Giáo án môn Toán Lớp 9 - Bài: Căn bậc hai-Căn bậc ba

I-Mục tiêu

1-Kiến thức :

 -HS nắm được định nghĩa căn bậc hai của số không âm, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

-HS biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số

2-Kỹ năng:

 - Hs tìm được căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số.

- HS có kỹ năng vận dụng để giải bài tập

3-Thái độ :

 - Hs có hứng thú say mê môn học

- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.

 

doc170 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 9 - Bài: Căn bậc hai-Căn bậc ba, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ pt sau? Giải thích vì sao?
 a) b) 
3 - Bài mới
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Hoạt động 1: 1, Quy tắc thế (15’)
- Gv đặt vấn đề: Để giải 1 hệ pt hai ẩn ta tìm cách biến đổi hệ pt đã cho thành 1 hệ pt mới tương đương trong đó chỉ 1 pt chỉ còn 1 ẩn một trong cách giải là áp dụng quy tắc thế
- Gv giới thiệu quy tắc thế
- Gv hd hs thực hiện vd 1
? Từ pt (1) hãy biểu diễn x theo y?
? Lấy kết quả của x vừa tìm được thế vào chỗ của x trong pt (2) ta có pt nào?
? Dùng pt (1’) thay thế cho pt (1); pt (2’) thay thế cho pt (2) ta được hệ pt nào ?
? Hệ pt mới này có quan hệ ntn với hệ pt đã cho ?
? Thực hiện giải pt mới tìm nghiệm của hệ ?
- Gv: Cách giải như trên gọi là giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
? Hãy cho biết các bước giải pt bằng phương pháp thế? 
- Gv lưu ý hs: ở bước 1 có thể biểu diễn x theo y hoặc y theo x nhưng nên biểu diễn ẩn có hệ số bằng 1.
- Hs nghe
- Hs nghe
- Hs thực hiện theo hd của gv
- Hs trả lời 
- Hs thực hiện và trả lời
- Hs thực hiện và trả lời
- Hs: 2 hệ pt tương đương với nhau.
- Hs thựchiện giải 
- Hs nghe
- Hs trả lời
- Hs nghe
1, Quy tắc thế
*. Quy tắc thế . Sgk. 13 
* Ví dụ 1.
 (I)
- Bước 1: 
Từ (1) x = 3y +2 (1’) 
thay vào (2) ta được :
 -2(3y+2) + 5y = 1 (2’)
- Bước 2: 
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là ( -13; -5)
Hoạt động 2: 2, áp dụng (15’)
- Gv hd hs thực hiện ví dụ 2 
? Hãy biểu diễn y theo x 
? Thay y vào phương trình thứ hai 
? Ta có hệ mới như thế nào ?
? Hãy tìm x ở pt thứ hai sau đó thay vào y = 2x -3 và tìm y
- Yc hs thực hiện ?1
- Yc 1 hs lên bảng trình bày
- Gv và hs nhận xét chốt lại kq
- Gv nêu chý ý về số nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn
- Gv hd hs thực hiện ví dụ 3 
? Hãy biểu diễn y theo x từ phương trình thứ hai? 
? Thế y trong phương trình đầu bởi 2x +3 ta được pt ntn?
- Gv: Ta thấy pt này nghiệm đúng với mọi x R. Vậy hệ PT trên có vô số nghiệm
? Hãy minh hoạ hệ pt trên bằng hình học ? 
- Yc hs thực hiện ?3
- Yc 1 hs lên bảng trình bày
? Có nhận xét gì về số nghiệm của pt 0x = -3?
? Qua các ví dụ trên, để giải 1 hệ pt theo phương pháp thế thì ta tiến hành theo những bước nào
- Hs thực hiện theo hd của gv
- Hs: y = 2x - 3 
- Hs: x+ 2(2x - 3)= 4
- Hs trả lời
- Hs thực hiện 
- Hs thực hiện 
- 1 hs lên bảng trình bày
- Hs theo dõi
- Hs nghe
- Hs thực hiện theo hd của gv
- Hs: được y =2x +3
- Hs: ta được
4x - 2(2x+3) = -6
 0x = 0 
- Hs nghe 
- Hs thực hiện yc
Vẽ đồ thị 2 hs đả cho
- Hs thực hiện yc
- 1 hs lên bảng
- Hs nêu nhận xét.
- Hs trả lời
* Ví dụ 2: 
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất (2;1)
?1.
Vậy hệ có nghiệm (7; 5)
*. Chú ý.Sgk. 14
*. Ví dụ 3. Sgk. 14
Từ (2) y =2x +3 
Thế vào (1): 
4x - 2(2x+3) = -6
 0x = 0 
Pt 0x = 0 có vô số nghiệm nên hệ pt đã cho có vô số nghiệm . Công thức nghiệm tổng quát là: 
?2
?3
Không có giá trị x nào thoả mãn pt: 0x = -3 nên hệ pt vô nghiệm
- Các bước giải hệ pt bằng phương pháp thế:
+ Bước 1: Dùng quy tắc thế biến đổi hệ pt đã cho để được 1 hệ pt mới trong đó có 1 pt 1 ẩn 
+ Bước 2: Giải pt 1 ẩn đó rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho
 4. Dự kiến kiểm tra đánh giá (8’)
- Yc hs làm bài 12 (a, b). Sgk
- Yc 2 hs lên bảng trình bày
- Gv và hs nhận xét chốt lại đáp án.
- Hs làm bài
- 2 hs lên bảng trình bày
- Hs theo dõi
*. Bài 12. Sgk. 15
a, 
 Vậy hệ pt cú nghiệm là ( 10; 7)
 b, 
 Vậy hệ pt cú nghiệm là:
 ( ; - )
 5. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Nắm vững hai bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
 - Btvn: 12; 13; 14. Sgk .15
 - Giờ sau tiến hành ôn tập học kì I 
Rút kinh nghiệm bổ sung
..
..........................................................................................................................................
.
*******************************************************
Ngày soạn : 10/12/2011 
Ngày giảng: 13 /12/2011
 Tieỏt 32
Đ LUYEÄN TAÄP
I. Muùc tieõu:
1. Kieỏn thửực: - Giuựp HS cuỷng coỏ caựch bieỏn ủoồi heọ phửụng trỡnh baống quy taộc theỏ.
2. Kyừ naờng: - Reứn kyừ naờng giaỷi heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn baống phửụng phaựp theỏ..
	 - Reứn khaỷ naờng bieọn luaọn heọ phửụng trỡnh vaứ tỡm dử cuỷa pheựp chia ủa thửực cho nhũ thửực.
3. Thaựi ủoọ: - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Phửụng tieọn daùy hoùc:
	- GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi.
	- HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thửực keỷ ..
III-Phương pháp
 	Phát vấn, gợi mở phát huy vai trò chủ động, tích cực của học sinh
IV-Tiến trình bài học
1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số (1’)
2 - Kiểm tra bài cũ (5’)
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ 
10 phuựt
? Toựm taột caựch giaỷi HPT baống phửụng phaựp theỏ.
? Aựp duùng: Giaỷi phửụng trỡnh :
-GV: Cho HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn vaứ cho ủieồm.
-HS: Vụựi a = -1 thỡ heọ (*) ủửụùc vieỏt laùi laứ: 
-HS tửù ghi
Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp 
33 phuựt
Baứi 16 (a, c) SGK Tr 16. Giaỷi HPT sau baống phửụng phaựp theỏ.
? Hai HS leõn baỷng, moói em moọt caõu.
? ẹoỏi vụựi caõu a neõn ruựt x hay y.
-Hai HS leõn baỷng cuứng moọt luực.
-HS1: a)
Baứi 16 (a, c) SGK Tr 16. 
-Giải- 
? ẹoỏi vụựi caõu c thỡ y =  (tổ leọ thửực)
Vaọy nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh ủaừ cho laứ (x; y) = (3; 4)
-HS2: c)
Vaọy nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh ủaừ cho laứ (x; y) = (3; 4)
-GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự vaứ cho ủieồm.
Baứi 18: a) Xaực ủũnh heọ soỏ a, b bieỏt raống heọ phửụng trỡnh :
? Heọ coự nghieọm (1; -2) 
? Haừy giaỷi HPT theo bieỏn a vaứ b
b) Neỏu heọ phửụng trỡnh coự nghieọm () thỡ sao?
-GV: Cho HS hoaùt ủoọng nhoựm trong thụứi gian 7 phuựt.
GV: Quan saựt HS hoaùt ủoọng nhoựm.
-GV: Lửu yự HS ruựt goùn keỏt quaỷ tỡm ủửụùc.
-GV: Treo baỳng phuù vaứ nhaọn xeựt baứi laứm tửứng nhoựm, sửỷa sai, uoỏn naộn (neỏu coự)
-GV: Cho ủieồm vaứ tuyeõn dửụng, khieồn traựch (neỏu coự)
Vậy hệ phửụng trỡnh ủaừ cho coự nghieọm laứ (x; y) = (4; 6)
-HS:
Vaọy a = -4 vaứ b = 3
-HS: Hoaùt ủoọng nhoựm
-Keỏt quaỷ :
Vỡ heọ coự nghieọm ( ) 
Vậy hệ phửụng trỡnh ủaừ cho coự nghieọm laứ (x; y) = (4; 6)
Baứi 18: a) Xaực ủũnh heọ soỏ a, b bieỏt raống heọ phửụng trỡnh :
-Giaỷi-
a) Vỡ heọ coự nghieọm (1; -2) 
Vaọy a = -4 vaứ b = 3
b) Vỡ heọ coự nghieọm ( ) 
Vaọy 
Baứi 19: ẹa thửực P(x) chia heỏt cho ủa thửực (x-a) P(a) = 0. Haừy tỡm caực giaự trũ cuỷa m, n sao cho ủa thửực sau ủoàng thụứi chia heỏt cho x + 1 vaứ x – 3;
P(x) =mx3 +(m-2)x2 –(3n-5)x-4n
GV: P(x) (x-a) P(a) = 0
? P(x) (x-3) 
? P(x) (x+1) P() = 
? P(3) =  ; ? P(-1) = ..
-HS: 
*P(3) =0
*P(-1) =0
-Vụựi P(3) =0 
27m +(m-2)9-(3n-5)3-4n=0(1)
-Vụựi P(-1)=0
 -m +m – 2 +3n – 5-4n (2)
Tửứ (1) vaứ (2) ta coự HPT
Baứi 19
-Giaỷi- 
Theo ủeà baứi ta coự :
(HS tửù giaỷi)
Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ 
2 phuựt
	- Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa vaứ 
	- Laứm caực baứi taọp phaàn luyeọn taọp cuỷa baứi phửụng phaựp coọng.
Rút kinh nghiệm bổ sung
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày soạn : 14/12/2011 
Ngày giảng: 16/12/2011
 Tieỏt 33 Ôn Tập Học Kì i
I-Mục tiêu 
1-Kiến thức :
- Ôn tập cho hs kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
- Củng cố dạng bài tập rút gọn tổng hợp của biểu thức lấy căn.
- Ôn tập cho hs các kiến thức: Khái niệm của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau
2-Kỹ năng:
- Hs có kỹ năng vận dụng trong khi giải bài tập. Ôn luyện những kỹ năng tính giá trị của biểu thức, biến đỏi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.
- Luyện tập kỹ năng vẽ đồ thị hàm số. 
3-Thái độ :
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS 
- Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập.
III-Tổ chức hoạt động dạy –học
1- ổn định tổ chức
2 - Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong ôn tập
3 - Bài mới
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập dạng bài tập căn bậc hai
- Yc hs làm bài 1
? Giải phương trình trên ta thực hiện giải ntn ?
- Gv đưa đề bài 2:
Cho biểu thức 
P= 
- Yc hs rút gọn P? 
- Yc hs tính giá trị của P khi x=4-= 3 -2 + 1
- Hs làm bài
- Hs: đưa thừa số ra ngoài dấu căn; thực hiện phép cộng; bình phương hai vế
 - Hs đọc đề bài
- Hs thực hiện rút gọn.
- Hs thực hiện tính
*. Bài 1. Giải phương trình
Vậy nghiệm của pt là: x = 5
*. Bài 2. 
a, rút gọn P 
b) Tính P khi x = 4 - 
Ta có: x = 4 - = 3 -2 + 1
 =(-1)2 => (-1)
Thay (2 - ) vào P ta được:
Hoạt động 2: Ôn tập dạng bài tập về hàm số bậc nhất
- Gv đưa đề bài 3:
Cho hàm số sau:
 y = (m+6)x – 7 
a, Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm bậc nhất?
b, Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến, nghịch biến ? 
- Gv đưa đề bài 4
Cho 2 đường thẳng: 
y = kx + (m - 2) (d1) 
y = (5 - k)x+ 4 – m (d2)
? Với giá trị nào của k và m thì hai hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?
? Tìm điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau?
? Tìm điều kiện để hai đường thẳng song song?
? Tìm điều kiện để hai đường thẳng trùng nhau? 
- Gv đưa đề bài 5
Cho đường thẳng:
 y = (1 – m)x + m – 2 (d) 
? Với giá trị nào của m thì đ.thẳng (d) đi qua A(2; 1)?
? Với giá trị nào của m thì (d) tạo với trục Ox góc nhọn? góc tù? 
? Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3
- Hs làm bài
- Hs đứng tại chỗ trình bày
- Hs đọc đề bài
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs đọc đề bài
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
*. Bài 3. 
Cho hàm số sau: y = (m+6)x – 7 
a, Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi: m + 6 m 
b, Để hàm số đã cho đồng biến thì: 
m + 6 > 0 m > - 6 
Để hàm số nghịch biến thì: 
m + 6 < 0 m < - 6
*. Bài 4. 
Cho 2 đường thẳng: 
y = kx + (m - 2) (d1) 
y = (5 - k)x+ 4 – m (d2) 
* Để hai hàm số là hàm bậc nhất thì: 
a, Để hai đường thẳng cắt nhau thì:
Vậy 
b, Để hai đường

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_9_bai_can_bac_hai_can_bac_ba.doc