Kế hoạch bài dạy Tự nhiên & Xã hội 3 - Tuần 29 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Mơ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tự nhiên & Xã hội 3 - Tuần 29 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Mơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy môn TNXH Khối 3 Tuần 29 TUẦN 29 Thứ ba, ngày 12 tháng 4 năm 2022. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI NĂM, THÁNG VÀ MÙA. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1.Phát triển năng lực đặc thù: - Biết một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa. - Học sinh nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. - Học sinh nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu trên. - Rèn cho học sinh kỹ năng xem lịch, nhận biết ngày, tháng và các mùa trong năm. - Rèn cho HS kỹ năng sử dụng quả địa cầu: Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu. 2. Góp phần hình thành các năng lực chung và phẩm chất. a. Năng lực chung: Năng lực tự học ( qua hoạt động cá nhân), NL giao tiếp và hợp tác (qua Hđ nhóm, cả lớp), NL giải quyết vấn đề và sáng tạo ( nhận biết một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa, nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.) NL tìm tòi và khám phá ( học sinh có kỹ năng xem lịch, nhận biết ngày, tháng và các mùa trong năm.), NL nhận thức môi trường (sử dụng quỹ thời gian hợp lí và biết bảo vệ bản thân, phòng bệnh vào các mùa). b. Phẩm chất: Yêu thích tìm hiểu, khám phá khoa học. Ứng dụng mùa vụ trong trồng trọt. Có ý thức tìm tòi, khám phá khoa học. *GD BVMT: Bước đầu biết có hai loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng của chúng đối với sự phân bố của các sinh vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Lịch treo tường, máy chiếu, quả địa cầu - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HĐ khởi động (5 phút) - TBHT điều hành: + Khi nào trên Trái Đất là ban ngày, ban + Trả lời: Khoảng thời gian Trái Đất đêm? được Mặt Trời chiếu sáng là ban ngày, phần còn lại không được chiếu sáng là ban đêm - Kết nối kiến thức - Giới thiệu bài mới - - Mở SGK Ghi đầu bài lên bảng. 2. HĐ khám phá kiến thức (25 phút) Năm học: 2021 - 2022 1 Kế hoạch bài dạy môn TNXH Khối 3 Tuần 29 - Biết một năn trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa. - Có kỹ năng xem lịch, nhận biết ngày, tháng và các mùa trong năm. - Học sinh nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. - Học sinh nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu trên. - Chỉ được trên quả địa cầu vị trí của các đới khí hậu *Cách tiến hành: Việc 1: Năm, tháng và mùa * Nhóm 4– Lớp - GV giao nhiệm vụ: Thảo luận nhóm theo - Hs thảo luận nhóm theo gợi ý -> hai câu hỏi sau: thống nhất ý kiến - Đại diện các nhóm chia sẻ kết quả thảo luận của nhóm mình. * Đáp án dự kiến + Quan sát lịch và cho biết mỗi năm gồm + 12 tháng bao nhiêu tháng? Mỗi tháng gồm bao + Tháng 2 năm nhuận 29 ngày (tháng nhiêu ngày ? 2 năm không nhuận 28 ngày. Tháng có 30 ngày là các tháng: 4,6,9 11. Các tháng còn lại là 31 ngày + Mỗi năm gồm bao nhiêu ngày? + Mỗi năm có 365 ngày (năm nhuận 366 ngày) + Trái Đất quay quanh Mặt Trời được + 365 – 366 ngày một vòng thì quay quanh mình nó bao nhiêu vòng? + Trên Trái Đất có mấy mùa? + 4 mùa: xuân, hạ, thu, đông * Lưu ý: Quan sát và theo dõi, trợ giúp đối tượng M1+ M2 hoàn thành YC của bài học - Gv nhận xét và kết luận: Thời gian để Trái Đất chuyển động một vòng xung quanh mặt trời là 1 năm. Khi chuyển - HS nghe và nhớ động trục Trái Đất bao giớ cũng nghiêng - Đọc nội dung phần bài học SGK về một phía. Trong một năm, có một thời gian Bắc bán cầu nghiêng về phía Mặt Trời – Thời gian đó ở Bắc bán cầu là mùa hạ,, Nam bán cầu là mùa đông và ngược lại khi ở Nam bán cầu là mùa hạ thì Bắc bán cầu là mùa đông. Khoảng thời gian chuyển từ mùa hạ sang mùa đông gọi là mùa thu và từ mùa đồng sang mùa hạ là mùa xuân . Việc 2: Thực hành - Liên hệ thực tế * Cá nhân – Lớp - Yêu cầu quan sát hình 2 trang 123 và tìm + HS quan sát và trả lời: Mùa xuân: vị vị trí thể hiện Bắc bán cầu đang là mùa trí A, Hạ: B, Thu: C và Đông: D xuân, hạ, thu, đông? Năm học: 2021 - 2022 2 Kế hoạch bài dạy môn TNXH Khối 3 Tuần 29 - Liên hệ: Những mùa nào cây cối thường + Sự phát triển của cây phụ thuộc vào phát triển nhanh? khí hậu, thường cây phát triển mạnh về mùa xuân và mùa hè...Tuy nhiên, cũng có một số loại cây phát triển mạnh vào mùa đông, đó là các loại rau xứ lạnh. + Những loài vật nào ưa sống xứ nóng, + Xứ nóng: lạc đà, thằn lằn, chuột loài nào ưa sống xứ lạnh? chũi,.. Xứ lạnh: gấu bắc cực, chim cánh cụt,... - GDBVMT: Vậy mỗi loài cây, mỗi loài động vật thích nghi với một loại khí hậu khác nhau. Có loài ưa nóng, có loài ưa - Lắng nghe lạnh. Tuỳ theo từng cây trồng và vật nuôi mà chúng ta nuôi trồng vào các mùa thích hợp để chúng phát triển mạnh, cho năng suất cao Việc 3: Các đới khí hậu trên Trái Đất * Nhóm 4 – Lớp - Cho học sinh quan sát hình trong SGK - HS quan sát hình và thảo luận theo nhóm 4 - KQ ghi phiếu học tập và chia sẻ trước lớp + Chỉ và nói tên các đới khí hậu + HS lên chỉ trên hình vẽ phóng to + Nêu đặc điểm của các đới khí hậu. * Đặc điểm các đới khí hậu: + Nhiệt đới: Thường nóng quanh năm + Ôn đới: khí hậu ôn hòa, có đủ bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông + Hàn đới: rất lạnh, ở hai cực của Trái Đất, quanh năm nước đóng băng. => GV nhận xét và kết luận : Mỗi bán cầu - HS nghe và nhắc lại đều có 3 đới khí hậu : nhiệt đới, ôn đới và hàn đới. Mỗi đới khí hậu có đặc điểm riêng. * Giáo dục BVMT: Ba đới khí hậu này tạo - HS lắng nghe nên 2 loại khí hậu khác nhau là: nóng và lạnh. 2 loại khí hậu này ảnh hưởng tới sự phân bố của các sinh vật. Có sinh vật ưa nóng, có sinh vật ưa lạnh. - HS nối tiếp nêu ví dụ + Hãy lấy VD về một số sinh vật sống ở các đới khí hậu khác nhau * Cá nhân – Lớp *Việc 4: Thực hành + Chỉ trên quả địa cầu vị trí của VN và - Hướng dẫn học sinh thực hành theo SGK cho biết VN thuộc đới khí hậu nào? + Tìm các đới khí hậu trên quả địa cầu Năm học: 2021 - 2022 3 Kế hoạch bài dạy môn TNXH Khối 3 Tuần 29 - HS đọc phần bài học trong sách - GV nhận xét, đánh giá chung => GV chốt lại toàn bộ nội dung bài 3. HĐ vận dụng, trải nghiệm (1 phút) - Ghi nhớ nội dung bài học - VN tìm hiểu về đới khí hậu của một số nước trên thế giới. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ................................................................................. Năm học: 2021 - 2022 4
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tu_nhien_xa_hoi_3_tuan_29_nam_hoc_2021_2022.docx



