Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 25+26 - Năm học 2010-2011
I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
1. Kiến thức:
- HS nêu được một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp.
- HS nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
II. Phương tiện dạy học
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H24.1 H24.7, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
III. Tiến trình dạy học
1.Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày đặc điểm của lá mang của tôm và ý nghĩa của từng đặc điểm đó?
- Trình bày cấu tạo trong của tôm sông?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giáp xác khác
- GV yêu cầu HS quan sát H24.1 H24.7 và đọc các chú thích, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập: “ Một số giáp xác khác”
HS quan sát H24.1 H24.7 và đọc các chú thích, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập: “Một số giáp xác khác” sau đó lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra kết luận về sự đa dạng của lớp giáp xác về số loài, lối sống, môi trường sống
* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò thực tiễn của lớp xác
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và thảo luận hoàn thành bản 2 trong SGK
HS đọc thông tin, thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
I. Một số đại diện
- Nội dung như phiếu học tập
- Lớp giáp xác có nhiều loài, sống ở các môi trường khác nhau, có lối sống phong phú
II. Vai trò thực tiễn
- Lợi ích:
+ Là nguồn thức ăn cho cá
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu
- Tác hại:
+ Có hại cho giao thông đường thủy
+ Có hại cho nghề cá
+ Truyền bệnh giun sán
Ngày soạn: . / / 2010 Ngày dạy:. / / 2010 Tuần: Tiết 25 Đa Dạng và vai trò của lớp giáp xác I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt 1. Kiến thức: - HS nêu được một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp. - HS nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm 3. Thái độ: - Yêu thích bộ môn II. Phương tiện dạy học - GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H24.1 H24.7, bảng phụ - HS: Kẻ phiếu học tập vào vở III. Tiến trình dạy học 1.Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Trình bày đặc điểm của lá mang của tôm và ý nghĩa của từng đặc điểm đó? - Trình bày cấu tạo trong của tôm sông? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giáp xác khác - GV yêu cầu HS quan sát H24.1 H24.7 và đọc các chú thích, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập: “ Một số giáp xác khác” HS quan sát H24.1 H24.7 và đọc các chú thích, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập: “Một số giáp xác khác” sau đó lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét và yêu cầu HS tự rút ra kết luận về sự đa dạng của lớp giáp xác về số loài, lối sống, môi trường sống * Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò thực tiễn của lớp xác - GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và thảo luận hoàn thành bản 2 trong SGK HS đọc thông tin, thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận - GV hoàn thiện kiến thức cho HS - GV yêu cầu HS đọc kết luận chung I. Một số đại diện - Nội dung như phiếu học tập - Lớp giáp xác có nhiều loài, sống ở các môi trường khác nhau, có lối sống phong phú II. Vai trò thực tiễn - Lợi ích: + Là nguồn thức ăn cho cá + Là nguồn cung cấp thực phẩm + Là nguồn lợi xuất khẩu - Tác hại: + Có hại cho giao thông đường thủy + Có hại cho nghề cá + Truyền bệnh giun sán 4.Củng cố - Trình bày đặc điểm của một số đại diện lớp giáp xác ? - Nêu vai trò của giáp xác nhỏ? 5. Dặn dò: - Học bài - Đọc mục: “Em có biết” - Soạn bài mới Phiếu Học tập: Một số giáp xác khác Đặc điểm Đại diện Kích thước Cơ quan di chuyển Lối sống Đặc điểm khác Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang Sun Nhỏ Cố định Bám vỏ tàu Rận nước rất nhỏ Đôi râu lớn Sống tự do Mùa hạ sinh toàn con cái Chân kiếm Rất nhỏ Chân kiếm Tự do, kí sinh phần phụ tiêu giảm Cua đồng lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện Tôm ở nhờ Lớn Chân bò ẩn trong vỏ ốc Phần bụng mỏng và mềm Ngày soạn: . / / 2010 Ngày dạy:. / / 2010 Tuần: Tiết 26 Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt 1. Kiến thức: - HS trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số đại diện của lớp hình nhện. - HS nêu được sự đa dạng của lớp hình nhện và phân tích ý nghĩa thực tiễn của chúng. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm 3. Thái độ: - Có thái độ yêu thiên nhiên và bộ môn II. Phương tiện dạy học - GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H25.1, H25.3, H25.4, H25.5, bảng phụ, mẫu vật - HS: kẻ phiếu học tập vào vở III. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Trình bày đặc điểm của một số đại diện lớp giáp xác ? - Nêu vai trò của lớp giáp xác ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhện. +VĐ 1: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo - GV hướng dẫn HS quan sát mẫu vật, đối chiếu H25.1 và hoàn thành bảng “ Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện” HS quan sát mẫu vật, đối chiếu H25.1, thảo luận nhóm hoàn thành bảng “ Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện” sau đó trình bày, nhận xét và bổ sung - GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS + VĐ 2: Tìm hiểu tập tính của nhện * Chăng lưới - GV yêu cầu HS quan sát H25.2 và đọc chú thích, thảo luận: + Hãy sắp xếp quá trình chăng lưới theo đúng thư tự? HS quan sát H25.2, đọc chú thích và thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung - GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS * Bắt mồi - GV yêu cầu HS đọc thông tin về tập tính săn mồi của nhện và thảo luận: + Hãy sắp xếp lại theo thứ tự đúng khi nhện bắt mồi? HS đọc thông tin và thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung - GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS * Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng của lớp hình nhện + VĐ 1: Tìm hiểu một số đại diện - GV yêu cầu HS quan sát H25.3, H25.4, H25.5, đọc chú thích và thảo luận: + Trình bày đặc điểm một số đại diện của lớp hình nhện? HS đọc chú thích và thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung - GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS + VĐ 2: Tìm hiểu ý nghĩa thực tiễn - GV yêu cầu HS đọc thông tin và quan sát hình vẽ, thảo luận hoàn thành bảng 2 trong SGK HS đọc thông tin và quan sát hiònh vẽ, thảo luận hoàn thành bảng 2 sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung - GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS - GV yêu cầu HS đọc kết luận chung I. Nhện 1. Đặc điểm cấu tạo - Cơ thể gồm 2 phần: + Đầu – ngực: đôi kìm, đôi chân xúc giác, 4 đôi chân bò + Bụng: khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến tơ 2. Tập tính của nhện a. Chăng lưới - Chăng dây tơ khung - Chăng dây tơ phóng xạ - Chăng các sợi tơ vong - Chờ mồi b. Bắt mồi - Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc - Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi - Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian - Nhện hút dịch lỏng ở con mồi ( Hình thức tiêu hóa ngoài) II. Sự đa dạng của lớp hình nhện 1. Một số đại diện - Bọ cạp: + Sống nơi khô ráo, kín đáo, hoạt động về đêm + Cơ thể dài, phân đốt. chân bò khỏe, đuôi có nọc độc + Có giá trị thực phẩm và vật trang trí - Cái ghẻ: gây bệnh ghẻ ở người - Con ve bò: hút máu gia súc * Lớp hình nhện có sự đa dạng về số loài, môi trường sống, lối sống 2. Ý nghĩa thực tiễn - Đa số có lợi, một số gây hại cho người và động vật, thực vật 4. Củng cố - Cơ thể hình nhện có mấy phần? So sánh các phần cơ thể với lớp giáp xác? Vai trò của mỗi phần cơ thể? - Nhện có mấy đôi phần phụ? Trong đó có mấy đôi chân bò? - Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện? 5. Dặn dò: - Học bài - Đọc mục “ Em có biết” - Soạn bài mới Phiếu học tập: Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện Các phần cơ thể Số chú thích Tên bộ phận quan sát thấy Chức năng Phần đầu – ngực 1 Đôi kìm có tuyến độc 2 Đôi chân xúc giác 3 4 đôi chân bò Phần bụng 4 Phía trước là đôi khe hở 5 ở giữa là một lỗ sinh dục 6 Phía sau là các núm tơ Các cụm từ gợi ý để lựa chọn - Di chuyển và chăng lưới - Cảm giác về khứu giác và xúc giác - Bắt mồi và tự vệ - Sinh ra tơ nhện - Sinh sản - Hô hấp Phiếu học tập: ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện TT Các đại diện Nơi sống Hình thức sống ảnh hưởng đến con người Kí sinh Ăn thịt Có lợi Có hại 1 Nhện chăng lưới 2 Nhện nhà 3 Bọ cạp 4 Cái ghẻ 5 Ve bò
File đính kèm:
- 25-26.doc