Giáo án Đại số 9 Tiết: 4 bài 3 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

I. MỤC TIấU BÀI HỌC: Sau bài học học sinh cần:

* Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

* Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai và các chú ý

* Thái độ: Hình thành thói quen cẩn thận, chính xác. Phát triển t duy logíc, sáng tạo.

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIÊN:

1. Phương tiện: Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước

 Học sinh: Bỳt, vở, vở nhỏp, vở bài tập

2. Tài liệu: SGK, SBT, SGV, giỏo ỏn

III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:

1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC(1): Giữa phép nhân và phép khai phương có những nguyên tắc thể hiện mối liên hệ giữa chúng. Hôm nay chúng ta cùng tỡm hiểu mối liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương

2.DẠY HỌC BÀI MỚI:

 

doc9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tiết: 4 bài 3 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Tài liệu: SGK, SBT, SGV, giỏo ỏn
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC(1’): Giữa phộp nhõn và phộp khai phương cú những nguyờn tắc thể hiện mối liờn hệ giữa chỳng. Hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiểu mối liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương
2.DẠY HỌC BÀI MỚI:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Hoạt động 1: Định lý( 15’)
* MỤC TIấU: hs nắm được nội dung định lý
* CÁCH TIẾN HÀNH:
gv yờu cầu hs làm ?1
hs làm : = = 20
.= . = 4. 5 = 20
 Vậy : = . ( = 20)
GV: Từ ?1. nờu nội dung định lớ .
HS: Đọc nội dung định lớ Tr12 – SGK
GV: Hướng dẫn HS c/m định lớ. Với 2số a và b khụng õm 
Ta cú : = .
HS: C/m định lớ theo hướng dẫn của GV.
 ? Với a # 0 , b # 0 . Em cú nhận xột gỡ về , và ? 
Hs: Với a 0 , b 0 , Ta cú: và xỏc định và khụng õm . xỏc định và khụng õm 
? Hóy tớnh ( .)2 
Hs: ( .)2 = ()2 .()2 = a.b
GV: Với a 0 , b 0 , . 0
 . xỏc định và khụng õm và
 ( .)2 = a.b 
 GV: Định lớ trờn được c/m dựa vào CBHSH của một số khụng õm
 HS: Chỳ ý – Lắng nghe.
GV: Nờu chỳ ý Tr13 – SGK 
 Với a, b, c 0 =.
HS: Chỳ ý – Lắng nghe.
* KẾT LUẬN: =.
1. Định lớ:
 SGK(12)
CM: SGK(12)
Chỳ ý: SGK(13)
Hoạt động 2: Áp dụng (15’)
* MỤC TIấU: : hs rốn luyện kỹ năng ỏp dụng kiến thức vào bài tập
* CÁCH TIẾN HÀNH
GV: Từ định lớ vừa được c/m nờu :
HS: Một em đọc to qui tắc SGK – Tr 13.
GV: Chỉ vào định lớ , phỏt biểu qui tắc .
GV gợi ý cõu b/ Tỏch 810 = 81. 10 
HS: Cả lớp cựng thực hiện VD1
:a/=.
= 7.1,2.5 =42 
 b/ = .
 = 9 . 20 = 18
GV: Y/cầu HS hoạt động nhúm ?2 Tr12-SGK 
 HS:Hoạt động nhúm ?2.
TL: a/ =.. 
 = 0,4. 0,8. 15 = 4,8
b/ = =
 =..= 5.10.6 = 300
GV: Nhận xột . 
Hs nhận xột
GV: Giới thiệu qui tắc như SGK- Tr13.
HS: Đọc qui tắc 
GV: Chốt lại vấn đề : Khi nhõn cỏc số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tớch cỏc BP rồi thực hiện phộp tớnh .
Gv hướng dẫn hs làm vớ dụ 2
Hs : Thực hiện VD2 
TL: a/ .= = =10
 b/ . . = =
 ==2 = 13.2 = 26
GV:Yờu cầu HS làm ?3 để củng cố qui tắc
HS:Hoạt động nhúm ?3.
 a/ . = = 15
 b/ .=
 =.= 2.6.7 = 84
GV: Nhận xột .
Hs nhận xột
GV: Nờu chỳ ý SGK Tr 14 .
* Với A 0 , B 0 , ta cú:
 = .
Đặc biệt với A 0 thỡ ()2 = 2 = A .
GV: Hướng dẫn cõu b/ 4
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
b/ 4 =2.4 = 3..(2)2 =3b2.
GV: Yờu cầu HS thực hiện ?4 Tr13 – SGK .
HS: Thực hiện cỏ nhõn?4 Tr13 – SGK .
a/ 3.=4 =2)2 =2 = 6a2
b/ 2 = 2 = 2 = = 8ab.
* KẾT LUẬN: 
2.Áp dụng:
a/ Qui tắc khai phương một tớch :
 SGK(13)
*Vớ dụ 1 : Ap dụng ………
a/ 
 b/ 
b/ Qui tỏc nhõn cỏc căn thức bậc hai :
*Vớ dụ2 : Tớnh.
a/ .
b/ . .
*Vớ dụ3 :SGK(14)
3.LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ:(10’)
Hoạt động của Gv Và HS 
Ghi bảng
GV :-Phát biểu Đ/ lí liên hệ giữa phép nhân vàKP?
- Đ/ lí đợc tổng quát nh thế nào ?
- Phát biểu qui tắc Kp 1tích và qui tắc nhân căn thức bậc hai ?
* BT 17 Tr14 – SGK .
HS : Cả lớp cùng làm .
TL: b/ 2 = ()2 .2 = 4. 7 = 28
 c/ ==.
 =11.6 = 66.
* BT 19 Tr15 – SGK .
TL: b/2=2.2
= .= a2 . ( 3 - a) , với a # 3.
d/ .2 = . 2 
 =.= .( a2. ( a-b)) = a2 
 với a > b .
4.HOẠT ĐỘNG TIẾP NễI ( 2’):
 - Học và nắm vững CBH SH của số khụng õm . Định lớ so sỏnh CBH .
 - BT: 1, 2, 4 ,5Tr6-7 – SGK , 1,4,7,9 SBT Tr4- 5 .
 - On tõp định lớ Pitago , qui tắc tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số .
 - Xem trước bài 2 .
 5 DỰ KIẾN KIỂM TRA ĐÁNH (5’): 
Giỏo viờn
Học sinh
- Kiểm tra Hs 1 :
? Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng cõu nào sai
 1. xỏc định khi 
 2. xỏc định khi 
 3. 
 4. 
 5. 
- Nhận xột cho điểm.
1.S
2.Đ
3.Đ
4.S
5.Đ
Ngày soạn: 
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
Họ tờn học sinh nghỉ
Tiết 5: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIấU BÀI HỌC: Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thức: học sinh nắm vững quy tắc khai phuơng một tớch và quy tắc nhõn cỏc căn thức bậc hai
* Kỹ năng: Rốn kĩ năng tớnh nhanh , tớnh nhẩm . Vận dụng làm cỏc bài tập c/m, rỳt gọn , tỡm x và so sỏnh.
* Thỏi độ: Hình thành thói quen cẩn thận, chính xác. Phát triển t duy logíc, sáng tạo.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIấN:
1. Phương tiện: Giỏo viờn: Phấn mầu, bảng phụ, thước
 Học sinh: Bỳt, vở, vở nhỏp, vở bài tập
2. Tài liệu: SGK, SBT, SGV, giỏo ỏn
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1.GIỚI THIỆU BÀI HỌC: Tiết trước chỳng ta đó học mối liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương. Tiết này chỳng ta luyện tập vận dụng kiến thức vào bài học
2.DẠY HỌC BÀI MỚI:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức( 10’)
* MỤC TIấU: hs ụn tập, củng cố kiến thức đó học
* CÁCH TIẾN HÀNH:
GV: Nờu yờu cầu kiểm tra .
HS: Hai em lờn bảng trả bài.
?Phỏt biểu Đ/ lớ liờn hệ giữa phộp nhõn và khai phương ?
Hs: Phỏt biểu Đ/ lớ Tr12 – SGK. 
GV : Gọi học sinh làm bài 20tr14-SGK
HS : làm bài
HS: Dưới lớp nhận xột bài của bạn
?Phỏt biểu qui tắc Kp 1tớch và qui tắc nhõn căn thức bậc hai ?
HS2: *Phỏt biểu qui tắc Tr13 – SGK.
GV : Gọi học sinh làm bài 20tr14-SGK
HS : làm bài
HS: Dưới lớp nhận xột bài của bạn. 
GV: Nhận xột – cho điểm .
* KẾT LUẬN
* Bài tập 20Tr14 – SGK.
 a/ . với a #0
 d/ ( 3 – a)2 - .
LG:a/.=== 
= = , với a #0 .
d/ (3- a)2-.2 
 = 9 - 6a + a2 - 
 = 9 - 6a + a2 -2 
 = 9 - 6a + a2 -6 (1) 
 Nếu a #0 = a 
 (1) 9 - 6a + a2 - 6a = a2 – 12a + 9.
 Nếu a < 0= -a 
 (1)9 - 6a + a2 + 6a = a2 + 9 
* Bài tập 20Tr14 – SGK.
b/ .- 3a , Với a#0.
 c/. , với a> 0
LG :
b/.- 3a =-3a 
 =2- 3a = 15. - 3a
 = 15a – 3a = 12a , Với a#0.
c/. = = 
 =2.=13.2 = 26 , với a> 0
Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức vào một số dạng bài( 20’)
* MỤC TIấU: hs rốn luyện kỹ năng giải một số dạng bài
* CÁCH TIẾN HÀNH
? Nhỡn vào đề bài em cú nhận xột gỡ ? 
HS: Trả lời miệng .
? Hóy ỏp dụng hằng đẳng thức rồi tớnh ?
Hs: Cỏc biểu thức dới dấu căn là cỏc hàng đẳng thức .
GV: Gọi đồng thời 2HS lờn bảng tớnh .
HS: Cả lớp cựng làm – Hai em lờn bảng .
GV: Kiểm tra cỏc bước biến đổi . 
GV: Yờu cầu HS cả lớp cựng làm .Gọi một em lờn bảng thực hiện.
GV: Yờu cầu HS làm cõu b/tương tự.
? Thế nào là 2số nghịch đảo của nhau ? 
Hs: Hai số là nghịch đảo của nhau khi tớch của chỳng bằng 1.
Gv Vậy ta phải c/m :
( - ). ( +) = 1.
?Cỏc em hóy c/m đẳng thức trờn ?
HS: Làm việc cỏ nhõn
GV: Vậy với 2số dương 25 và 9 , CBH của tổng 2số nhỏ hơn tổng hai CBH của 2số đú .
HS: Ghi nhớ tổng quỏt .
GV: Gợi ý phõn tớch .
Ta cú : < + 
 ()2 < ( + )2
 a+b < a+b + 2ab .
 Vậy : < + .( đpcm)
GV: Yờu cầu HS hoạt động nhúm .
cõu a/ = 8
cõu d/2 – 6 = 0
 hs hoạt động nhúm
GV: Kiểm tra bài làm của cỏc nhúm. 
* KẾT LUẬN: 
*Bài tập 22Tr15 – SGK.
a/ 2 ; b/ 2 
LG: 
a/ 2 = ==5.
HS4: b/ 2 = = =. = 5.3 = 15.
Bài tập 24Tr15 – SGK.
Rỳt gọn và tỡm giỏ trị của biểu thức sau :
a/2) .Tỡm giỏ trị của biểu thức tại x = -
LG:a/2)2 = 2)2 =2.2 = 2.(( 1+ 3x)2) , 
 vỡ 1+3x2 #0. vớix
Thay x = -vào biểu thức ta đợc :
 2. ( 1 + 3 . (-))2 =2.( ( 1- 3)2) 
 = 2.( 1- 6+ 18 ) = 38 - 12 21,029.
Dạng 2 : Chứng minh .
*Bài tập 23Tr15 – SGK .
c/m : ( - ) và ( + )là hai số nghịch đảo của nhau .
LG Xột tớch :
 (- ). (+)
 = ()2 – ()2 
 = 2006 – 2005 =1.
Vậy : Hai số(-) và (+ )là hai số nghịch đảo của nhau .
Bài tập 26Tr16 – SGK .So sỏnh:
a/ và + .
LG: Ta cú : =.
 + = 5 + 3 = 8 = .
 Cú < . Vậy :<+ .
Tổng quỏt : b/ Với a > 0 , b > 0 c/m : 
 < + 
Dạng 3 : Tỡm x .
*Bài tập 25Tr16 – SGK .
LG : a/ = 8 16x = 64 x = 4 
Hoặc : = 8= 8 4= 8 = 2 x = 4 .
d/ 2 – 6 = 0 2 = 6 
2= 62. =6
 = 3 
* 1 – x =3 
* 1 – x = -3
 x1 = - 2
3.LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ:
GV: Yêu cầu HS phát biểu lại các quy tắc .
HS: Phát biểu các quy tắc .
GV: Gọi học sinh lên làm bài * Bài tập 28Tr18 – SGK.
HS: Cả lớp cùng làm.
* Bài tập 28Tr18 – SGK. Tính.
a/ b/ d/
TL:a/ =
b/ =
d/ = 
 4.HOẠT ĐỘNG TIẾP NễI ( 1’): 
- Học thuộc cỏc định lớ 
- Bài tập 28 , 29,30,31Tr18 – SGK. Tớnh. 36,37,40 Tr8,9 – SBT.
- Giờ sau luyện tập.
5.DỰ KIẾN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: Kết hợp trong hoạt động 1
Ngày soạn: 
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
Họ tờn học sinh nghỉ
Tiết 6: Đ4 LIấN HỆ GIỮA PHẫP CHIA VÀ PHẫP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIấU BÀI HỌC: Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thức: Cú kĩ năng dựng cỏc quy tắc khai phương một thương và chiahai căn bậc hai trong tớnh toỏn và biến đổi biểu thức.
* Kỹ năng: Học sinh nắm vững quy tắc khai phuơng một tớch và quy tắc nhõn cỏc căn thức bậc hai.
* Thỏi độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, linh hoạt, sáng tạo. Làm việc có khoa học
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIấN:
1. Phương tiện: Giỏo viờn: Phấn mầu, bảng phụ, thước
 Học sinh: Bỳt, vở, vở nhỏp, vở bài tập
2. Tài liệu: SGK, SBT, SGV, giỏo ỏn
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1.GIỚI THIỆU BÀI HỌC(1’): Cũng tương tự như phộp nhõn thỡ giữa phộp chia và phộp khai phương cũng cú những mối liờn hệ tương tự.
2.DẠY HỌC BÀI MỚI:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Hoạt động 1: Định lý ( 5’)
* MỤC TIấU:
* CÁCH TIẾN HÀNH
Dựng phần kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu định lý như SGK.
HS chỳ ý và nhắc lại định lý.
GV hướng dẫn HS ch
ứng minh định lý như SGK.
HS chứng minh định lý.
GV giới thiệu chỳ ý.
* KẾT LUẬN 
1. Định lý:
?1: 	
Với hai số a, b khụng õm, ta cú:
Định lý: 
Chứng minh: (SGK)
Hoạt động 2: Áp dụng ( 25’)
* MỤC TIấU: hs ỏp dụng kiến thức vào bài tập
* CÁCH TIẾN HÀNH
GV giới thiệu quy tắc khai phương một thương.
HS nhắc lại quy tắc trờn.
GV giới thiệu VD1 và thực hiện mẫu cho HS.
HS chỳ ý theo dừi và trả lời những cõu hỏi nhỏ.
GV cho HS làm ?2
HS làm ?2	
HS nhắc lại quy tắc trờn.
GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai.
HS chỳ ý theo dừi và trả lời những cõu hỏi nhỏ.
GV giới thiệu VD2 và thực hiện mẫu cho HS. 
GV cho HS làm ?3
HS làm ?3
HS theo dừi và nhắc lại.
GV giới thiệu phần chỳ ý như SGK.
Ap dụng quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai.
HS chỳ ý theo dừi cỏch rỳt gọn của hai bài tập này.
* KẾT LUẬN
2. ỏp dụng:
a.Quy tắc khai phương một thương: 
	Muốn khai phương một thơng , trong đú số a khụng õm và số b dương, ta cú thể lần lợt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
VD1: Tớnh:
a) 
b) 
?2:
b. Quy tắc chia hai căn bậc hai:
	Muốn chia căn bậc hai của số a khụng õm cho căn bậc hai của số b dương, ta cú thể chia

File đính kèm:

  • doctiet 45 dai so 9.doc