Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 20 - Đinh Thị Thu Hằng

HĐ1. Giới thiệu điểm ở giữa

- Vẽ hình như trong SGK và nhấn mạnh A, 0, B là ba điểm thẳng hàng. Theo thứ tự : diểm A rồi đến điểm 0 , đến điểm B ( hương từ trái sang phải ).

0 là điểm ở giữa hai điểm A và B.

A là điểm ở bên trái điểm 0 B là điểm bên phải điểm 0, nhưng với điều kiện ba điểm phải thẳng hàng.

+ Cho vài ví dụ khác để học sinh củng cố khái niệm.

c) Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng.

+ Vẽ hình như trong SGK.

- Nhấn mạnh M là trung điểm của đoạn thẳng AB:

* M là điểm giữa của hai điểm A và B.

* AM = MB (độ dài đọan thẳng AM bằng độ dài đọan thẳng MB và cùng bằng 3cm). Vậy M là trung điểm của đoạn thẳng AB.

- Cho thêm ví dụ để học sinh củng cố thêm khái niệm.

 

doc6 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 20 - Đinh Thị Thu Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .ngày .. thángnăm 20..
TOÁN 
Tiªt 98: So sánh các số trong phạm vị 10 000
I - Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
- Củng cố về tìm số lớnnhất, số bé nhất trong mọt nhóm các số; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng lọai.
II - Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ.
III - Các họat động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Hướng dẫn học sinh nhận biết dấu hiệu và so sánh các số trong phạm vi 10000.
+ So sánh hai số có chữ số khác nhau:
* Viết bảng 999...1000
- Yêu cầu học sinh điền dấu thích hợp ( , = ) và giải thích vì sao chọn dấu đó.
+ Nhận xét.
- Chỉ cần đếm số chữ của mỗi số rồi so sánh các chữ số đó : 999 có ba chữ số, 1000 có bốn chữ số, mà ba chữ số ít hơn bốn chữ số, vậy 999 < 1000.
+ Hướng dẫn học sinh so sánh các số 
9999...10000
+ Nhận xét.
c) So sánh hai số có số chữ bằng nhau:
 Viết bảng 9000 ...8999
- Yêu cầu học sinh so sánh và giải thích.
+ Nhận xét 
 Viết bảng 6579 ... 6580
- Hướng dẫn học sinh so sánh hai số có cùng chữ số, bao giờ cũng so sánh cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu chúng bằng nhau (ở đây, chúng đều là 6) thì so sanh cặp tiếp theo (Ở đây chúng đều là 5), do đó so sánh cặp chữ số hàng chục, ở đây 7< 8 nên 6579< 6580.
T/h tương tự với cặp số: 
- Qua ví dụ yêu cầu học sinh nêu nhận xét.
+ Nhận xét.
HĐ2: Luyện tập
+ Bài tập 1:
- Cho học sinh làm bảng con và giải thích cách làm
+ Nhận xét.
- Củng cố cách so sánh các số có 4 chữ số 
+ Bài tập 2:
- Xác định đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.
- Thu VBT chấm điểm nhận xét.
- Nhận xét bài làm của học sinh trên bảng, ghi điểm.
- Củng cố cách so sánh các đại lượng đo
+ Bài tập 3:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Thu vở chấm điểm nhận xét.
- Củng cố số lớn nhất, số bé nhất trong các nhóm số.
(5’)3. Củng cố dặn dò:
- Hôm nay các em học toán bài gì ?
GD: HS vận dụng thự tế khi so sánh
 Dặn:Về xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị tiết sau Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
+ Học sinh làm 999 < 1000.
- Vì số 999 có ít chữ số hơn số 1000.
- Học sinh khác nhận xét.
+ Học sinh làm 9999 < 10 000
- Trong hai số có các chữ số khác nhau, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn, chữ nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
 9000 > 8999
- Vì 9 > 8 nên 9000 > 8999
- theo dõi.
- Nếu 2 chữ số có cùng số chữ và từng cặp chữ số đều giống nhau thì 2 số đó bằng nhau.
a) 999 < 1000 8972 = 8972
 3000 > 2999 500 + 5< 5005 
b) 9999 > 9998 2009 < 2010
 9998 = 9990 + 8 7351 < 7153 
- So sánh số.
- 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào VBT.
a) 1 kg > 999 g 59 phút < 1 giờ 
 690 cm 1 giờ
 800 mm = 8 m 60 phút = 1 giờ
- 1 học sinh đọc.
- Làm bài vào vở. 1 học sinh lên bảng làm.
- Số lớn nhất: 9865 
- Số bé nhất: 4052
- 7 học sinh nộp bài chấm điểm. Cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nêêu lại.
- Nghe – nhớ.
Thứ  ngày. tháng.. năm 20.
TOÁN 
TiÕt 99: Luyện tập
I - Mục tiêu:
- Củng cố về các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Củng cố về các số tròn trăm, tròn nghìn ( sắp xếp trên tia số ) và về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
II - Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ.
III - Các họat động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Luyện tập 
+ Bài tập 1:
- Xác định đề bài:
- Cho học sinh làm bài vào VBT.
- Thu bài chấm điểm nhận xét.
- Nhận xét bài của học sinh trên bảng, yêu cầu học sinh giải thích cách tính, ghi điểm.
- Bài tập 1 củng cố về nội dung gì ?
+ Bài tập 2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Cho học sinh làm bài vào giấy nháp.
- Gọi nhiều học sinh đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài làm của học sinh, ghi điểm.
- Bài tập 2 củng cố về nội dung gì ?
+ Bài tập 3:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Cho học sinh viết các số vào bảng con.
+ Nhận xét.
BaØi 4
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh tìøm trung điểm và trả lời miệng.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Bài tập 4 củng cố về nôi dung gì ?
HĐ3. Củng cố dặn dò :
- Hôm nay các em học toán bài gì ?
GD: HS vận dụng tốt trong thực tế khi so sánh và tính tốn
 Dặn:Về xem lại các bài tập.
Bàai mới:Phép cộng các số trong phạm vi10 000
N/x tiết học
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào VBT.
- So sánh hai số.
- 1 học sinh đọc đề bài.
- 1 học sinh lên bảng làm cả lớp làm vào giấy .
- Khoanh vào ý B
- Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại .
- 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
+ Số bé nhất có ba chữ số : 100
+ Số lớn nhất có ba chữ số : 999
+ Số bé nhất có bốn chữ số : 1000
+ Số lớn nhất có bón chữ số : 9999
- 1 học sinh đọc.
a) trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số : 300
b) trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số : 3000
- Tìm trung điểm của đoạn thẳng.
Nêêu lại.
 Nghe – nhớ.
TOÁN 
TiÕt 100: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
I - Mục tiêu :
- Học sinh biết thực hiện phép cộng các số trong phạm voi 10 000 (đặt tính và tính đúng).
- Củng cố về ý nghĩa phép công qua giải bài toán có lời văn bằng phép cộng.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III - Các họat động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính cộng.
+ Viết bảng 3526 + 2759 = ?
- Gọi học sinh đọc lại phép tính.
- Cho học sinh nêu lại cách thực hiện phép tính ( đặt tính ) và tính .
+ Viết bảng :
3526 * 6 côïng 9 bằng 15, viết 5, 2759 nhớ 1
6285 * 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 
 bằng 8, viết 8.
* 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
* 3 côïng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 .
3526 + 2759 = 6285.
HĐ2: Luyện tập 
+ Bài tập 1:
- Cho học sinh làm phiếu .
- Nhận xét bài làm của học sinh trên bảng và yêu cầu học sinh giải thích cách tính.
+ Nhận xét.
+ Bài tập 2 :
- Gọi học sinh đọc đề bài .
- Cho học sinh làm bảng con.
+ Nhận xét, ghi điểm.
+ Bài tập 3 :
- Gọi học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu học sinh tóm tắt và làm bài vào vở .
- Thu bài chấm điểm nhận xét.
- Nhận xét bài làm của học sinh trên bảng, ghi điểm .
+ Bài tập 4 hướng dẫn học sinh về nhà làm .
HĐ3. Củng có dặn dò.
- Hôm nay các em học toán bài gì ?
GD: HS vận dụng tốt trong thực tế và tính tốn
 Dặn:Về xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị tiết sau Luyện tập .
- Nhận xét tiết học .
- 1 học sinh đọc .
- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn .
 - Học sinh thực hiện phép tính cộng .
- 2 học sinh lên bảng.
- 1 học sinh đọc .
- 2 học sinh lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con.
- 1 học sinh đọc .
- 1 HS lên bảng lớp làm vào vở.
Nêêu lại.
-Nghe – nhớ.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_20_dinh_thi_thu_hang.doc
Giáo án liên quan