Giáo án ôn tập Đại số 9 - Tiết 1, 2, 3 - Nguyễn Thị Kim Nhung

I. Mục tiêu:

- Có kỹ năng biến đổi các căn thức thành các căn thức đồng dạng, cộng,trừ các căn thức đồng dạng

- Học sinh có kiến thức về trục căn thức ở mẫu, thu gọn các căn thức đồng dạng

- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức trên để thực hiện các phép tính về căn thức bậc hai

II. Chuẩn bị của gv và hs:

GV: Các bài tập về căn thức

 HS: Luyện tập về căn bậc hai, các phép biến đổi căn

III. các hoạt động dạy học:

 

 

doc9 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án ôn tập Đại số 9 - Tiết 1, 2, 3 - Nguyễn Thị Kim Nhung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010
Ngày soạn:19 tháng 9 năm 2009
 Ngày dạy : 21 tháng 9 năm 2009
Tiết 1
MOÄT SOÁ DAẽNG TOAÙN VEÀ CAấN BAÄC HAI
I. Mục tiêu:
 - Bieỏt tỡm ủieàu kieọn xaực ủũnh cuỷa moọt caờn thửực baọc hai
 - Bieỏt coọng trửứ caực caờn baọc hai ủoàng daùng
 - Bieỏt bieỏt bieỏn ủoồi ủụn giaỷn, ruựt goùn bieồu thửực coự chửựa caờn thửực baọc hai
 - Bieỏt chửựng minh ủaỳng thửực, giaỷi phửụng trỡnh coự chửựa caờn thửực vaứ moọt soỏ daùng toaựn lieõn quan.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Cỏc bài tập về căn thức
 	HS: ụn tập về căn bậc hai, cỏc phộp biến đổi căn
III. các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cỏc phộp tớnh về căn thức
? Neõu ủũnh nghúa caờn baọc hai soỏ hoùc cuỷa moọt soỏ a 0 ?
? ẹKXĐ cuỷa moọt caờn thửực baọc hai? Haống ủaỳng thửực?
 ú A 0
Baứi toaựn 1: Tỡm caực giaự trũ cuỷa a ủeồ caực caờn baọc hai sau coự nghúa:
a) ú a 0 f) ú a >
b) ú a 0 g) 
c) ú a 0 h) = 
d) ú a 1 I) = 
e) ú a 
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
1
Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010
Baứi toaựn 2: Thửùc hieọn pheựp tớnh:
 5 - + = 5 - + 
 = 15 - 5 + 2 
 = (5 – 15 + 2) = 12
(2 + )(2 - ) = (2)2 – ()2 = 4.6 – 5 = 19
3. ( - 3 + ) + 15 = - 3 + 5 + 15
 = 10 – 3.5 + 5 + 15
 = 15 - 15 + 15 = 15
 4. = 
5. + - 3 = + - = + - 4 = 
6. = = = - 1
Bài toán 3: Rỳt gọn cỏc căn thức sau
a) 
b) 
c) 
Bài toán 4: Tớnh 
a/ = 
b/A = 
Ta cú A = 
A = 
A = 
Suy ra A = = 
Bài toán 5: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau 
a/ = = ; b/
c/ với 
= = 
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
2
Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010
 Dạng 1: Biểu thức cú dạng cú nghĩa khi 
 Bài toán 6: Tỡm điều kiện của x để cỏc biểu thức sau cú nghĩa:
	1/ 	2/ 	3/ 
	Giải: 
	1/ cú nghĩa khi x-3 
	2/ cú nghĩa khi 
	3/ cú nghĩa khi 
	Dạng 2: Biểu thức cú dạng cú nghĩa khi 
	Bài toán 7: Vớ dụ. Tỡm điều kiện của x để cỏc biểu thức sau cú nghĩa:
	1/ 	2/ 	3/ 
	Giải: 
	1/ cú nghĩa khi 
	2/ cú nghĩa khi hay 
	3/ cú nghĩa với mọi x
	Dạng 3: Biểu thức cú dạng: cú nghĩa khi B >0
	Bài toán 8: Vớ dụ. Tỡm điều kiện của x để cỏc biểu thức sau cú nghĩa:
`	1/ 	 2/ 	 3/ 
	Giải: 
	 1/ cú nghĩa khi 
	2/ cú nghĩa khi ( vỡ -3 < 0)
	3/ cú nghĩa khi 
 Bài tập củng cố:
 Tỡm đk của x để cỏc biểu thức sau cú nghĩa: 
	a/ 	ĐS: ; b/ 	ĐS: 
	c/ 	 ĐS: ; d/ 	ĐS: 
 e/ 	 ĐS:x > -3; f/ ĐS: x 1
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
3
Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010
Ngày soạn:5 tháng 10 năm 2009
 Ngày dạy :7 tháng 10 năm 2009
Tiết 2
Cỏc phộp toỏn về căn thức
I. Mục tiêu:
Cú kỹ năng biến đổi cỏc căn thức th ành cỏc căn thức đồng dạng, cộng,trừ cỏc căn thức đồng dạng
Học sinh cú kiến thức về trục căn thức ở mẫu, thu gọn cỏc căn thức đồng dạng
Cú kỹ năng vận dụng cỏc kiến thức trờn để thực hiện cỏc phộp tớnh về căn thức bậc hai
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Cỏc bài tập về căn thức
 	HS: ụn tập về căn bậc hai, cỏc phộp biến đổi căn
III. các hoạt động dạy học: 
Bài 1:Tớnh: 
	1/ 	2/ 
	3/ 
	Giải: 1/ 
	 2/ 
	 3/ 
Bài 2
 a/	ĐS: 	b/ ĐS: 
c/ 	 ĐS: d/ ĐS: 13
e/ 	 ĐS: 	 f/ ĐS: 
g/ 	ĐS: 
Baứi 3: Ruựt goùn 
a. - = = =
b. + = = .
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
4
Giáo án ôn tập lớp 9 – năm học 2009 – 2010
c. = = = 
d. = = = 
e. + = + = + 
 = + = + = 
Baứi 4 So sỏnh: 
a/ 3 và 	b/ 4 và 	c/ và 3
Giải: 
a/ > ( bđt đỳng ). Vậy 3> 
b/ ( bđt đỳng ). Vậy 
c/ ( bđt đỳng ). Vậy 
Baứi 5 :So sỏnh 
a/ và 	b/ và 
Giải: 
a/ (vỡ )
( bđt đỳng ) 
Vậy: > 
b) tươmg tự 
Baứi 6: Tớnh: 
	1/ 	2/ 	3/
	Giải: 
	1/ 
	2/ 
	3/
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
5
Giáo án ôn tập lớp 9 – năm học 2009 – 2010
Bài tập về nhà:
 Bài 1: Trục căn thức ở mẫu: 
	a/ ĐS: 	b/ ĐS: 
	c/ 	ĐS: 	d/ 	ĐS: 
	e/ ĐS: 
 f/ (x > 0 ; y > 0; xy ) ĐS: 
Bài 2
Ruựt goùn bieồu thửực: 
 a) - 3 + - + 2 
b) + 
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
6
Giáo án ôn tập lớp 9 – năm học 2009 – 2010
Ngày soạn:12 tháng 10 năm 2009
 Ngày dạy :14 tháng 10 năm 2009
Tiết 3
Một số hệ thức về cạnh
và đường cao trong tam giác vuông
I. Mục tiêu:
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
	- Biết vận dụng các hệ thức trên để làm các bài tập, ứng dụng các hệ thức trên vào thực tế để tính toán.
	- Rèn cho học sinh có kỹ năng tính toán chính xác. 
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV Thước thẳng, com pa, eke, phấn màu. 
- HS : Ôn tập lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, thước thẳng, eke, compa. 
III. các hoạt động dạy học: 
A. Lý thuyết 
+ b2 = ab’
 c2 = ac’, 
+ h2 = b’c’
+ a.h = b.c
+ 
B. Bài tập
Bài 1:Tớnh , trong mỗi hỡnh vẽ sau :
 a) b) c)
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
7
Giáo án ôn tập lớp 9 – năm học 2009 – 2010
Bài giải
a) Theo hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng ta cú :
ịÛ
ÛÛ, (1). 
Mặt khỏc ta cú : ị Û .
Nếu , thay vào (1) ta được : Û.
Ta cú hệ phương trỡnh : Û .
Nếu , thay vào (1) ta được : Û.
Ta cú hệ phương trỡnh : Û , (loại). Vậy : .
b) Theo hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng ta cú :
ÛÛ.
ÛÛ.
Vậy : .
c) Theo hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng ta cú :
ịịị;
ịịị.
Vậy : , .
d) Theo hệ thức lượng trong tm giỏc vuụng ta cú : 
ÛÛÛ;
ÛÛ Û 
Vậy : .
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
8
Giáo án ôn tập lớp 9 – năm học 2009 – 2010
Bài 2: Trong tam giỏc vuụng cú độ dài là 3 và 4, kẻ đường cao ứng với cạnh huyền. Hóy tớnh đường cao này và độ dài cỏc đoạn thẳng mà nú định ra trờn cạnh huyền.
Bài giải
a) Giải sử cú tam giỏc ABC thỏa món .
Theo hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng ta cú :
ÛÛ Û .
Ta cú : Û Û.
Tương tự : Û Û.
Bài 3:Đường cao của một tam giỏc vuụng chia cạnh huyền thành hai đoạn cú độ dài là 3 và 4. Hóy tớnh cỏc cạnh gúc vuụng của tam giỏc này.
Bài giải
Giải sử DABC vuụng ở A thỏa món .
Theo hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng ta cú :
ÛÛ
Xột tam giỏc vuụng AHB cú :
Û Û.
Tương tự : Û Û.
Bài 4 :Cho một tam giỏc vuụng biết tỷ số hai cạnh gúc vuụng là và cạnh huyền bằng . Hóy tớnh cỏc cạnh gúc vuụng và hỡnh chiếu của chỳng trờn cạnh huyền.
Bài giải
Giải sử DABC vuụng ở A cú tỷ số hai cạnh gúc vuụng là nếu cạnh AB cú độ dài là 3a thỡ cạnh AC cú độ dài 4a.
Theo hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng ta cú :
ÛÛ
Û. Suy ra hai cạnh gúc vuụng là :
, .
Mặt khỏc :ÛÛ. Tương tự : .
Bài 5 :Cho DABC vuụng ở A biết và đường cao . Tớnh HB, HC.
 Bài giải
Hai tam giỏc vuụng DABH, DCAH đồng dạng nờn :
 Û Û .
Mặt khỏc ÛÛ.
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
9

File đính kèm:

  • doctiet 1doc.doc