Giáo án Đại số 9 - Tiết 3: Luyện tập - Năm học 2014-2015

Hoạt động 1: (15’)

 GV: Áp dụng hằng đẳng thức

Hoạt động 2: (10’)

 GV: Bình phương vế trái và biến đổi ta sẽ có kết quả.

 GV: Đưa biểu thức 4 - 2 về bình phương của một biểu thức khác. Sau đó, ta làm tương tự như câu a.

 GV: Nhận xét, chốt ý

 HS: Nhắc lại và áp dụng. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 HS: Lên bảng thực hiện.

 

 

 HS: Chú ý và làm theo hướng dẫn

 

 

 HS: Chú ý

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 3: Luyện tập - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17 / 08 / 2014 Ngày dạy: 20 / 08 / 2014
Tuần: 1
Tiết: 3
LUYỆN TẬP §2
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức thông qua một số bài tập rút gọn, chứng minh hay giải phương trình.
	2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng Vận dụng kiến thức giải một số dạng bài tập trên.
	3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, suy luận.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: SGK, thước thẳng, hệ thống bài tập và lời giải 
- HS: SGK, thước thẳng, làm bài tập về nhà
III. Phương Pháp Dạy Học:
	- Vấn đáp, Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV.Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: 
 9A5: ...................................................................................................
 9A6: ...................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào tiết luyện tập
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
 GV: Áp dụng hằng đẳng thức 
Hoạt động 2: (10’)
 GV: Bình phương vế trái và biến đổi ta sẽ có kết quả.
 GV: Đưa biểu thức 4 - 2 về bình phương của một biểu thức khác. Sau đó, ta làm tương tự như câu a. 
 GV: Nhận xét, chốt ý
 HS: Nhắc lại và áp dụng. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở.
 HS: Lên bảng thực hiện.	
 HS: Chú ý và làm theo hướng dẫn
 HS: Chú ý
Bài 9: Tìm x, biết:
a) 	 = 7 = 7 
	 x = 7 hoặc x = -7
b) 	 = = 8 
	= 8 x = 8 hoặc x = -8
c)	= 6 = 6 
 = 6 x = 3 hoặc x = -3
d)	== 12
	= 12 = 12 
	x = 4 hoặc x = -4
Bài 10: Chứng minh:
a) 
Ta có: 
	=
b) 
Ta có: 
	=
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (17’)
 GV cho HS tự làm câu 11b. Các câu còn lại của bài 11 về nhà làm tương tự.	 
 GV: Hãy nhắc lại điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai.
 GV: Áp dụng | A |
 GV: Nhận xét chung 
 HS: Tự làm.
 HS: có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0.
 HS: Áp dụng điều kiện trên làm câu b. Các câu khác làm tương tự.
 HS: Tự làm.
 HS: Chú ý
Bài 11b: Tính: 
Ta có: 
	=
	= 36 : (2.3.3) – 13 = 2 – 13 = – 11
Bài 12b: Tìm x để căn thức sau có nghĩa.
	Ta có: có nghĩa 
	 - 3x + 4 ≥ 0 x ≤ 
Bài 13a: Rút gọn: , với a< 0
	Ta có: = 2- 5a
	= -2a – 5a = -7a( vì a < 0)
 	4. Củng Cố: 
	- Xen vào lúc luyện tập.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

File đính kèm:

  • docTuan 1 Tiet 3 DS9.doc