Giáo án Đại số 9 cả năm - Nguyễn Thị Tuyết Nhung

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Học sinh đợc củng cố lại các khái niệm đã học qua các bài tập .

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính căn bậc hai của một số , một biểu thức , áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn một số biểu thức đơn giản .

 - Biết áp dụng phép khai phương để giải bài toán tìm x , tính toán .

3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia luyện tập

II. Chuẩn bị

GV :

 - Soạn bài chu đáo , dọc kỹ bài soạn trớc khi lên lớp .

 - Giải các bài tập trong SGK và SBT .

 - Chuẩn bị bảng phụ ghi đầu bài các bài tập trong SGK

HS :

 - Học thuộc các khái niệm và công thức đã học .

 - Nắm chắc cách tính khai phương của một số , một biểu thức .

 - Làm trớc các bài tập trong sgk .

III. hoạt động dạy và học

1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số

9A. Ngày: Vắng:

9B . Ngày: Vắng:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Dạy học bài mới:

 

 

 

docx69 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 cả năm - Nguyễn Thị Tuyết Nhung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
về nhà 
Về nhà làm bài tập cũn lại và làm thờm bài tập 65, 66 - 80/Sbt
ễn tập định nghĩa căn bậc hai của một số, cỏc định lý so sỏnh cỏc căn bậc hai số học, cỏc phộp khai phương một tớch, khai phương một thương. 
**˜&™**
Tuần:7 Ngày soạn : 
Tiết: 14
LUYệN TậP
Mục tiêu
1.Kiến thức
- Biết vận dụng thành thạo cỏc phộp biến đổi căn bậc hai vào bài toỏn rỳt gọn biểu thức và bài toỏn cú liờn quan
- Phối hợp được cỏc kỹ năng tớnh toỏn, biến đổi căn thức bậc hai với một số kỹ năng biến đổi biểu thức
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng thành thạo cỏc phộp biến đổi căn bậc hai vào bài toỏn rỳt gọn biểu thức và bài toỏn cú liờn quan
- Phối hợp được cỏc kỹ năng tớnh toỏn, biến đổi căn thức bậc hai với một số kỹ năng biến đổi biểu thức
3. Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn, lập luận
Chuẩn bị
 1.Giỏo viờn : Bảng phụ, thước
 2. Học sinh : Bài cũ, cỏc nội dung cú liờn quan
hoạt động dạy và học
ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
9A. Ngày: Vắng:
9B . Ngày: Vắng:
Kiểm tra bài cũ: 
Cõu hỏi : Rỳt gọn cỏc biểu thức:
Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Chữa bài về nhà
Gv : Gọi Hs nờu yờu cầu bài 65(Sgk)
Rỳt gọn rồi so sỏnh giỏ trị của M với 1.
M=với a>0; a1.
Yờu cầu Hs lờn sửa bài về nhà
Gv: Gọi Hs nhận xột, chốt lại kết quả.
Hoạt động 2. Luyện tập
GV phỏt phiếu học tập đề bài tập trắc nghiệm theo đơn vị bàn. 
HS làm việc theo nhúm.
GV chữa bài
GV treo đề bài tập bảng.
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a, 
b, == 
GV gọi HS định hướng bài toỏn, nờu cỏch làm
3 HS lờn bảng trỡnh bày
GV gọi HS nhận xột, chốt kết quả
Bài 2: Giải phương trình 
 a, 
 b, 
GV gọi HS định hướng bài toỏn, nờu cỏch làm
2 HS lờn bảng trỡnh bày
GV gọi HS nhận xột, chốt kết quả
Bài 3: 
 Cho biểu thức: 
 (a > 0; a 4)
a, Rút gọn biểu thức P
b, Tính giá trị biểu thức P khi a = 9
( Đề thi vào THPT năm học 2006 - 2007)
GV gọi HS định hướng bài toỏn, nờu cỏch làm
2 HS lờn bảng trỡnh bày
GV gọi HS nhận xột, chốt kết quả
Bài 65(Sgk)
M =.
 == 1- .
Suy ra M<1.
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập tự luận
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a, 
=
= 
= = 
=+ = 2
b, == 
 Bài 2:
 a, 
Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 7; x2 = -3 
 b, 
Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 13; x2 = -7 
Bài 3: 
a, Ta có: 
Vậy P = 
b, Thay a = 9 vào biểu thức P ta được:
P = 
Vậy khi a = 9 thì P = 4.
4. Củng cố 
 Gv: Hệ thống lại cỏc bài tập đó giải
5. Hướng dẫn về nhà 
BTVN: ( Đề thi vào THPT năm học 2006 - 2007)
 Rút gọn biểu thức: ( với x > 0; x9)
ễn tập định nghĩa căn bậc hai của một số, cỏc định lý so sỏnh cỏc căn bậc hai số học, cỏc phộp khai phương một tớch, khai phương một thương. 
Chuẩn bị bài mới “ Căn bậc ba”.
 Duyệt chuyờn mụn
 Lương Tài, ngày thỏng năm 2012
Tuần:8 Ngày soạn : 
Tiết: 15
Đ9. Căn bậc ba
Mục tiêu
1. Kiến thức : Hiểu được căn bậc ba qua một vài ví dụ đơn giản Biết được một số tính chất của căn bậc ba .
2. Kỹ năng : Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn thành lập phương của một số khác. 
3. Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
Chuẩn bị
 1.Giỏo viờn : 
- Soạn bài , đọc kỹ giáo án . 
 - Bảng số với 4 chữ số thập phân , bảng phụ trích 1 phần bảng lập phương , máy tính bỏ túi CASIO fx - 500 hoặc các máy tính có chức năng tương đương .
2. Học sinh :
- Ôn tập định nghĩa , tính chất của căn bậc hai .
 - Máy tính bỏ túi , bảng số , đọc trước bài . 
hoạt động dạy và học
ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
9A. Ngày: Vắng:
9B . Ngày: Vắng:
Kiểm tra bài cũ: 
? Nờu ĐN căn bậc hai số học của một số a khụng õm.
? Với a>0, a = 0 mỗi số cú mấy căn bậc hai.
Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 2: Khỏi niệm căn bậc ba 
- Cho HS đọc bài toỏn SGK và túm tắt đề bài.
- Một HS đọc và túm tắt
? Tớnh độ dài cạnh của thựng.
? Cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lập phương
HS: V= a3
?Nếu gọi x (dm) ĐK: x>0 là cạnh của hỡnh lập phương thỡ V = 
HS: V = x3
? Theo đề bài ta cú điều gỡ
? Hóy giải phương trỡnh đú.
-GV: Từ 43= 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
? Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào.
? Hóy tỡm CBB của: 8; 0; -1; -125.
? Với a>0, a = , a < 0, mỗi số a cú bao nhiờu căn bậc ba, là cỏc số như thế nào.
-GV giới thiệu ký hiệu căn bậc ba và phộp khai căn bậc ba.
-GV yờu cầu HS làm ? 1
- Gv : Giới thiệu cỏch tỡm căn bậc ba bằng mỏy tớnh CASIO 
2. Tớnh chất:
? Điền vào dấu “” để hoàn thành cỏc cụng thức sau:
 + Với a, b 0
 a < b ú < 
 	= .
+ Với a 0; b > 0: 
- HS lên bảng hoàn thành
- Gv: Đõy là một số cụng thức nờu lờn tớnh chất căn bậc hai. Tương tự căn bậc ba cú những tớnh chất gỡ ? Nờu vớ dụ minh hoạ từng tớnh chất
Hs: Trả lời câu hỏi. Nêu VD minh hoạ
* Lưu ý: tớnh chất này đỳng với mọi a, b R
Gv: Cho Hs làm ?2 theo nhúm theo 2 cỏch
Hs: Hoạt động theo nhóm 
Gv : Kiểm tra hoạt động của cỏc nhúm.Yờu cầu đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày
? Em hiểu 2 cỏch làm của bài này là gỡ?
Gv: Hd cỏch nhẩm dần vỡ 1728 9 nờn 
 1728 = 9? = > ?
Gv : Chớnh xỏc húa bài giải
1/ Khỏi niệm căn bậc ba
* Bài toỏn: ( Sgk)
Túm tắt : Thựng hỡnh lập phương
 V = 64 (dm)
Tớnh : Độ dài cạnh thựng ?
Giải ( Sgk )
Gọi cạnh của hình lập phương là x ( dm) 
Theo bài ra ta có : 
x3 = 64 đ x = 4 vì 43 = 64 .
Vậy độ dài của cạnh hình lập phương là 4(dm) 
a) Định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3=a
Vớ dụ 1:
2 là căn bậc ba của 8 vỡ 23 = 8
-5 là căn bậc ba của -125 vỡ (-5)3 = -125)
+ Mỗi số a đều cú duy nhất một căn bậc ba
b) Chỳ ý:
?1 Tỡm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) = = 3
b) -= -= -4
c) = 0 d) = = 
* Nhận xột: (SGK)
2. Tớnh chất:
a) a < b ú < 
Hs: Trả lời câu hỏi. Nêu VD minh hoạ
Vớ dụ: So sỏnh 2 và 
 Ta cú: 2 = 
 Vỡ > 
 Nờn 2 > 
b) = .
Vớ dụ: = = .= 2
c) Với b 0, ta cú = 
?2
 Cỏch 1: : = 12 : 4 = 3
Cỏch 2: : = = = 3
4. Củng cố 
 + ) Nhắc lại định nghĩa căn bậc ba ? Nờu kớ hiệu ? Nờu cỏc tớnh chất của căn bậc ba ?
 + ) Nờu sự giống và khỏc giữa căn bậc hai và căn bậc ba ?
 + ) Lưu ý tớnh chất = . cho ta hai quy tắc . Hóy phỏt biểu hai quy tắc thành lời ?
 Bài 68/Sgk: Tớnh
a) - - = 3 - 2 - 5 = 0
b) - . = - = 3 – 6 = -3
5. Hướng dẫn về nhà 
Gv: Đưa 1 phần của bảng lập phương lờn bảng phụ, hướng dẫn nhanh Hs cỏch tỡm căn bậc ba bằng bảng lập phương
Hs về nhà đọc bài đọc thờm Sgk /36,37,38
Làm 5 cõu hỏi ụn tập xem lại cỏc cụng thức biến đổi căn thức.
Làm BT cũn lại trong Sgk và làm thờm bài 96, 97, 98/18- SBT
**˜&™**
Tuần:8 Ngày soạn : 
Tiết: 16
ôn tập chương I
Mục tiêu
Kiến thức: 
- Qua tiết ôn tập củng cố và khắc sâu lại kiến thức cho học sinh về định nghĩa căn bậc hai , khai phương căn bậc hai , hằng đẳng thức, điều kiện để một căn thức có nghĩa 
 - Ôn tập lại các quy tắc khai phương một tích , một thương , các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai .
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài toán về biến đổi, rút gọn căn thức bậc hai . 
3. Thái độ : Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học
Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn: Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm , bảng cụng thức biến đổi căn , mỏy tớnh bỏ tỳi. 
 2. Học sinh: - Mang bảng nhúm , bỳt ghi bảng , mỏy tớnh bỏ tỳi. 
 - Ôn tập cỏc kiến thức trong chương, làm cõu hỏi ụn tập và bài tập ụn tập.
hoạt động dạy và học
ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
9A. Ngày: Vắng:
9B . Ngày: Vắng:
Kiểm tra bài cũ: 
Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết
? Nờu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a khụng õm ? Cho vớ dụ ?
Gv: Cho Hs làm bài tập phần trắc nghiệm trờn bảng phụ ( bài 1 )
? = ? Với mọi a ? Chứng minh ?
Gv: Cho Hs làm bài tập phần trắc nghiệm trờn bảng phụ (bài 2 )
? Biểu thức A phải thoả món điều kiện gỡ để xỏc định ? Làm bài tập 3 trờn bảng phụ
Gv: Treo bảng phụ cỏc cụng thức biến đổi căn thức dưới dạng điền khuyết 
Gv : Yờu cầu Hs lần lượt điền vào để được cụng thức đầy đủ 
? Hóy cho biết mỗi cụng thức đú thể hiện định lớ, quy tắc nào của căn bậc hai 
Hs: Trả lời và làm theo hướng dẫn của giáo viên
Hoạt động 2: Bài tập
Gv: Cho Hs làm bài tập 70.Sgk cỏc cõu c,d
? Thực hiện tớnh giỏ trị của biểu thức bằng cỏch nào?
Hd : Nờn đưa cỏc thừa số ra ngoài hay vào trong một căn thức, rỳt gọn rồi khai phương
Gv: Gọi 2 Hs lờn bảng trỡnh bày
Gọi Hs nhận xột và uốn nắn sửa theo đỏp ỏn
Gv: Ghi đề bài 71.Sgk cỏc cõu a,c
? Ở bài tập này ta nờn thực hiện phộp tớnh rỳt gọn theo thứ tự nào?
Hd : 
Cõu a) Nhõn phõn phối đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rỳt gọn.
Cõu d) Khử mẫu của biểu thức lấy căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn,thu gọn trong ngoặc rồi thực hiện phộp chia.
Gv: Sau khi Hd chung toàn lớp, gọi 2 Hs lờn bảng trỡnh bày
Gv : Yêu cầu Hs nhận xột bài làm trờn bảng
Gọi Hs đọc đề bài 72.Sgk, xỏc định yờu cầu đề
Gv: Cho Hs làm bài 72cỏc cõu a ;d theo nhúm
 Chia lớp thành 4 nhúm, mỗi nhúm làm 1 cõu.
Gv: Hd cõu d) tỏch hạng tử
-x -+ 12 = -x + 3- 4 +12
Gv : Yờu cầu Hs nhận xột sửa sai
Gv: Nờu yờu cầu bài 74 .Sgk 
?Tỡm x bằng cỏch nào?
Hd : Áp dụng hằng đẳng thức để thực hiện
? = B khi nào ?
*) Lưu ý cỏch giải phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối
? Tỡm điều kiện của x thoả món phương trỡnh
 --2 = ?
? Vậy để tỡm x trong phương trỡnh trờn ta làm thế nào ?
Hd : Chuyển cỏc hạng tử chứa x sang 1 vế, hạng tử tự do về phớa kia.
? Để cộng trừ cỏc căn bậc hai đồng dạng ta làm như thế nào?
Gv: Sau khi Hd chung cả lớp gọi 2 Hs lờn bảng trỡnh bày - Lưu ý đối chiếu điều kiện
I. Lý thuyết: (Sgk)
1. Nếu căn bậc hai số học của một số là thỡ số đú là:
a) 2 ; b) 8 ; c)Một số khỏc
2. Kết quả của biểu thức 
 + là: 
a) 2 - b) c) -
3. Biểu thức xỏc định với cỏc giỏ trị của x :
a) x ; b) x ; c) x -
* Cỏc cụng thức biến đổi căn thức (Sgk )
II. Bài tập:
Bài 70/40-Sgk: Tớnh giỏ trị biểu thức
c) =
 = = = 
d) 
 = 
 = = 36.9.4 = 1296
Bài 71/40-Sgk: Rỳt gọn
a) (- 3 + ) - 
 = - 3 + -
 = 4 – 6 + 2 - = - 2
c) 
= 
= 2 - 12 + 64 = 54
Bài 72/40-Sgk:
Hs: Đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày
 Phõn tớch thành nhõn tử
a) xy -y + -1
 = (- 1)(y+1)
d) -x -+ 12
 = -x + 3- 4 

File đính kèm:

  • docxGiao an Dai so 9 tuan 113.docx