Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Phan Châu Trinh

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

 * Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:

 Câu 1: Động vật thuộc ngành động vật nguyên sinh là:

A. Sứa , san hô.

B. Trùng kiết lị.

C. Thuỷ tức

D. Trùng biến hình, trùng giày.

 Câu 2: Thủy tức di chuyển bằng:

A. Lông bơi B. Kiểu sâu đo

C. Roi bơi D. Kiểu lộn đầu

 Câu 3: Triệu chứng của bệnh kiết lị là:

 A. Đau bụng.

 B. Phân có lẫn máu.

 C. Tiêu chảy.

 D. Đi ngoài phân có lẫn máu & chất nhày như nước mũi.

 Câu 4: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây:

A. Sống tự do ngoài thiên nhiên.

B. Có chân giả.

C. Có hình thành bào xác.

D. Có di chuyển tích cực.

* Câu 5: Điền từ vào chỗ trống sao cho đúng: (1đ)

 Sán lá gan có cơ thể ., đối xứng . và ruột .

. Sống trong ., có giác bám, ., cơ quan sinh dục phát triển. Vòng đời sán lá gan: thay đổi vật chủ và qua nhiều giai đoạn . thích nghi với kí sinh

• Câu 6: Lựa chọn nội dung cột A ghép với cột B trả lời cột C sao cho đúng:

Vật chủ trung gian truyền bệnh

(A) Các bệnh

( B) Trả lời

( C)

1. Muỗi Anôpen a. Sán dây 1 -

2. Ốc gạo b. Sán lá gan 2 -

3. Lợn gạo c. Sán bã trầu 3 -

4. Ốc ruộng d. Sốt rét 4 -

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Phan Châu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐIỂM: 
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN SINH HỌC 7
 Họ và tên: ................ Thời gian: 45 phút
Lớp: 7/...... 
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 * Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
 Câu 1: Động vật thuộc ngành động vật nguyên sinh là: 
A. Sứa , san hô.
B. Trùng kiết lị. 
C. Thuỷ tức 
D. Trùng biến hình, trùng giày.
 Câu 2: Thủy tức di chuyển bằng:
A. Lông bơi	 B. Kiểu sâu đo
C. Roi bơi	 D. Kiểu lộn đầu
 Câu 3: Triệu chứng của bệnh kiết lị là: 
 A. Đau bụng.
 B. Phân có lẫn máu.
 C. Tiêu chảy.
 D. Đi ngoài phân có lẫn máu & chất nhày như nước mũi.
 Câu 4: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây: 
A. Sống tự do ngoài thiên nhiên.
B. Có chân giả.
C. Có hình thành bào xác. 
D. Có di chuyển tích cực.
* Câu 5: Điền từ vào chỗ trống sao cho đúng: (1đ)
	Sán lá gan có cơ thể .................., đối xứng ....................................... và ruột .............................
................... Sống trong ............................, có giác bám, ........................................, cơ quan sinh dục phát triển. Vòng đời sán lá gan: thay đổi vật chủ và qua nhiều giai đoạn ................................... thích nghi với kí sinh
Câu 6: Lựa chọn nội dung cột A ghép với cột B trả lời cột C sao cho đúng:
Vật chủ trung gian truyền bệnh
(A)
Các bệnh 
( B)
Trả lời
( C)
1. Muỗi Anôpen
a. Sán dây
1 - 
2. Ốc gạo
b. Sán lá gan
2 - 
3. Lợn gạo
c. Sán bã trầu
3 -
4. Ốc ruộng
d. Sốt rét
4 - 
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
 Câu 1. (2đ): Trình bày các bước mổ giun đất? 
 Câu 2. (2đ): Hãy kể tên 1 số giun sán gây bệnh ở người và vật nuôi? Bản thân em cần phải làm gì để đề phòng bệnh giun sán?
 Câu 3: ( 2đ) Nêu vai trò của ngành ruột khoang trong thiên nhiên và đời sống con người? 
 Câu 4. (1đ): VS bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
	BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde kiem tra sinh 1 tiet 1415.doc