Giáo án Vật lý 8 Tiết 28 - KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
* Phạm vi kiến thức : từ bài 14 đến bài 21
* Đối với học sinh:
1.Kiến thức:
- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm
- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc, trật tự
* Đối với giáo viên:
Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viên thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận ( TN 30% TL 70% ).
Ngày soạn: Ngày TH: Tiết 28 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: * Phạm vi kiến thức : từ bài 14 đến bài 21 * Đối với học sinh: 1.Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm - Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế. 3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc, trật tự * Đối với giáo viên: Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viên thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận ( TN 30% TL 70% ). III. Ma trận đề kiểm tra 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung Tổng số tiết Tiết Lí thuyết Tiết Bài tập Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT(cấp độ 1,2) VD(cấp độ 3,4) LT(cấp độ 1,2) VD(cấp độ 3,4) Công suất, cơ năng 3 3 2.1 0.9 35.0 15.0 Cấu tạo phân tử, nhiệt năng 3 3 2.1 0.9 35.0 15.0 Tổng số 6 6 4.2 1.8 70.0 30.0 2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Nội dung (Chủ đề) Cấp độ Trọng số Số lượng câu hỏi Điểm số Tổng TN TL Công suất, cơ năng 1; 2 35 3.50 3 2 1 3 1.0 2.5 3.5 4.5 11.3 15.8 Cấu tạo phân tử, nhiệt năng 1; 2 35 3.50 3 2 1 3 1.0 2.5 3.5 4.5 11.3 15.8 Công suất, cơ năng 3; 4 15 1.50 2 1 1 2 0.5 1.0 1.5 2.25 4.5 6.8 Cấu tạo phân tử, nhiệt năng 3; 4 15 1.50 2 1 1 2 0.5 1.0 1.5 2.25 4.5 6.8 Tổng số S. câu 100 10.0 10 6 4 10 Điểm 3.0 7.0 10.0 T. gian 13.5 31.5 45.0 3. Ma trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL Công suất, cơ năng 1. Nhận biết được các dạng của cơ năng.2. Sự chuyển hóa giữa các dạng của cơ năng. 3. Hiểu được động năng của vật chỉ có tính tương đối.4. Vận dụng được công thức A = F.s. 5. Vận dụng được công thức công suất vào bài tập.6.Vận dụng kiến thức về cơ năng giải thích hiện tượng thực tế. 7. BiÕn ®æi ®ưîc công thøc tính công suất và các công thức có liên quan vào giải bài tập 50% Số câu 2 2 1 1 6 Câu C1;2 C3;4 B1 B2 Số điểm 1 1 2.0 1 5 Cấu tạo phân tử, nhiệt năng 8. Nắm được cấu tạo của các chất, các hiện tượng do chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật 9. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng;Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng 10. Hiểu được khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi thì đại lượng nào của vật thay đổi. 50% Số câu 2 2 4 Câu C5;6 B3;4 Số điểm 1 4 5 Tổng câu 4 2 2 1 1 10 Tổng điểm 2.0 1.0 4.0 2.0 1.0 10.0 Áp dụng cho cấp độ: Thông hiểu và vận dụng là 8 điểm 4. Nội dung đề ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT V ẬT L Ý 8 I/ Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà Em cho là đúng . Câu 1. (0,5đ) Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? Hòn bi đang lăn trên mặt đất B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất C. Viên đạn đang bay D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. Câu 2. (0,5đ) Quả bóng rơi xuống đất rồi nảy lên. Trong thời gian nảy lên, thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: A. Động năng tăng thế năng giảm. B. Động năng giảm thế năng tăng. C. Động năng và thế năng đều tăng. D. Động năng và thế năng đều giảm. Câu 3. (0,5đ): Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây? A. Động năng và nhiệt năng B. Thế năng và nhiệt năng C. Động năng và thế năng D. Động năng Câu 4. (0,5đ): Một lực thực hiện được một công A trên quãng đường s. Độ lớn của lực được tính bằng công thức nào dưới đây ? A. B. C. F = A.s. D. F = A – s. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất ? ( 0,5đ) A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử nguyên tử B. Các phân tử nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng C. Giữa các phân tử nguyên tử luôn có khoảng cách D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 6. Đổ 150 cm3 nước vào 150 cm3 rượu , thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây? (0,5đ) A. Nhỏ hơn 300 cm3 B. 300 cm3 C. 250 cm3 D. Lớn hơn 300 cm3 II/ Tự luận (7đ) Bài 1. (2,0 đ) Một cần trục nâng một vật có khối lượng 600 kg lên độ cao 4,5m trong thời gian 12s .Tính công suất của cần trục? Bài 2. (1,0 đ) Một con Ngựa kéo một xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa? Bài 3. (2,0 đ) Nhiệt năng của một vật là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật, lấy ví dụ cho mỗi cách. Bài 4. (2,0 đ) Khi cho miếng kim loại nóng vào cốc nước lạnh thì nhiệt năng của kim loại và cốc nước thay đổi như thế nào? ========Hết======== ĐÁP ÁN MÔN: VẬT LÝ 8 A. TRẮC NGHIỆM(3 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C B D A B. TỰ LUẬN( 7 Điểm) Câu Nội dung Điểm Bài 1. (2đ) Trọng lượng của vật P = 600 kg .10 = 6000N. Công thực hiện được của cần trục : A =F.s = 6000N. 4,5m = 27.000J Tính công suất : P = A/t = 27000J / 12s = 2250 W ĐS 2250w 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2.* (1đ) Trong 1h(3600s) ngựa kéo xe đi đoạn đường là s = 9km = 9000m Công lực kéo của ngựa là A = F.s = 200.9000 = 1 800 000J Công suất của ngựa là p = A/t = 1 800 000/3600 = 500w ĐS 1,0 Bài 3. (2đ) Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật đó là thực hiện công và truyền nhiệt 1,0 1,0 Bài 4. (2đ) Nhiệt của miếng đồng giảm, của nước tăng Giải thích-----àđây là sự truyền nhiệt 1,0 1,0 V/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: 8B: 8C: TIẾT 28 KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 8 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Sau bài học, HS: 2. Kĩ năng: Sau bài học, HS: 3. Thái độ: + HS: II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG: - Những câu hỏi nhấn mạnh đến sự hiểu biết, đem lại sự thay đổi của quá trình học tập: + - Những câu hỏi mà bài học có thể trả lời: + - Những câu hỏi bao quát để HS ứng dụng KT, KN vào thực tế: + III. ĐÁNH GIÁ: Bằng chứng đánh giá: * - Cách mà HS thể hiện mức độ hiểu của mình: Trong bài giảng Sau bài giảng + Làm + Nói, giải thích + Đọc + Viết * - Các hình thức đánh giá: Trong bài giảng Sau bài giảng + Bài tập ứng dụng + Quan sát + Bài tập viết + Bài tập viết * - Các công cụ đánh giá: Trong bài giảng Sau bài giảng + Đánh giá theo thang điểm + Đánh giá bằng điền phiếu(có/không) + Đánh giá theo sơ đồ học tập IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Tư liệu: + Đồ dùng: - GV: - HS: + Trang thiết bị: V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ïHoạt động 1: - Mục tiêu: Ổn định tổ chức – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề vào bài mới: - Thời gian: - Phương pháp: - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: u Ổn định tổ chức: v Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng w Đặt vấn đề vào bài mới: ïHoạt động 2: - Mục tiêu: - Thời gian: - Phương pháp: - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng ïHoạt động 3: - Mục tiêu: - Thời gian: - Phương pháp: - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng ïHoạt động 4: - Mục tiêu: - Thời gian: - Phương pháp: - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng ïHoạt động 5: - Mục tiêu: - Thời gian: - Phương pháp: - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng ïHoạt động 6: Củng cố - Vận dụng - Mục tiêu: - Thời gian: - Phương pháp: - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng ïHoạt động 7: Hướng dẫn về nhà - Mục tiêu: - Thời gian: - Phương pháp: - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO: SGK Vật lí 9; SGV Vật lí 9; SBT Vật lí 9... VII. RÚT KINH NGHIỆM: 8A 8B 8C - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần, hoạt động - Nội dung kiến thức: - Phương pháp dạy học: - Đồ dùng dạy – học: - Tình hình lớp-HS - RKN Khác: ð PHẦN KÍ, DUYỆT:
File đính kèm:
- T28 - KIỂM TRA.doc