Bài giảng Tiết 16: Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ

• Học sinh biết: Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy có thể thuộc loại phản ứng oxy hóa – khử và cũng có thể không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng thế luôn thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử và phản ứng trao đổi luôn không thuộc loại phản ứng oxy hóa khử.

Dựa vào số oxy hóa có thê chia các phản ứng hóa học thành hai loại chính là phản ứng có sự thay đổi số oxy hóa va phản ứng không có sự thay đổi số oxy hóa.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16: Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 16 	
CHỦ ĐỀ: PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠ
I. MỤC TIÊU:
Học sinh biết: Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy có thể thuộc loại phản ứng oxy hóa – khử và cũng có thể không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng thế luôn thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử và phản ứng trao đổi luôn không thuộc loại phản ứng oxy hóa khử.
Dựa vào số oxy hóa có thê chia các phản ứng hóa học thành hai loại chính là phản ứng có sự thay đổi số oxy hóa va phản ứng không có sự thay đổi số oxy hóa.
II. NỘI DUNG: 
1) . Phản ứng có sự thay đổi soh và phản ứng không có sự thay đổi soh: 
a) Pứ hoá hợp:
 Trong pứ hoá hợp, soh của các ngtố có thể thay đổi hoặc không thay đổi
b) Pứ phân huỷ: 
 Trong pứ phân huỷ, soh của các ngtố có thể thay đổi hoặc không thay đổi
c) Pứ thế: 
 Trong hoá học vô cơ, pứ thế bao giờ cũng có sự thay đổi soh của các ngtố
d) Pứ trao đổi: 
 Trong pứ trao đổi, soh của các ngtố không thay đổi
2) . Kết luận: 
- Phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa là phản ứng oxi hóa-khử
- Phản ứng hóa học không có sự thay đổi số oxi hóa, không phải là phản ứng oxi hóa khử.
III. BÀI TẬP:
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là loại phản ứng oxi hóa - khử:
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng thế
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi (vô cơ)
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử:
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng thế trong hóa vô cơ
Phản ứng trao đổi
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
Zn + CuSO4 ® ZnSO4 + Cu
CH4 + Cl2 ® CH3Cl + HCl
BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl
Phản ứng nào dưới đây, nước đóng vai trò chất oxi hóa?
Na + H2O ® NaOH + 1/2H2
Cl2 + H2O ® 2HCl + 1/2O2
H2O H2 + 1/2O2
2H2O ⇌ H3O+ + OH-
Trong phản ứng: Cl2 + H2O ® HCl + HClO 
Cl2 là: 
Chất khử
Chất oxi hóa
Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
Không thể hiện vai trò oxi hóa khử
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn KHÔNG phải là loại phản ứng oxi hóa khử:
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng thế
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi (vô cơ)
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử:
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng thế trong hóa vô cơ
Phản ứng trao đổi
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
CaCO3 CaO + CO2
2NaHSO3 Na2SO3 + H2O + SO2
Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + 1/2O2
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Số oxi hóa của nguyên tố N trong dãy các hợp chất nào dưới đây bằng nhau: 
NH3, NaNH2, NO2, NO
NH3, CH3-NH2, NaNO3, HNO2
NaNO3, HNO3, Fe(NO3)3, N2O5
KNO2, NO2, C6H5-NO2, NH4NO3
Phân tử hợp chất hữu cơ nào dưới đây, đã được xác định đúng các giá trị số oxi hóa của các nguyên tử cacbon?
11. Cho c¸c ph¶n øng sau, h·y chØ râ lo¹i ph¶n øng (ho¸ hîp, ph©n huû, thÕ, trao ®æi) vµ cho biÕt ®©u lµ ph¶n øng oxi ho¸ - khö (thÓ hiÖn b»ng c¸ch ghi râ sè oxi ho¸ cña c¸c nguyªn tè)
2Na + Cl2 	® 2NaCl
CaO + CO2 	 CaCO3
Mg + H2SO4	® MgSO4 + H2­
HCl + NaOH	® NaCl + H2O
2Al(OH)3 	Al2O3 + 3H2O	
2H2O2 	® 2H2O + O2
12. C©n b»ng c¸c ph¶n øng sau. X¸c ®Þnh chÊt oxi ho¸ vµ chÊt khö trong mçi ph¶n øng ®ã. BiÓu diÔn sù thay ®æi sè oxi ho¸.
a) H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 →MnSO4 + K2SO4 + CO2 ↑+ H2O
b) Cu + HNO3 →Cu(NO3)2 + NO↑ + H2O
c) Na2SO3 + K2Cr2O7 + H2SO4 →Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
d) FeO + CO →Fe + CO2

File đính kèm:

  • docTIET16.doc