Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông môn Hoá học lớp 11 chương trình chuẩn

A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng

Kiến thức

Biết được :

 Khái niệm về sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu, cân bằng điện li.

Kĩ năng

- Quan sát thí nghiệm, rút ra được kết luận về tính dẫn điện của dung dịch chất điện li.

- Phân biệt được chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu.

- Viết được phương trỡnh điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu.

B. Trọng tõm

 Bản chất tính dẫn điện của chất điện li (nguyên nhân và cơ chế đơn giản)

 Viết phương trỡnh điện li của một số chất.

C. Hướng dẫn thực hiện

 Hỡnh thành khỏi niệm chất điện li bằng thực nghiệm (có TN phản chứng về chất không điện li).

 Dựa vào kiến thức về dũng điện đó học trong Vật lớ lớp 9 để thấy nguyên nhân dẫn điện của các chất điện li (phân biệt rừ phần tử nào tích điện dương, phần tử nào tích điện âm và trị số điện tích bằng bào nhiêu trong một phân tử chất điện li)

 Viết phương trỡnh điện li dựa vào bảng tính tan của các chất, những chất được kí hiệu “T” thỡ phương trỡnh điện li sử dụng mũi tên một chiều (), những chất được kí hiệu “K” thỡ khụng viết phương trỡnh điện li hoặc nếu viết phương trỡnh điện li thỡ sử dụng mũi tờn hai chiều () để biểu diễn cân bằng điện li giữa một phần tan cõn bằng với phần khụng tan.

 

doc30 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông môn Hoá học lớp 11 chương trình chuẩn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tử. 
Bài 22. CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được :
- Nội dung thuyết cấu tạo hoỏ học ; Khỏi niệm đồng đẳng, đồng phõn. 
- Liờn kết cộng hoỏ trị và khỏi niệm về cấu trỳc khụng gian của phõn tử chất hữu cơ.
Kĩ năng
- Viết được cụng thức cấu tạo của một số chất hữu cơ cụ thể. 
- Phõn biệt được chất đồng đẳng, chất đồng phõn dựa vào cụng thức cấu tạo cụ thể.
B. Trọng tõm:
- Nội dung thuyết cấu tạo hoỏ học, chất đồng đẳng, chất đồng phõn
- Liờn kết đơn, bội (đụi, ba) trong phõn tử chất hữu cơ 
C. Hướng dẫn thực hiện
- Giới thiệu nội dung thuyết cấu tạo hoỏ học, 
- Dẫn ra một số vớ dụ để hỡnh thành khỏi niệm: chất đồng đẳng, chất đồng phõn. 
- Dẫn ra một số vớ dụ để giỳp HS thấy cỏc loại liờn kết trong hợp chất hữu cơ: liờn kết đơn và liờn kết bội (liờn kết đụi và ba). 
- Luyện tập: + Viết được cụng thức cấu tạo của một số chất hữu cơ cụ thể theo dóy đồng đẳng của nú (ngược lại phõn biệt đồng đẳng và đồng phõn từ cỏc cụng thức cấu tạo cụ thể). 
Bài 23. PHẢN ỨNG HỮU CƠ
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được :
Sơ lược về cỏc loại phản ứng hữu cơ cơ bản : Phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tỏch.
Kĩ năng
 Nhận biết được loại phản ứng thụng qua cỏc phương trỡnh hoỏ học cụ thể.
B. Trọng tõm:
- Phõn loại phản ứng hữu cơ cơ bản : Thế, cộng, tỏch ...
C. Hướng dẫn thực hiện
- Dẫn ra một số phản ứng hữu cơ và hướng dẫn HS quan sỏt để phõn biệt một số loại phản ứng hữu cơ cơ bản : thế, cộng, tỏch.
- Dẫn ra một số vớ dụ để thấy được đặc điểm của phản ứng hữu cơ là thường xảy ra chậm và tạo thành hỗn hợp sản phẩm
- Luyện tập: + Nhận biết được loại phản ứng theo cỏc phương trỡnh hoỏ học cụ thể.
CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO
Bài 25. ANKAN
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được :
- Định nghĩa hiđrocacbon, hiđrocacbon no và đặc điểm cấu tạo phõn tử của chỳng. 
- Cụng thức chung, đồng phõn mạch cacbon, đặc điểm cấu tạo phõn tử và danh phỏp.
- Tớnh chất vật lớ chung (quy luật biến đổi về trạng thỏi, nhiệt độ núng chảy, nhiệt độ sụi, khối lượng riờng, tớnh tan).
- Tớnh chất hoỏ học (phản ứng thế, phản ứng chỏy, phản ứng tỏch hiđro, phản ứng crăckinh). 
- Phương phỏp điều chế metan trong phũng thớ nghiệm và khai thỏc cỏc ankan trong cụng nghiệp. ứng dụng của ankan. 
Kĩ năng
- Quan sỏt thớ nghiệm, mụ hỡnh phõn tử rỳt ra được nhận xột về cấu trỳc phõn tử, tớnh chất của ankan. 
- Viết được cụng thức cấu tạo, gọi tờn một số ankan đồng phõn mạch thẳng, mạch nhỏnh.
- Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học biểu diễn tớnh chất hoỏ học của ankan.
- Xỏc định cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn.
- Tớnh thành phần phần trăm về thể tớch và khối lượng ankan trong hỗn hợp khớ, tớnh nhiệt lượng của phản ứng chỏy.
B. Trọng tõm:
- Đặc điểm cấu trỳc phõn tử của ankan, đồng phõn của ankan và tờn gọi tương ứng.
- Tớnh chất hoỏ học của ankan
- Phương phỏp điều chế metan trong phũng thớ nghiệm 
C. Hướng dẫn thực hiện
- Giới thiệu dóy đồng đẳng và tờn gọi: ankan ị Cụng thức tổng quỏt của ankan.
- Dựa vào kiến thức đồng phõn (đó học ở bài trờn) để giỳp HS viết được cấu tạo và tờn gọi của cỏc đồng phõn ankan (cú < 7 nguyờn tử C) từ cụng thức phõn tử.
- Tớnh chất hoỏ học của ankan : Tương đối trơ ở nhiệt độ thường nhưng dưới tỏc dụng của ỏnh sỏng, xỳc tỏc và nhiệt, ankan cú tham gia :
+ Phản ứng thế: hướng dẫn HS dựa vào phương trỡnh húa học của phản ứng thế CH4 bởi halogen (SGK) viết phương trỡnh húa học của phản ứng thế C2H6 bởi halogen
	 Sau đú, cú thể chỉ ra phản ứng dnagj tổng quỏt:
 CnH2n+2 + Cl2 CnH2n+1Cl + HCl
 .............+ Cl2 CnHCl2n+1 + HCl
 CnHCl2n+1 + Cl2 CnCl2n+2 + HCl
 Lưu ý: sự tạo sản phẩm chớnh là sản phẩm thế ở nguyờn tử C bậc cao hơn.
+ Phản ứng tỏch hiđro, crăckinh. CnH2n+2 CnH2n + H2
 CnH2n+2 CxH2x+2 + Cn-xH2(n-x)
+ Phản ứng oxi hoỏ (chỏy, oxi hoỏ khụng hoàn toàn tạo thành dẫn xuất chứa oxi).
 CnH2n+2 + () O2 nCO2 + (n+1)H2O (tỷ lệ mol > 1)
 CH4 + O2 H-CH=O + H2O
 C4H10 + 2,5O2 2CH3COOH + H2O
- Phương phỏp điều chế metan trong phũng thớ nghiệm (từ CH3COONa và Al4C3).
- Luyện tập: + Viết cụng thức cấu tạo, gọi tờn một số ankan đồng phõn mạch thẳng, mạch nhỏnh.
	+ Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học biểu diễn phản ứng hoỏ học của ankan.
	+ Xỏc định cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo của một số ankan ; 
	+ Tớnh thành phần phần trăm về thể tớch trong hỗn hợp và tớnh nhiệt lượng của phản ứng chỏy ; 
Bài 26. XICLO ANKAN
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được :
- Khỏi niệm, đặc điểm cấu tạo phõn tử. 
- Tớnh chất hoỏ học : Phản ứng thế, tỏch, chỏy tương tự ankan ; Phản ứng cộng mở vũng (với H2, Br2, HBr) của xicloankan cú 3 - 4 nguyờn tử cacbon. 
- ứng dụng của xicloankan.
Kĩ năng
- Quan sỏt mụ hỡnh phõn tử và rỳt ra được nhận xột về cấu tạo của xicloankan.
- Từ cấu tạo phõn tử, suy đoỏn được tớnh chất hoỏ học cơ bản của xicloankan.
- Viết được phương trỡnh hoỏ học dạng cụng thức cấu tạo biểu diễn tớnh chất hoỏ học của xicloankan.
B. Trọng tõm:
- Cấu trỳc phõn tử của xiclohexan, xiclopropan, xiclobutan.
- Tớnh chất hoỏ học của xiclohexan, xiclopropan, xiclobutan.
C. Hướng dẫn thực hiện
- Giới thiệu một số xicloankan và tờn gọi ị Cụng thức tổng quỏt của mono xicloankan.
- Dựa vào kiến thức đồng phõn (đó học ở bài trờn) để giỳp HS viết được cấu tạo và tờn gọi của một số đồng phõn xicloankan (cú < 7 nguyờn tử C) từ cụng thức phõn tử.
- Tớnh chất hoỏ học của xicloankan : 
	+ Phản ứng cộng mở vũng:
 * với : H2, Br2, HBr (chỉ xảy ra với xiclopropan) 
 * với H2: (xảy ra với vũng xiclo cú 4, 5, 6 nguyờn tử C)
	+ Phản ứng thế và phản ứng oxi hoỏ (tương tự ankan).
- Luyện tập: Viết được phương trỡnh hoỏ học dạng cụng thức cấu tạo biểu diễn tớnh chất hoỏ học của xicloankan.
Bài 28. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH NGUYấN TỐ
ĐIỀU CHẾ VÀ TÍNH CHẤT CỦA METAN 
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được : Mục đớch, cỏch tiến hành, kĩ thuật thực hiện cỏc thớ nghiệm cụ thể.
- Phõn tớch định tớnh cỏc nguyờn tố C và H.
- Điều chế và thu khớ metan.
- Đốt chỏy khớ metan.
- Dẫn khớ metan vào dung dịch thuốc tớm.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ, hoỏ chất để tiến hành được an toàn, thành cụng cỏc thớ nghiệm trờn.
- Quan sỏt, mụ tả hiện tượng, giải thớch và viết cỏc phương trỡnh hoỏ học.
- Viết tường trỡnh thớ nghiệm.
B. Trọng tõm
- Phõn tớch định tớnh C, H; 
- Điều chế và thử tớnh chất của metan
C. Hướng dẫn thực hiện
- Hướng dẫn HS cỏc thao tỏc của từng TN như: 
	+ Nghiền chất rắn
	+ Trộn chất rắn và cho hỗn hợp vào ống nghiệm
	+ Rút chất lỏng vào ống nghiệm
	+ Lắp dụng cụ theo hỡnh vẽ
	+ Đun núng ống nghiệm
	+ Đưa đầu ống dẫn khớ vào chất lỏng trong ống nghiệm
	+ Đưa que diờm đang chỏy đến đầu ống dẫn khớ
- Hướng dẫn HS quan sỏt hiện tượng xảy ra và nhận xột
Thớ nghiệm 1. Xỏc định sự cú mặt của C, H trong hợp chất hữu cơ
	+ Phần chất rắn trong đỏy ống nghiệm chuyển dần từ màu đen (CuO) đ màu đỏ (Cu) ị chất hữu cơ đó bị oxi trong CuO oxi húa.
	+ Bụng rắc CuSO4 khan chuyển từ màu trắng đ màu xanh (CuSO4.5H2O) ị cú H2O tạo thành
	+ Ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2 cú vẩn đục (CaCO3) ị cú CO2 tạo thành
Thớ nghiệm 2. Điều chế và thử tớnh chất của metan
a) Ngọn lửa chỏy sỏng ị CH4 bị đốt chỏy
 Ở mẩu sứ cú đọng giọt nước ị Phản ứng chỏy CH4 tạo H2O
b) Khụng cú hiện tượng gỡ ị CH4 khụng làm mất màu dung dịch Br2.
c) Khụng cú hiện tượng gỡ ị CH4 khụng làm mất màu dung dịch KMnO4.
CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHễNG NO
Bài 29. ANKEN
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được :
- Cụng thức chung, đặc điểm cấu tạo phõn tử, đồng phõn cấu tạo và đồng phõn hỡnh học. 
- Cỏch gọi tờn thụng thường và tờn thay thế của anken.
- Tớnh chất vật lớ chung (quy luật biến đổi về nhiệt độ núng chảy, nhiệt độ sụi, khối lượng riờng, tớnh tan) của anken.
- Phương phỏp điều chế anken trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp. ứng dụng.
- Tớnh chất hoỏ học : Phản ứng cộng brom trong dung dịch, cộng hiđro, cộng HX theo quy tắc Mac-cụp-nhi-cụp ; phản ứng trựng hợp ; phản ứng oxi hoỏ. 
Kĩ năng
- Quan sỏt thớ nghiệm, mụ hỡnh rỳt ra được nhận xột về đặc điểm cấu tạo và tớnh chất. 
- Viết được cụng thức cấu tạo và tờn gọi của cỏc đồng phõn tương ứng với một cụng thức phõn tử (khụng quỏ 6 nguyờn tử C trong phõn tử).
- Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học của một số phản ứng cộng, phản ứng trựng hợp cụ thể.
- Phõn biệt được một số anken với ankan cụ thể.
- Xỏc định cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo, gọi tờn anken. 
- Tớnh thành phần phần trăm về thể tớch trong hỗn hợp khớ cú một anken cụ thể.
B. Trọng tõm:
- Dóy đồng đẳng và cỏch gọi tờn theo danh phỏp thụng thường và danh phỏp hệ thống/ thay thế của anken.
- Tớnh chất hoỏ học của anken. 
- Phương phỏp điều chế anken trong phũng thớ nghiệm và sản xuất trong cụng nghiệp. 
C. Hướng dẫn thực hiện
- Giới thiệu dóy đồng đẳng và cỏch gọi tờn thụng thường và tờn thay thế của anken.
- Dựa vào kiến thức đồng phõn để giỳp HS viết được cấu tạo và tờn gọi một số đồng phõn cấu tạo của anken (cú < 6 nguyờn tử C) từ cụng thức phõn tử (đồng phõn mạch C, đồng phõn vị trớ liờn kết đụi). 
(Chỳ ý liờn hệ cụng thức phõn tử chung để dẫn đến đồng phõn mạch vũng xicloankan)
- Tớnh chất hoỏ học của anken :
+ Phản ứng cộng hiđro, cộng halogen (clo, brom trong dung dịch), cộng HX (HBr và nước) theo quy tắc Mac-cụp-nhi-cụp.
 CnH2n + H2 CnH2n+ 2 
 CnH2n + Br2 đ CnH2nBr2 (làm mất màu dung dịch brom)
 CnH2n + HX đ CnH2n+1X
 CnH2n + H2O đ CnH2n+1OH (ancol)
+ Phản ứng trựng hợp etylen, propen, but-1-en và but-2-en.
+ Phản ứng oxi hoỏ (chỏy và làm mất màu thuốc tớm). 
	CnH2n + () O2 nCO2 + nH2O (tỷ lệ mol = 1)
	3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O đ 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH 
- Phương phỏp điều chế anken:
	+ Trong phũng thớ nghiệm: tỏch nước của ancol
 	+ Trong cụng nghiệp: tỏch hiđro hoặc crăckinh ankan 
- Luyện tập: + Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn cỏc đồng phõn tương ứng với một cụng thức phõn tử (khụng quỏ 6 nguyờn tử C trong phõn tử).
	+ Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học của một số phản ứng cộng, phản ứng oxi hoỏ, phản ứng trựng hợp cụ th

File đính kèm:

  • docChuan 11 co ban.doc
Giáo án liên quan