Giáo án Ngữ văn 8 - Kỳ II - Tiết 90
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
- Nắm vững đặc điểm hỡnh thức của cõu trần thuật.
- Chức năng của câu trần thuật.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết cõu trần thuật trong văn bản.
- Sử dụng cõu trần thuật phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
3. Thái độ: Cú ý thức trau dồi và sử dụng đúng hoàn cảnh giao tiếp, trong khi núi, viết.
II. Chuẩn bị:
GV: Bài soạn, cỏc vớ dụ mẫu, đoạn văn tham khảo.
HS: Đọc bài và soạn theo câu hỏi hướng dẫn.
III.GD-KNS: Nhận biết, phân tích,đánh giá, hợp tác.
IV. Các hoạt động dạy – học
1/ Ổn định tổ chức: 1'
2/ Kiểm tra bài cũ: 4' ? Nờu chức năng chính của câu cảm thỏn
? Đặt câu cảm thán
3. Bài mới:
Ngày soạn: 4/2/2014 Ngày giảng: 8A: /2/2014 8B: /2 /2014 Tiết 90 CÂU TRẦN THUẬT Mục tiờu cần đạt Kiến thức: Nắm vững đặc điểm hỡnh thức của cõu trần thuật. Chức năng của cõu trần thuật. Kỹ năng: - Nhận biết cõu trần thuật trong văn bản. - Sử dụng cõu trần thuật phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp. 3. Thỏi độ: Cú ý thức trau dồi và sử dụng đỳng hoàn cảnh giao tiếp, trong khi núi, viết. II. Chuẩn bị: GV: Bài soạn, cỏc vớ dụ mẫu, đoạn văn tham khảo. HS: Đọc bài và soạn theo cõu hỏi hướng dẫn. III.GD-KNS: Nhận biết, phõn tớch,đỏnh giỏ, hợp tỏc.......... IV. Cỏc hoạt động dạy – học 1/ Ổn định tổ chức: 1' 2/ Kiểm tra bài cũ: 4' ? Nờu chức năng chớnh của cõu cảm thỏn ? Đặt cõu cảm thỏn Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Đặc điểm hỡnh thức và chức năng. - Mục tiờu: Nắm được đặc điểm hỡnh thức và chức năng của cõu trần thuật. - Phương phỏp: Vấn đỏp, phõn tớch mẫu. - Thời gian: 18 phỳt Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Gv yờu cầu hs theo dừi vớ dụ/ 45. ? Dựa vào đặc điểm hỡnh thức của cõu nghi vấn, cõu cầu khiến, cõu cảm thỏn cho biết những VD trờn cú cõu nào là cõu cảm thỏn, cầu khiến, nghi vấn? ? Cỏc cõu ở VD a, b, c, d cú chức năng dựng để làm gỡ? ? Cỏc cõu trờn cú đặc điểm hỡnh thức ntn? ? Chức năng của chỳng là gỡ? Gv chốt: Cỏc cõu trờn gọi là cõu trần thuật ? Qua tỡm hiểu VD trờn em rỳt ra nhận xột gỡ về cõu trần thuật? ? Chức năng chớnh của cõu trần thuật là gỡ? ? Trong cỏc kiểu cõu nghi vấn, cõu cầu khiến, cõu cảm thỏn và cõu trần thuật, kiểu cõu nào được dựng nhiều nhất? Vỡ sao? ? Gọc h/s đọc phần ghi nhớ? ? Lấy vớ dụ về cõu trần thuật và chỉ ra chức năng của nú I. Đặc điểm hỡnh thức và chức năng 1. Vớ dụ (sgk - 45) 2. Nhận xột + Cõu “ễi Tào Khờ!” - Cõu cảm thỏn. Vớ dụ a, - Cõu 1, 2: Dựng để trỡnh bày suy nghĩ của người viết về t/thống của dt ta. - Cõu 3: Yờu cầu chỳng ta ghi nhớ … Vớ dụ b, - Cõu 1: Dựng để kể - Cõu 2: Dựng để thụng bỏo Vớ dụ c, - Dựng để miờu tả Vớ dụ d, - Cõu 2: Dựng để nhận định - Cõu 3: Dựng để bộc lộ t/c, cảm xỳc. * Hỡnh thức. - Khụng cú đặc điểm hỡnh thức của cõu cầu khiến, nghi vấn, cảm thỏn. - Kết thỳc bằng dấu (.), đụi khi là dấu (!) * Chức năng: - Dựng để kể, nhận định, thụng bỏo, miờu tả, nhận xột, giới thiệu… - Ngoài ra dựng để yờu cầu, đề nghị, bộc lộ cảm xỳc, hứa hẹn. => Đõy là kiểu cõu phổ biến nhất. * Ghi nhớ (sgk - 46) * Hoạt động 3: HDHS luyện tập - Mục tiờu: + Hs xỏc định kiểu cõu và chức năng của cỏc cõu trần thuật trong cỏc đoạn văn cụ thể + Đặt cõu trần thuật với cỏc mục dichd khỏc nhau. Phương phỏp: Phõn tớch mẫu, thực hành, hđ nhúm. - Thời gian: 18’ Gv hướng dẫn hs làm cỏc bài tập - Hs Thảo luận bài tập, trỡnh bày Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung. - Gv. Chữa, chốt đỏp ỏn - Hs. Suy nghĩ độc lập, cho vớ dụ. HS đặt cõu - Gọi học sinh đặt cõu, Gv nhận xột, ghi điểm II. Luyện tập Bài 1. Xỏc định kiểu cõu, chức năng. a, Cả 3 cõu đều là cõu trần thuật. - Cõu 1: kể - Cõu 2, 3: bộc lộ t/c, cảm xỳc b, - Cõu 1: Cõu trần thuật dựng để kể - Cõu 2: Cõu cảm thỏn để bộc lộ c/x - Cõu 3, 4: Cõu trần thuật, bộc lộ t/c, cỏm ơn Bài 2. So sỏnh - Kiểu cõu: Phần dịch nghĩa là cõu nghi vấn giống kiểu cõu trong nguyờn tỏc. Phần dịch thơ là cõu trần thuật. - í nghĩa: Khỏc nhau về kiểu cõu nhưng cựng diễn tả một ý nghĩa: Đờm trăng đẹp đó gõy xỳc động cho nhà thơ. Bài 3 Cõu 1: Cõu cầu khiến Cõu 2: Cõu nghi vấn Cõu 3: Cõu trần thuật => Cả 3 cõu dựng để cầu khiến (giống), nhưng cõu 2, 3 cầu khiến nhẹ nhàng, nhó nhặn hơn. Bài 5. Đặt cõu - Anh hứa sẽ tặng em một cõy bỳt mỏy. 4. Củng cố: 2’ - Gv khỏi quỏt bài học: - Hiểu được chức năng của cõu trần thuật và vận dụng cú hiệu quả khi giao tiếp. 5. HDVN: 1’ - Hoàn thiện bài tập 5,6 - Soạn bài Chiếu dời đụ. * Rỳt kinh nghiệm
File đính kèm:
- tiet 90.doc