. Na2SO4 và NaOH. B. AgNO3 và Na2SO4
	C. H2SO4 và Na2CO3 D. Na2CO3 và HNO3
Câu 18: Cho 6g brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,6g kali bromua và lắc đều thì toàn bộ clo dự phản ứng hết . Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thi nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lương chất rắn sau khi sấy là 1,333g. Hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nói trên là :
	A. 3,55% B. 5,35% C. 3,19% D. 3,91%
Câu 19: Trong phản ứng : *
 CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O 
Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 có vai trò :
	A. Chất khử. B. Chất khử và chất oxi hóa .
	C. Chất oxi hóa D. Không khử , không oxi hóa
Câu 20: Tìm câu sai khi nói về clorua vôi :
Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2.
Clorua vôi là muối hỗn hợp.
Ca(OCl)2 là công thức hỗn tạp của clorua vôi.
Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn nước Javel.
to thường
Câu 21: Tìm phản ứng sai: *
to cao
	A. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 3H2O + 5KCl
to thường
	B. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 3H2O + 5KCl
to cao
	C. Cl2 + 2NaOH NaClO + H2O + NaCl
	D. 3Cl2 + 6NaOH NaClO3 + 5NaCl + 3H2O
Câu 22: Nhận biết riêng các dung dịch bị mất nhãn : KF, KCl, KBr, KI. Người ta phải lần lượt dùng các hóa chất nào sau đây:
dung dịch AgNO3, nước brom, khí clo.
Nước brom, khí clo, dung dịch AgNO3.
Hồ tinh bột, AgNO3, khí clo.
Khí clo, dung dịch AgNO3, nước brom.
Câu 23: Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó .
Dùng AgNO3 trước và giấy quỳ sau.
Chỉ dùng AgNO3.
Dùng giấy quỳ trước, AgNO3 sau.
A và C đúng.
Câu 24: Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại : *
	A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy.
	C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 25: Cho phản ứng : *
 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd)
Trong phản ứng này xảy ra :
Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.
Ion Fe3+ bị khử và ion Cl– bị oxi hóa.
Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.
Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl–
Câu 26: Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch natri clorua 
Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl– thành khí clo, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2 .
Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2.
Ở cự âm xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2 .
Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2 , ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2.
Câu 27: Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng là 3s2 3p5 là :
	A. 5 B.3. C. 2. D. 7. 
Câu 28: Cl tác dụng với Fe theo phản ứng sau :
	2Fe (r) + 3Cl2 (k) → 2FeCl3 (r).
	Tính khối lượng FeCl3 có thể điều chế được nếu có 0,012 molFe và 0,020 mol Cl2 tham gia .Biết khối lượng mol FeCl3 là 162,5 gam.
	A. 2,17 gam. B. 1,95 gam. 
	C. 3,90 gam. D. 4,34 gam
Câu 29: Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hidroclorua ? *
Dẫn khí clo vào nước.
Đốt khí hidro trong khí clo.
Điện phân dung dịch natri clorua trong nước.
Cho dung dịchbạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua.
Câu 30: Cho phương trình hóa học :
	Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl .
	Vai trò các chất tham gia phản ứng là :
Brom là chất oxi hóa, clo là chất khử.
Brom là chất bị oxi hóa, clo là chất bị khử.
Clo là chất bị oxi hóa, brom là chất bị khử.
Clo là chất oxi hóa, brom là chất bị khử.
Câu 31: Trong số các hợp chất hidro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là :
	A. HCl . B. HF. C. HI . D. HBr.
Câu 32: Trong số các axit halogenhidric, chất nào có tính axit mạnh nhất ?
	A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI .
Câu 33: Trong số những anion sau đây, anion nào dễ bị oxi hóa nhất ?
	A. Br–. B. F– . C. I– . D. Cl– .
	Phần dẫn này dùng để trả lời các câu hỏi 34 ;35; 36 .
	Có những phương trình phản ứng :
	Cl2 + H2O → HCl + HClO (1)
	2F2 + 2H2O → 4HF + O2 (2)
Câu 34: Phản ứng (1) cho biết :
Clo chỉ có tính oxi hóa .
Clo chỉ có tính khử .
Clo vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử .
Clo không có tính oxi hóa , không có tính khử
Câu 35: Phản ứng (2) cho biết :
Flo chỉ có tính oxi hóa .
Flo chỉ có tính khử .
Flo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
Flo không có tính khử , không có tính oxi hóa
Câu 36: Phản ứng (1) và (2) cho biết : *
Flo chỉ có tính oxi hóa yếu hơn clo.
Flo và clo có tính oxi hóa như nhau.
Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo .
Không so sánh được tính oxi hóa mạnh hay yếu của flo với clo.
	Phần dẫn này dùng để trả lời các câu hỏi 37 ; 38 :
Clorua vôi có công thức cấu tạo là : Cl
 Ca
	 O – Cl
Câu 37: Trong liên kết của Cl với Ca, Cl có số oxi hóa là :
	A +1. B. –1 . C. 0 D. –1 và +1.
Câu 38: Trong liên kết của Cl với O, Cl có số oxi hóa là :
	A. +1 . B. –1 C. 0. D. –1 và +1.
Câu 39: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ( không xảy ra phản ứng hóa học) ?
Khí H2S và khí Cl2
	B. Khí HI và khí Cl2.
	C. Khí NH3 và khí HCl.
	D. Khí O2 và khí Cl2 .
Câu 40: Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo?
Dùng MnO2 oxi hóa HCl.
Dùng KMnO4 oxi hóa HCl.
Dùng K2SO4 oxi hóa HCl .
Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl.
Câu 41: Những thí nghiệm sau cho biết :
	HBr(dd) + H2SO4 (đặc) → Br2(l) + SO2(k) + H2O (l)
	HCl (dd) + H2SO4(đặc) → không xảy ra phản ứng
Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
HBr khử được H2SO4.
HBr có tính khử mạnh hơn HCl.
HCl có tính khử mạnh hơn HBr .
H2SO4 oxi hóa được HBr nhưng không oxi hóa được HCl.
Câu 42: Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2) :
	 KClO3(r) → KCl(r) + O2 (k) 
 KClO3(r) → KClO4(r) + KCl(r).
Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO3 ?
KClO3 chỉ có tính oxi hóa .
KClO3 chỉ có tính khử.
KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
KClO3 không có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 43: Những thí nghiệm cho biết :
	HBr(dd) + H2SO4 (đặc) → Br2(l) + SO2(k) + H2O (l)
	 HI(dd) + H2SO4 (đặc) → I2 (l) + H2S(k) + H2O (l)
	Nhận xét nào sau đây không đúng ?
HBr khử H2SO4 thành SO2.
HI khử H2SO4 thành H2S.
HI có tính khử mạnh hơn HBr.
HBr có tính khử mạnh hơn HI..
Câu 44: Có những phản ứng hóa học sau : 
	NaBr(dd) + Cl2(k) → NaCl(dd) + Br2(l)
	 NaI(dd) + Br2(k) → NaBr(dd) + I2(l) 
	Nhận xét nào sau đây không đúng ?
Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom.
Brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot.
Iot có tính oxi hóa mạnh hơn brom, brom có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom, brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot .
Câu 45: Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
	A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S.
	C. H2S, SO2, N2, NO. D. CO2, SO2, NO2.
Câu 46: Brom và iot có nhiều số oxi hóa dương như clo vì 
Có obitan nd còn trống.
Lớp ngoài cùng có nhiều e.
Là chất có tính oxi hóa mạnh.
Cả 3 lí do trên.
Câu 47: Trong các halogen, flo chỉ có một giá trị số oxi hóa là –1 vì cấu hình electron lớp ngoài cùng là : *
3s23p5 có obitan trống ở lớp ngoài.
	B. 2s22p5 không có obitan trống ở lớp ngoài.
	C. 4s24p5 có obitan trống ở lớp ngoài.
	D. 5s25p5 có obitan trống ở lớp ngoài.
Câu 48: Khi nói về số oxi hóa của F và O trong phân tử OF2, chọn câu đúng :
Oxi có số oxi hóa –2 .
Flo có số oxi hóa +1.
Oxi có số oxi hóa 2 và flo có số oxi hóa 1.
Flo có số oxi hóa –1 và Oxi có số oxi hóa +2 .
Câu 49: Tìm nhận xét sai :
Tính axit của HF yếu nhất trong các axit halogenhidric.
Tính oxihóa của HF mạnh nhất trong các axit halogenhidric.
Flo phản ứng với tất cả các kim loại.
Axit HF có tính chất đặc trưng là ăn mòn thủy tinh. 
Câu 50: Đầu que diêm chứa S, P và 50%KClO3. Vậy KClO3 được dùng làm:
Nguồn cung cấp oxi để đốt cháy S và P .
Chất kết dính các chất bột S và P.
Chất độn rẻ tiền .
Cả 3 điều trên.
Câu 51: Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:
	A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 và +1..
Câu 52: Tìm câu sai :
Brom và iot là những chất oxi hóa mạnh nhưng kém clo.
Brom và iot phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại.
Bom phản ứng với hidro ở nhiệt độ thường.
Ỏ nhiệt độ cao, iot phản ứng với hidro.
as
Câu 53: Cho 3 phản ứng sau : 
to
H2 + Cl2 → 2HCl.
to
Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 
H2 + Br2 → 2HBr.
Phản ứng chứng tỏ Br là chất oxi hóa kém clo :
A. 1 ; 2 B. 2 ; 3 C. 1 ; 2 ; 3 D. 2
Câu 54: Để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau : HCl, NaCl, NaClO, BaCl2 . Ta có thể lần lượt sử dụng các thuốc thử trong nhóm nào sau đây?
Quỳ tím , dung dịch Na2SO4.
Dung dịch Na2CO3, quỳ tím .
Giấy quỳ tím, H2SO4 .
Cả 3 nhóm A, B, C đều được.
Câu 55: Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì có một phần clo bị khử , đồng thời một phần clo bị oxi hóa . Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hóa là :
	A. 1 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D. 5 : 1
Câu 56: Cho 0,54g kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng hết với axit HBr, thu được 672cm3 khí hidro (đktc). Kim loại M là : ( cho : Na = 23 ; K = 39 ; Mg = 24; Al = 27 )
	A. Nhôm B. Magie. C. Natri D. Kali
CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH
Câu 1: Hãy chỉ ra câu sai :
 	Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu:
	A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
	B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần.
	C. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần.
	D. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần.
Câu 2: Hãy chọn câu trả lời đúng :
 Trong nhóm oxi, theo chiều tăng của

File đính kèm:

  • doconthiDHhoalop10.doc