Kế hoạch sử dụng thiết bị môn Sinh học Lớp 6

Tên bài dạy Tên TBDH

Đặc điểm về cơ thể sống . Tranh vẽ thể hiện một vài nhóm sinh vật, H2.1 SGK

Nhiệm vụ của sinh học . - Tranh về quang cảnh tự nhiên có một số ĐV, TV khác nhau.

- Tranh vẽ đại diện 4 nhóm sinh vật chính.

Đặc điểm chung của thực vật . GV: Tranh ảnh khu rừng, vườn cây, sa mạc, hồ nước,.

 HS: Sưu tầm tranh ảnh các loài TV sống trên trái đất

Có phải tất cả thực vật đều có hoa. - GV: Tranh phóng to H4.1, H4.2, Mẫu cây cà chua, cây đậu có cả hoa, quả.

- HS: Sưu tầm cây dương xỉ, cây rau bợ.

Kính lúp kính hiển vi và cách sử dụng -GV: kính lúp cầm tay, kính hiển vi, một vài bông hoa, rễ nhỏ.

- HS: 1 đám rêu, rễ hành.

Quan sa

Quan sát tế bào tế bào thực vật. Chuẩn bị biểu bì vảy hành, thịt quả cà chua

 Tranh phóng to: củ hành, TB vảy hành. TB thịt quả cà chua, Kính H.vi.

Cấu tạo của tế bào thực vật . Tranh phóng to: H7.1 -> H7.5 SGK

Sự lớn lên và phân chia của tế bào . Tranh phóng to H8.1, H8.2

Các loại rễ ,các miền của rễ. Một số cây có rễ: rau cải, nhãn, hành, rau dền.Tranh phóng to H9.1, H9.2, H9.3, Miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, chức năng của rễ

Cấu tạo miền hút của rễ. Tranh phóng to: H10.1, H10.2, H7.4 SGK,Miếng bìa ghi sẵn cấu tạo, chức năng miền hút của rễ

Sự hút nước và muối khoáng của rễ ( tiết 1) Tranh H11.1; H11.2

Sự hút nước và muối khoáng của rễ( tiết 2) Tranh H11.2

Biến dạng của rễ. Bảng phụ đặc điểm các loại rễ biến dạng, tranh một số loại rễ biến dạng

- HS: Mỗi nhóm cbị: củ sắn , củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, bụt mọc.

 

 

 

Thân dài ra do đâu.

Tranh H13.1; H13.2; H13.3,Ngọn bí đỏ, ngồng cải,bảng phân loại thân cây.Kính lúp

- HS: Cành hoa hồng, râm bụt, rau đay.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch sử dụng thiết bị môn Sinh học Lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nghĩa của quang hợp .
Sưu tầm tranh ảnh về một số cây ưa sáng và ưa tối
	Tranh ảnh về vai trò quang hợp đối với đới sống ĐV và con người.
x
3
3
23
27
Cây có ho hấp không 
Làm TN trước 1h, Các dụng cụ làm TN 2.
x
3
3
24
28
Phần lớn nước vào cây đi đâu?
 Tranh H24.1, H24.2, H24.3
x
x
3
6
25
29
Bến dạng của lá 
+ Mẫu vật: Cây mây, đậu hà lan, hành có lá xanh, củ dong ta, cành xương rồng.
+ Tranh: cây nắp ấm, cây bèo đất.
x
x
3
6
26
30
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên 
Tranh H26.4, kẻ bảng trang 88, Mẫu: Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có chồi, lá bỏng, lá hoa đá có mầm.
x
x
3
6
27
31
Sinh sản sinh dưỡng do người .
Mẫu vật: Cành dâu, ngọn mía, rau muống giâm đã ra rễ.
+ Tư liệu về nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
x
3
3
28
32
Cấu tạo và chức năng của hoa
Hoa râm bụt, hoa loa kèn, hoa bưởi , hoa cúc, hoa hồng.
+ Mô hình hoa, kính lúp, dao.
 x
x
3
6
29
33
Các loại hoa
Một số mẫu hoa đơn tính, lưỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm, tranh ảnh về hoa
30
36+37
Thụ phấn 
Tranh H30.1, H30.2.
- Mẫu vật hoa bưởi, hoa bí...
x
x
3
6
Mẫu vật: cây ngô có hoa, cây bí ngô.
- Dụng cụ thụ phấn cho hoa.
31
38
Thụ tinh kết quả và tạo hạt .
Tranh phóng to H31.1
x
3
3
32
39
Các loại qủa 
- GV: Sưu tầm 1 số quả khô và quả khó tìm.
- HS: Chuẩn bị theo nhóm: đu đủ, cà chua, táo, đậu, bằng lăng.
x
x
3
6
33
40
Hạt và các bộ phận của hạt .
- Mẫu vật:+ Hạt đỗ đen, (đậu tương) ngâm nước 1 ngày.
 + Hạt ngô đặt trên bông ẩm trước 3 - 4 ngày.
- Tranh câm về các bộ phận hạt đỗ đen và hạt ngô.
- Kim mũi mác, kính lúp.
x
3
3
34
41
Phát tán của quả và hạt 
- GV: + Tranh phóng to H34.1, Mẫu: quả trò, ké, trinh nữ, bằng lăng, xà cừ, hoa sữa.
- HS: + Kẻ phiếu học tập, Chuẩn bị mẫu.
x
3
3
35
42
Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm 
GV: Tranh H35.1
 HS: Làm thí nghiệm trước ở nhà.
x
3
3
36
44
Tổng két về cây có hoa .
- GV: Tranh phóng to H36.1, 6 mảnh bìa viết tên 1 cơ quan của cây xanh.
12 mảnh bìa nhỏ, mỗi mảnh bìa ghi chữ: a,b,c...1,2,3....
- HS: vẽ H36.1 vào vở bài tập.
x
3
3
Tranh phóng to H36.2.Mẫu: cây bèo tây.
37
45
Tảo 
 Mẫu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.Tranh tảo xoắn, rong mơ.Tranh một số tảo khác.
x
x
3
3
38
46
Rêu và cây rêu
Vật mẫu: cây rêu.Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử. lúp cầm tay
x
x
3
6
39
47
Quyết – Cây dương xỉ.
 Mẫu vật - cây dương xỉ. Tranh cây dương xỉ, tranh H39.2
x
x
3
6
40
50
Hạt trần cây thông 
Mẫu vật; Cành thông có nón.
Tranh: cành thông mang nón, sơ đồ cắt dọc nón đực và nón cái.
x
x
3
6
41
51
Hạt kín - đặc điểm của thực vật hạt kín .
Mẫu vật: Cây hạt kín (có thể lấy cả rễ) có cq sinh sản, một số quả.
 Dụng cụ: kính lúp, kim nhọn, cho con..
x
3
3
42
52
Lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm
 Mẫu vật: cây lúa, cây hành, cây cỏ, cây bưởi con, lá dâm bụt. Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.
x
x
3
6
43
53
Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật.
 Sơ đồ phân loại trang 141 SGK để trống phần đặc điểm. Các tờ bìa ghi đặc điểm của sơ đồ.
x
3
3
44
54
Sự phát triển của giới thực vật .
Tranh: sơ đồ phát triển của TV (H44.1)
x
3
3
45
55
Nguồn gốc của cây trồng .
 Tranh cây cải dại, cải trồng, chuối dại và chuối nhà. Hoa hồng dại và hoa hồng trồng.
x
3
3
`46
56
Thực vật góp phần điều hoà khí hậu .
 Tranh sơ đồ TĐKSưu tầm một số tin và ảnh chụp về nạn ô nhiễm môi trường.
x
3
3
47
57
Thực vật góp phần bảo vệ đất và nguồn nước .
 Tranh H47.1, Tranh ảnh về lũ lụt , hạn hán.
x
3
3
48
58+59
Vai trò của thực đối với động vật và đối với đời sống con người .
 Tranh phóng to H46.1, sơ đồ trao đổi khí.
 Tranh ảnh với nội dung ĐV ăn TV và ĐV sống trên cây.
 x
- Phiếu học tập theo mẫu SGK, Tranh cây thuốc phiện, cây cần sa.
- Một số hình ảnh, mẩu ti về người nghiện ma tuý để HS thấy rõ tác hại.
x
3
3
49
60
Bảo vệ sự đa dạng của động vật .
 Tranh một số TV quí hiếm, Sưu tầm tin, ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trồng cây gây rừng....
x
3
3
50
51
61+62
Vi Khuẩn .
Tranh phóng to các dạng vi khuẩn.
x
3
3
Tranh phóng to H50.2; H50.3 SGK.
x
3
3
63
Nấm 
Tranh phóng to H51.1; H51.3, Mẫu: Mốc trắng, nấm rơm,Kính hiển vi, kim nhọn....
x
3
3
51
52
64
Nấm ( t2)
 Mẫu vật: Nấm hương, nấm rơm, mục nhĩ.... Một số bộ phận cây bị bệnh nấm.
 Tranh một số nấm ăn được, nấm độc.
x
3
3
65
Địa y 
Mẫu vật: Địa y, Tranh hình dạng và cấu tạo của địa y.
x
x
3
Kế họach sử dụng thiết bị
Lớp 7
STT
Tiết theo PPCT
Nội dung sử dụng TBDH
1
2
Tranh vẽ H2.1, H2.2,Mô hình tế bào ĐV, tế bào thực vật. Kẻ sẵn bảng 1 SGK
2
3
Kính hiển vi, lam kính, ống hút, khăn lau,Tranh: trùng đế giày, trùng roi xanh,Chậu gây nuôi ĐVNS.
3
4
Tranh vẽ cấu tạo trùng roi,Tranh vẽ cấu tạo tập đoàn Vôn vốc.
4
5
Tranh trùng biến hình và trùng giày.
5
6
Tranh vẽ trùng kiết lị, trùng sốt rét.
6
7
 Tranh vẽ một số đại diện ĐVNS, Một số tư liệu nói về trùng gây bệnh ở người và động vật.
7
8
Tranh vẽ cấu tạo thuỷ tức, thuỷ tức di chuyển bắt mồi, Tranh cấu tạo trong của thuỷ tức.
8
9
Tranh cấu tạo sứa, san hô, hải quỳ.
9
10
Tranh vẽ H10.1
10
11
Tranh vẽ sán lông, sán lá gan, Sơ đồ vòng đời sán lá gan.
11
12
Tranh vẽ H12.1, H12.2, H12.3 SGK.
12
13
Tranh vẽ hình dạng, cấu tạo của giun đũa, Sơ đồ vòng đời của giun đũa.
13
14
Tranh một số giun tròn.
14
15
 Tranh ảnh về cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của giun đất, Sơ đồ giun đất đào hang. Mô hình giun đất.
15
16
 Bộ đồ mổ, khay mổ, đinh gim, khăn lau, kính lúp, Chậu thuỷ tinh, Mỗi tổ 2 đến 3 con giun đất lớn., Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của giun đất , Dung dịch cồn.
16
17
Tranh giun đỏ, rươi, đỉa.
17
19
Tranh H18.1 ---> H18.4,Mẫu vật: Con trai, vỏ trai.
18
20
Tranh ốc sên, mực, bạch tuộc, sò, ốc vặn, Mẫu vật ốc sên, ốc vặn, mực, sò, ...
19
21
Tranh vẽ vỏ ốc, vỏ trai, tranh con mực, Mẫu vật: Con trai, con ốc, vỏ trai, vỏ ốc, Kính lúp, kim nhọn, panh.
20
22
Tranh H21, Bảng phụ.
21
23
Mẫu vât: Con tôm, Tranh vẽ H22 , Bảng phụ.
22
24
Mẫu vật: Tôm sông to, Bộ đồ mổ, khay mổ, kính lúp,Tranh vẽ cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của tôm.
23
25
Tranh H24.1, H24.2, H24.3, H24.4, H24.5, H24.6, H24.7, Bảng phụ.
24
26
Tranh con nhện, bọ cạp, ve sầu, cái ghẻ,Hình 25.2, bảng phụ.
25
27
Tranh vẽ cấu tạo ngoài, trong của châu chấu,Tranh sinh sản và biến thái của châu chấu. Mẫu vật châu chấu sống.
26
28
Tranh một số đại diện của lớp sâu bọ: H27.1 đến H27.7, Bảng phụ.
27
29
Băng hình,Máy chiếu
28
30
Tranh vẽ H29.1 đến H29.6, Bảng phụ.
29
31
Tranh cấu tạo ngoài cá chép, Mẫu vật con cá chép trong bình thuỷ tinh, Mô hình cá chép.
30
32
Cá chép hoặc cá diếc, Bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim, Tranh vẽ cấu tạo trong của cá chép và bộ xương, Mô hình bộ não cá, Mẫu mổ sẵn.
31
33
Tranh cấu tạo trong cá chép, Mô hình cá chép, mô hình bộ não cá.
32
37
Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng, Mô hình con ếch., Mẫu vật: ếch nuôi trong lồng.
33
38
Mẫu ếch mổ sẵn, Mô hình cấu tạo trong của ếch đồng, mô hình bộ xương ếch,Tranh vẽ H36.1---> H36.3
34
39
Tranh một số loài lưỡng cư: H37.1,Bảng phụ.
35
40
Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn , Mô hình con thằn lằn, Mẫu vật con thằn lằn, Bảng phụ.
36
41
Mô hình cấu tạo trong của thằn lằn, Tranh H39.1---> H39.4.
37
42
Tranh sự đa dạng của bò sát, Tranh một số loài khủng long.
38
43
Tranh vẽ cấu tạo ngoài của chim bồ câu, Mô hình chimbồ câu, Bảng phụ.
39
44
Tranh bộ xương chim bồ câu, Tranh cấu tạo trong của chim bồ câu, Mẫu mổ chim bồ câu.
40
45
Tranh vẽ các hệ cơ quan bên trong của chim bồ câu, Mô hình cấu tạo trong của chim bồ câu,Mô hình bộ não chim.
41
46
Tranh H44.1---> H44.3 .Bảng phụ.
42
47
Băng hình, máy chiếu ,Các kiến thức trong phần lớp Chim.
43
Tranh H46.1----> H46.4.Mô hình con thỏ.
44
49
Tranh vẽ H47.1----> H47.4. Mô hình cấu tạo trong của thỏ ,Mô hình bộ não thỏ.
45
50
Tranh H48.1, H48.2.Bảng phụ.
46
51
Tranh H49.1, H49.2. Bảng phụ.
47
52
Tranh H50.1, H50.2, H50.3 .Bảng phụ.
48
53
Tranh H51.1----> H51.4. Bảng phụ.
49
54
GV: Băng hình, máy chiếu.
50
56
Tranh H53.1, H53.2, H53.3,Bảng phụ.
51
57
Tranh H54.1,Bảng phụ.
52
58
Tranh vẽ có liên quan đến sự sinh sản vô tính và hữu tính,	Bảng phụ.
53
59
Tranh H56.1, H56.2, H56.3.
54
60+ 61
Tranh vẽ H57.1, H57.2.Bảng phụ.
55
62
Tranh H59.1, H59.2.Bảng phụ.
56
63
Tranh vẽ H60. Bảng phụ.
Kế họach sử dụng thiết bị
Lớp 8
STT
Tiết theo PPCT
Nội dung sử dụng TBDH
2
Tranh phóng to H2.1, H2.2,/GGK (8), mô hình các cơ quan ở phần thân . Bảng phụ
3
Tranh vẽ H3.1, bảng phụ, sơ đồ mqh về chức năng của TB với cơ thể và MT
4
Tranh vẽ các loại mô.,Tranh vẽ mô máu, Bảng phụ
5
Kính hiển vi, lamen & lam kính, dao mổ, kim nhọn, kim mũi mác, thịt lợn nạc, dung dịch s/lý Nacl 0,65%, axitaxêtic !%, Bộ tiêu bản về các loại mô.
6
Bảng phụ 2 (SGK) tranh H6.1, H6.2, sơ đồ vòng phóng xạ.
7
Tranh H7.1, H7.3, H7.4, Bộ xương người, Sưu tầm 1 số xương ĐV.
8
-Tranh H8.1,8.2,8.3,8.8. Đốt xương lợn,xương đùi ếch,bảng phụ 8-1.
-Dụng cụ: dây đồng, phanh, đèn cồn, cốc (2cái) axit, nước., Phim chụp sự tăng trưởng ở trẻ em
9
Tranh vẽ H9.1; H9.4,. Cơ cánh ta, Búa y tế.
10
Máy ghi công của cơ, bảng phụ.,đồng hồ bấm dây
11
-Tranh vẽ H11.1 - H11.5, Mô hình bộ xương người , hộp sọ, mô hình bộ xương thú 
- Bảng phụ, phiếu học tập
12
-Tranh tự vẽ H 12.1, Cấu tạo xương dài, mô hình bộ xương người,
 Chuẩn bị theo nhóm: 2 thanh nẹp dài 30-40; rộng 4-5cm; dày 0,6- 1cm, 4 cuộn băng y tế, mỗi cuộn dài 2m, 4 miếng gạc y tế.
13
Tranh vẽ phóng to Tế bào máu, H13.2,mô hình nửa người
14
- Tranh phóng to H 14.1 => H 14.4, Phiếu học tập.
15
Tranh phóng to H15.2, sơ đồ truyền máu. + bảng phụ
16
Tranh phóng to H16.1, H16.2 + mô hình nửa người
17
Tranh vẽ H17.2; H17.3, Mô hình tim: bảng 17.1; 17.2.
18
Tranh phóng to H17.1, H17.2, HS: Kẻ phiếu học tập.
19
Bảng phụ, HS: 1 cuốn băng, 2 miếng gạc, bông, dây cao su, một miếng vải m

File đính kèm:

  • docke hoach su dung thiet bi sinh 6.doc
Giáo án liên quan