Kiểm tra 1 tiết lớp 12.(đề 1) môn: hoá
Câu 1: Công thức phân tử nào dưới đây không thể là aminoaxit (chỉ có nhóm chức –NH2 và –COOH)?
A. C4H7NO2 B. C4H10N2O2 C. C5H14N2O2 D. C3H5NO2
Câu 2: Muốn sản xuất 59,4 kg xenxulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch HNO3 99,67% (D=1,52g/ml) cần dùng là:
A. 27,23 lít B. 27,723 lít C. 28 lít D. 29,5 lít
Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA 1 TIẾT lớp 12.(đề 1) MÔN: HOÁ Câu 1: Công thức phân tử nào dưới đây không thể là aminoaxit (chỉ có nhóm chức –NH2 và –COOH)? A. C4H7NO2 B. C4H10N2O2 C. C5H14N2O2 D. C3H5NO2 Câu 2: Muốn sản xuất 59,4 kg xenxulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch HNO3 99,67% (D=1,52g/ml) cần dùng là: A. 27,23 lít B. 27,723 lít C. 28 lít D. 29,5 lít Câu 3: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia được phản ứng trùng ngưng ? A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH Câu 4: Poli (vinylancol) là sản phẩm của phản ứng: A. trùng hợp CH2=CH-OH B. giữa axetilen và axit axetic C. cộng nước vào axetilen D. thuỷ phân poli (vinylaxetat) trong môi trường kiềm Câu 5: Đun nóng 21,8 gam một chất hữu cơ X với 0,25 lít dung dịch NaOH 1,2M (vừa đủ) thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và một lượng ancol Y. Nếu cho lượng ancol Y đó bay hơi ở đktc thì chiếm thể tích là 2,24 lít. Công thức cấu tạo của X là: A.(HCOO)2 C2H4 B.(CH3COO)2C3H6 C.(CH3COO)3C3H5 D. CH3COOC2H5 Câu 6: Khi đốt cháy một cacbohidrat thu được khối lượng CO2 và khối lượng nước theo tỉ lệ 44:15 Công thức phân tử của cacbohidrat là : A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D. Cn(H2O)m Câu 7: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ? A. nilon-6,6 + H2O C. polistiren B. resol D. cao su buna + HCl Câu 8: Hợp chất hữu cơ X là một α-aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó, đem cô cạn thì thu được 1,835 gam muối khan. Phân tử khối của X là: A. 145 đvC B. 149 đvC C. 147 đvC D. 189 đvC Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thấy thể tích CO2 sinh ra luôn bằng thể tích O2 phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tên gọi của este đem đốt cháy là: A. Metyl axetat B. Propyl fomiat C. Etyl axetat D. Metyl fomiat Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là: A. Glucozơ, glixerol, anđêhit fomic, natri axetat B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic D. Glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat Câu 11: Một este X tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este phản ứng. Công thức cấu tạo của X là: A.CH3COOCH3 B.C2H5COOCH3 C.CH3COOC2H5 D.HCOOC3H7 Câu 12: Khi thuỷ phân hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C8H14O2 thu được chất B ( C6H12O) và C (C2H4O2). B là hợp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh, B có thể tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng nguội sinh ra hexan-1,2,3-triol. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOCH=CH-CH2-CH2-CH2-CH3 B.CH3COOCH2-CH=CH-CH2-CH2-CH3. C. CH3COOCH2-CH2-CH=CH-CH2-CH3 D. CH3COOCH2-CH2-CH2-CH=CH-CH3 Câu 13: Hãy sắp xếp các chất: (1) amoniac, (2) anilin, (3) p-nitroanilin, (4) p-nitrotoluen, (5) metylamin, (6) đimetylamin theo thứ tự tính bazơ tăng dần: A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) C. (2) < (1) < (4) < (3) < (5) < (6) B. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) < (6) D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) Câu 14: Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đi và tripeptit sau; A-D, C-B, D-C, B-E, D-C-B (với A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc α-aminoaxit). Pentapeptit này là: A. A-D-C-B-E B. A-B-C-D-E C. A-C-D-B-E D. A-E-C-B-D Câu 15: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 16: Cho các chất: (X) Stiren, (Y) Vinyl axetilen, (Z) Butađien, (T) 2-phenyletan-1-ol. Tập hợp nào sau đây có thể điều chế cao su Buna-S bằng 3 phản ứng: A. X, Y B. X, Z C. Z, T D. Y, T Câu 17: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H9NO2. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Nung B với vôi tôi xút thu được hidrôcacbon đơn giản nhất. Công thức cấu tạo của A là: A. HCOONH3C2H5 B. HCOONH2(CH3)2 C. CH3COONH3CH3 D. C2H5COONH4 Câu 18: Để phân biệt: phenol, anilin, benzen, stiren, người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử là: A. Quỳ tím, dung dịch brôm C. Dung dịch brôm, quỳ tím B. Dung dịch NaOH, dung dịch brôm D. Dung dịch HCl, quỳ tím Câu 19: Cho 12,9 gam este E có công thức C4H6O2 vào 150ml dung dịch NaOH 1,25M rồi cô cạn tới khô thu được 13,8 gam cặn khô. E có tên gọi là: A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Etyl acrylat D. Anlyl axetat Câu 20: Chất hữu cơ P tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Q mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Axit Q tham gia phản ứng tạo thành tơ nilon-6,6. P có công thức cấu tạo là: A. C2H5OOC-[CH2]4-COOCH2CH2CH3 B. (CH3)2CH-COO-[CH2]4-COOCH2CH3 C. C2H5OOC-[CH2]6-COOCH(CH3)2 D. (CH3)2CH-OOC-[CH2]4-COOCH2CH3 Câu 21: Đun 100ml dung dịch một aminoaxit X 0,2M vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,5 gam muối khan. Mặt khác,100 gam dung dịch aminoaxit trên có nồng độ 20,6% tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của aminoaxit X là: A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C4H9NO4 Câu 22: : Những vật liệu sau đây,vật liệu nào được dùng làm chất dẻo:(1)Polietilen ;(2)Đất sét ướt ;(3) Poli(metyl metacrylat) ;(4) Poli(phenol-fomanđehit) ;(5) Polistiren ;(6) Cao su ;(7) Olon. A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4), (5) C. (1), (3), (4), (7) D. (1), (3), (4) Câu 23: Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33)-CH(OCOC15H31)-CH2(OCOC17H29). Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24: : Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là : A. tripeptit B. tetrapeptit C.pentapeptit D. đipeptit Câu 25: Cứ 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng hết với 3,462 gam Brôm (trong CCl4). Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su Buna-S là: A. 2 : 3 B. 1: 2 C. 1:3 D. 3:5 Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Chọn C B D D C C D C D C B B B Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn A C D C B B D C B C C B
File đính kèm:
- KT1t - este - gluxit - aminoaxit(de 1)12A1.doc