Giáo án tổng hợp các môn học lớp 2 năm 2013 - Tuần 6

1 Muc tiêu:

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bắt đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 - Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường, lớp luôn sạch đẹp (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3).

- Học sinh khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.

KNS: - Tự nhận thức về bản thân

 - Xác định giá trị.

 - Ra quyết định.

 II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh hoạ bài SGK

III. Hoạt động dạy học:

 

doc18 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn học lớp 2 năm 2013 - Tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c .
- Nối tiếp nhau đọc đoạn 
- HS tìm cách đọc, luyện đọc câu.
- HS đọc chú giải SGK.
- HS chia nhóm luyện đọc.
- Đại diện nhóm thi đọc trưước lớp.
- Đoạn 1.
- Đoạn 2.
- Đoạn 3.
- Ngói đỏ, bàn ghế gỗ xoan đào, tất cả.....
- Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài, thưước kẻ, bút chì.
- HS đọc bình chọn người đọc hay.
....rất yêu ngôi trườngmới.
- HS phát biểu cảm nghĩ với ngôi trường đang học.
- VN luyện đọc bài- chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán
47 + 5
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong pham vi 100, dang 47+5 .
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học: Que tính và bảng gài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động cuả GV
Hoạt động của HS
A. KTBC (3’): - Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng CT 7+ với 1 số
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học
HĐ1 (10’): Giới thiệu phép cộng 47+5
- Nêu bài toán.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số que tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện phép cộng.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính thực hiện tính.
* HD giúp đỡ HS yếu.
HĐ2 (20’): Hướng dẫn thực hành
Bài 1:(cột1,2,3) Tính: 
.Bài 3: Giải toán theo tóm tắt
Hướng dẫn HS làm bài.
Chú ý đến những em HS yếu
C. Củng cố và dặn dò: (2’)
- Nêu cách đặt tính, thực hiện tính (3 em)
- Nhận xét giờ học
- 2 HS thực hiện đọc
- 1 HS tính nhẩm 7+4+5
- HS nghe, phân tích đề.
- Thực hiện phép cộng 47+5
- Thực hiện: 
 47
 + 
 5
 52
- 1 HS lên bảng làm, - 3 HS nêu
- HS làm bài vào bảng con
- HS nêu cách làm
- HS nêu yêu cầu - nhìn sơ đồ đọc đề toán.
- HS Làm bài- chữa bài.
Bài giải:
Đoạn thẳng AB là: 17+8=25(cm)
Đáp số: 25 (cm)
- VN làm BT trang 27 (SGK)
Tiết 4: Luyện âm nhạc
Dạy bù toán ( T5)
Thứ tư, ngày 25 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Luyện từ và câu
Kiểu câu: Ai là gì? Từ ngữ về đồ dùng học tập
I. Mục tiêu:
 	- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1).
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ dùng ấy để làm gì (BT3).
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động cuả GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
+ Tên riêng của người Việt Nam viết như thế nào?
+ Tên riêng địa danh Việt Nam viết như thế nào?
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Dùng lời giới thiệu.
* Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu được in đậm
Hướng dẫn hs tìm hiểu đề: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
- Nhắc hs nhớ đặt câu hỏi cho bộ phận 
được in đậm trong 3 câu văn đã cho.
- Tổ chức hs làm miệng và chữa bài.
* Theo dừi giỳp HS yếu
 Bài 3: Nêu yêu cầu: Tìm các đồ vật có trong tranh. Cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì.
- Chia nhóm, yêu cầu hs quan sát kỹ tranh trong SGK, phát hiện các đồ vật ẩn khéo trong tranh, gọi rõ tên đồ vật và tác dụng của từng đồ vật.
* Theo dừi giỳp đỡ nhúm yếu
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung tiết học.
- Dặn dò: Về ôn lại kiến thức đã học.
+ Một số em trả lời.
+ Mở SGK/52
- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
. Ai là học sinh lớp 2?
. Môn học mà em yêu thích là gì?
- Làm việc nhóm 4, nêu kết quả: có 4 quyển vở (vở để ghi bài), 3 chiếc cặp (cặp để đựng sách vở, đồ dùng học tập).
- Theo dõi
- Thực hiện.
Tiết2: Tập viết
Chữ hoa: Đ
I. Mục tiêu:
	- Rèn kỹ năng viết chữ:
	+ Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa và nhỏ), chữ và câu ứng dụng :
 Đẹp (1 dòng cỡ vừa và nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu: Đ, Đẹp trường đẹp lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Kiểm tra hs viết: D, Dân giàu nước mạnh.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời.
* Hướng dẫn viết chữ hoa: Đ
- Đính chữ mẫu, yêu cầu hs quan sát nêu cấu tạo, độ cao?
- Viết mẫu lên bảng, hướng dẫn quy trình viết chữ hoa Đ.
* Theo dừi hướng dẫn thờm cho HS viết 
- Nhận xét, sửa sai.
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
 Đẹp trường đẹp lớp.
- Đính chữ mẫu, gọi hs đọc câu ứng dụng.
- Hướng dẫn hs hiểu câu ứng dụng trên.
- Yêu cầu hs nhận xét độ cao, khoảng cách các chữ trong câu ứng dụng.
- Viết mẫu, hướng dẫn hs cách viết các chữ: Đẹp 
trường
- Nhận xét, sửa sai.
* Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu viết:
+ Đ: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Đẹp: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Đẹp trường đẹp lớp: 2 dòng cỡ nhỏ.
(Giúp đỡ hs yếu viết đúng quy trình, hình dáng, nội dung)
* Theo dừi HD HS viết 
- Thu bài một số em chấm, nhận xét bài viết của học sinh.
3. Củng cố, dặn dò:
- Củng cố lại những chữ hs hay viết sai.
- Dặn dò: Về luyện viết lại các chữ cho đẹp.
- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con.
- Nhắc lại đề
- Quan sát, nhận xét.
- Luyện viết bảng con.
- 3 em đọc.
- Nhiều em nhận xét (nhiều hs nêu ).
- Luyện viết bảng con.
- Viết bài vào vở (HS khá giỏi viết thêm kiểu chữ viết nghiêng).
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- Theo dõi
- Thực hiện.
Tiết 3: Toán
47 + 25
I. Mục tiêu: 
 	- Biết thực hiện phépcộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 47+25 
 	- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 1 phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
 Que tính, bảng cài. 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động cuả GV
Hoạt động của HS
A. KTBC (3’): - Gọi HS chữa bài 1, 2 SGK
B. Bài mới:
* GTB: Nêu MUC TIÊU bài học
HĐ1 (10’): Giới thiệu phép cộng 47+25
b1- Nêu bài toán.
 có ? que tính làm TN?
b2- Tìm kết quả: yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
b3- Đặt tính, thực hiện tính.
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
- Theo dõi HS yếu
HĐ2 (20’): Hướng dẫn thực hành.
Bài 1 (cột 1, 2, 3): Cung cấp cách thực hiện tính.
Bài 2 (a, b, d, e): Cung cấp kỷ năng thực hiện tính.
GV giúp HS làm bài.
Bài 3: Toán giải .
 Ghi bảng tóm tắt.
Theo dõi - nhận xét: 
C. Củng cố và dặn dò: 
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính 47+25.
- Nhận xét giờ học
- 2 HS thực hiện đọc
- HS nghe, phân tích đề.
- Thực hiện phép cộng 47+25
- Thao tác trên que tính nêu kết quả
72 que tính
- Nêu cách đếm.
 47
 +
 25
 72
thực hiện yêu cầu.
- Một số HS nhắc lại cách thưc hiện tính
- HS làm bài tập trong vở bài tập. 
- HS tự làm bài, chữa bài nêu cách làm.
- HS tự làm bài, chữa bài chỉ ra chỗ sai của phép tính.
- HS đọc đề bài.
- HS nêu tóm tắt.
- HS tự làm bài, chữa bài .
 Bài giải
 Đội đó có số người là:
 27+18 = 45 (người)
Đáp số: 45 người
- HS nêu cách làm - làm bài.
- 3 HS nêu.
- VN làm BT trang 28 (SGK)
Tiết 4: Luyện tiếng việt
Dạy bù tập viết ( T5)
Thứ năm, ngày 26 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Chính tả (nghe - viết)
Ngôi trường mới
I. Mục tiêu :
	- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dấu câu trong bài.
	- Làm được BT2, BT(3) a/b.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động cuả GV
Hoạt động của HS
A. KTBC (3’): Gọi 2 HS lên bảng viết: mái nhà, máy cày, thính tai giơ tay.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu MUC TIÊU bài học
HĐ1 (27’): Nghe viết
- Đọc đoạn viết chính tả.
- Dưới mái trường mới bạn HS thấy có gì mới?
- Yêu cầu tìm dấu câu trong bài chính tả.
- Yêu cầu học sinh nêu cách viết chữ đầu câu, đầu đoạn.
- GV đọc từ khó HS viết bảng con.
- GV đọc cho HS viết bài
Đọc mỗi câu, cụm từ 3 lần.
* Đọc chậm hơn đối với HS viết yếu.
- Chấm, chữa bài
Chấm 10 bài, chữa lỗi phổ biến.
HĐ2 (7’): Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai?
Theo dõi - nhận xét.
Bài 3: Thi tìm nhanh các tiếng:
 b/ Có thanh ngã hoặc thanh hỏi.
 (tương tự bài 2)
C. Củng cố và dặn dò: (3’)
- Nhận xét giờ học
- HS lắng nghe - 1 HS đọc lại.
- Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài của em, .......
- dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than.
- Đầu đoạn viết hoa lùi vào 1 ô
- rung động, trang nghiêm
- Nghe viết bài vào vở.
- HS soát lỗi ghi ra lề
- Nêu cách chữa lỗi sai.
- HS chia làm 3 nhóm.
- Mỗi nhóm lần lượt lên bảng viết từ có vần ai/ay.
- Cuối cùng đội nào nhiều tiêng đúng thắng cuộc.
VN làm bài tập 3a.
Tiết 3: Toán
Bài toán về ít hơn
I. Mục tiêu:
	Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học: 
	 Bảng gài và mô hình các quả cam.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động cuả GV
Hoạt động của HS
1 KTBC (3’): Gọi học sinh chữa bài 1,3 SGK.
2. Bài mới:
* GTB: nêu MUC TIÊU bài học
HĐ1 (10’): Giới thiệu về bài toán ít hơn
- Nêu bài toán (SGK)
- Yêu cầu 1 HS lên bảng tóm tắt.
 Bài toán hỏi gì?
 Muốn tính số cam cành dưới ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS giải thích tại sao?
- Yêu cầu HS đọc lời giải.
- Theo dõi - nhận xét
HĐ2 (20’): Thực hành:
Bài 1: 
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì?
Bài 2:
- Bài toán thuộc dạng gì?
Tại sao?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Giúp HS yếu làm bài
3. Củng cố và dặn dò: (3’)
- Trong bài toán đã học biết số bé hay số lớn.?
- Biết gì nữa?
- KL: SB = SL - phần hơn.
- Giới thiệu: SL = SB + phần hơn
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm
- HS nghe - nêu lại đề bài.
- Lên bảng tóm tắt
- Số cam cành dưới.
- Thực hiện phép tính 7-2
- Giải thích
- Số cam cành dước có là:
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS khác làm giấy nháp.
- HS đọc đề bài.
- Nhà Mai có: 17 cây cam.
 -Nhà Hoa ít hơn nhà Mai: 7 cây cam.
- Số cây cam nhà Hoa?
- HS tự làm bài - chữa bài
 Bài giải
 Số cây cam vườn nhà Hoa là:
 17- 7= 10 (cây)
 Đáp số: 10 cây cam
- HS đọc đề
- Bài toán về ít hơn.
- Vì “thấp hơn” có nghĩa là “ít hơn”
- HS làm bài - chữa bài.
-Biết số lớn 
- Biết phần hơn
VN làm bài trang 30 SGK
Tiết 4: Toán ôn luyện
Ôn phép cộng trong phạm vi 100
I. Mục tiêu:
- Giúp Hs củng cố về: 47 + 5; 47 + 25.
- Giải toán về nhiều hơn và ít hơn.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn ôn luyện.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Gv y/c Hs nhẩm lại bảng 7 cộng với 1 số.
- Gv tổ chức cho Hs thi đọc trước lớp.
- Lớp và Gv nhận xét.
Bài 2: Tính:
7 + 6 + 7 = 7 + 0 + 45 =
7 + 17 + 7 = 27 + 7 + 7 =
7 + 7 + 9 = 47 + 8 + 17 = 
Bài 3: Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ trống.
 7 .8.5 = 20
 17 .8.5 = 20
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kq đúng.
 27 + 48 = ?
A. 75
B. 77
C. 85
D. 88
Bài 5: Gv ghi đề bài lên bảng.
Gv giúp Hs phân tích đê toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Hs giải vào vbt.
- Gọi Hs nêu cách giải.
- Lớp và G

File đính kèm:

  • doclop 2 t6.doc