Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 32 - Đặng Thị Hồng Anh

Bài tập 3

- Gọi HS đọc yêu cầu bài.

- Củng cố tính chất giao hoán, kết hợp của của phép nhân, tính chất nhân với 1, tính chất một số nhân với một tổng đồng thời củng cố về biểu thức chứa chữ

- Khi chữa bài, yêu cầu HS phát biểu bằng lời các tính chất (tương ứng với các phần trong bài)

Bài tập 4:

- Gọi HS đọc yêu cầu bài.

- Yêu cầu HS nêu cách nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11, nhân (chia) nhẩm với (cho) 10, 100, 100.

- GV yêu cầu cả lớp làm nháp

- GV lưu ý HS: Phải thực hiện phép tính trước (tính nhẩm) rồi so sánh & điền dấu thích hợp vào ô trống.

Bài tập 5:

Yêu cầu HS tự đọc đề & tự làm bài

GV chấm một số vở - nhận xét

 

doc10 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 25/02/2022 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 32 - Đặng Thị Hồng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
Về học bài, Làm bài 2 trong SGK
Chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên.
Hát 
HS lên bảng sửa bài
1/
+ - 
 90030 61006
121 + 85 + 115 + 469
 =(121+ 469) + (85+115)
 = 590 + 200
 = 790
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu bài
Đặt tính rồi tính.
HS thực hiện vào bảng con
a) 
 2057 63340
 26741 646068
b) 7368 24 285120 216
 0168 307 0791 1320
 00 0432
 0000
HS đọc.Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
a x b = b x a a : 1 = a
(a x b) x c = a x (b x c) ;a : a = 1(a khác 0)
a x 1 = 1 x a = a 0 x a = 0 (a khác 0)
a x (b + c) = a x b + a x c
HS làm nháp, 1HS làm bài trên bảng phụ.
13500 = 135 x 100 257 > 8762 x 0
 13500 
26 x 11 > 280 320 : (16 x 2) = 320 : 16 : 2
 286
1600 : 10 < 1006 15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
 160
HS đọc yêu cầu bài, tự tóm tắt và giải vào vơ û+ 1 HS làm bảng phụ
Bài giải
Số lít xăng cần để ô tô hết quãng đường 180 km là
180 : 12 = 15( l )
Số tiền mua xăng để ô tô đi quãng đường180 km:
7500 x 15 = 112 500 (đồng )
Đáp số: 112 500 đồng
TOÁN
TIẾT 157: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức-Kĩ năng:
HS tiếp tục củng cố về phép tính với số tự nhiên. 
Các phép tính cộng trừ nhân chia với STN
Các tính chất của các phép tính với số tự nhiên.
Giải bài toán liên quan đến các phép tính với các số tự nhiên
2. Thái độ
 GD HS tính cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
30
2’
1’
Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)
GV yêu cầu HS sửa lại bài 2 làm ở nhà
Nêu cách tìm một thừa số chưa biết?
 Nêu cách tìm số bị chia chưa biết?
GV chấm 1 số vở - nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 2: HD HS ôn tập
Bài tập 1 :
Yêu cầu HS đọc đề bài
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Nêu cách tính giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ. 
Yêu cầu HS tự làm bài theo cặp 
Yêu cầu các cặp đổi chéo kiểm tra kết quả cho nhau 
GV kiểm tra một số bài - nhận xét 
Bài tập 2 :
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Củng cố lại thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức
-Nhận xét và cho điểm HS
Bài tập 3: 
-Yêu cầu HS đọc đề bài
Bài tập yêu cầu gì?
- Vận dụng các tính chất của bốn phép tính để tính nhanh.
-Yêu cầu HS nêu bằng lời tính chất được vận dụng trong từng phần
Yêu cầu nhóm trình bày
GV nhận xét, khen nhóm làm nhanh.
Bài tập 4: 
-Yêu cầu HS đọc đề toán, tự làm bài.
-Muốn biết trung bình mỗi ngày của hàng bán được bao nhiêu mét vải,cần phải tìm:
+Tổng số vải bán được trong hai tuần.
+Số ngày bán trong hai tuần đó. 
GV chấm bài - nhận xét, ghi điểm
4.Củng cố :
-Nhắc lại nội dung ôn tập?
-GV nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
-Làm bài 2b SGK
-Chuẩn bị bài: Ôn tập về biểu đồ.
Hát 
2 HS sửa bài
a) 40 x = 1400 b) x :13 = 205
 x = 1400 :40 x = 205 x 13
 x = 35 x = 2665 
HS nhận xét
 HS nhắc tựa
-HS đọc yêu cầu bài, thào luận cặp đôi tìm kết quả đúng
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
a) m = 952, n = 28 thì
m + n = 952 + 28 = 980
m - n = 952 - 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
HS đọc yêu cầu bài.
2 HS làm bảng phụ, lớp làm bài vào vở
a) 12054 : (15+67) b) 9700 : 100 + 36 x 12 
= 12054 :82 = 97 + 432 
= 147 = 529
29150 – 136 x 201 (160 x 5 – 25 x 4) : 4 
= 29150 – 27336 = ( 800 – 100 ) :4 
= 1814 = 700 :4 
 = 175
HS đọc yêu cầu bài.
 Tính bằng cách thuận tiện nhất
36 x 25 x 4 
 = 36 x (25 x 4) 
 = 36 x 100 
 = 3600
(Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân)
18 x 24 : 9 = (18 : 9) x 24 
 = 2 x 24 
 = 48
41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8 )x (2 x 5) 
 = 328 x 10 
 = 3280
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu bài, tự tóm tắt và giải vào vơ û+ 1 HS làm bảng phụ
Bài giải :
Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là: 319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán được số vải là: 
 319 + 359 = 714 (m)
Số ngày mở cửa trong 2 tuần là:
7 x 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày bán được số vải là:
 714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m
 HS nhận xét.
-HS nhắc lại
TOÁN
TIẾT 158: ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức -Kĩ năng:
Đọc và phân tích, xử lí số liệu trên bản đồ tranh và biểu đồ hình cột.
 2. Thái độ
Làm tính cẩn thận, vận dụng tính vào thực tế
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
29’
3’
1’
Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)
Yêu cầu HS sửa bài tập 2b
Nêu tính chất một số nhân với một tổng?
Nêu tính chất một số nhân với một hiệu?
GV chấm 1 số vở.
GV nhận xét – ghi điểm
3.Bài mới:
Hoạt động1: GV giới thiệu bài :
Hoạt động 2: Đọc, phân tích & xử lí số liệu trên biểu đồ tranh.
Bài tập 1: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài và tự làm bài
 GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ tranh trong SGK - trả lời 
GV chữa bài, nhận xét.
Bài tập 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- HS đọc, phân tích & xử lí số liệu trên biểu đồ cột.
GV cùng HS sửa bài nhận xét 
Bài tập 3: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV treo biểu đồ cột lên bảng
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
GV chấm một số vở – nhận xét 
Củng cố 
- Gọi HS nhắc lại cách đọc biểu đồ?
GV nhận xét tiết học
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về phân số.
Hát 
- 3HS nối tiếp nhau làm miệng bài 2b
b) 108 x (23 + 7) 215 x 86 + 215 x 14 
= 108 x 30 = 215 x ( 86 +14) 
 = 3240 = 215 x 100 
 = 21500
 53 x 128 – 43 x 128
= (53 - 43) x 128
 = 10 x 128
 = 1280
HS nhận xét
HS nhắc tựa: Ôn tập về biểu đồ
HS đọc yêu cầu bài và tự làm bài
1HS lên bảng trình bày cách làm kết hợp giải thích trên biểu đồ.
Cả 4 tổ cắt được 16 hình trong đó có 4 hình tam giác, 7 hình vuông, 5 hình chữ nhật
Tổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 là 1 hình vuông và ít hơn tổ 2 là 1 hình chữ nhật.
Tổ 3 cắt được đủ 3 loại hình
Trung bình mỗi tổ cắt được số hình là:
 16 : 4 = 4 (hình )
HS đọc đề.HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
a. Diện tích TP Hà Nội: 921 km2
Diện tích TP Đà Nẵng: 1255 km2
Diện tích TP HCM: 2095 km2
b. Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn DT Hà Nội là:
1255 – 921 = 334 (km2)
Diện tích Đà Nẵng bé hơn DT TP HCM là:
2095 – 1255 = 840 (km2)
Lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở.
a. Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải hoa là:
50 x 42 = 2100 (m )
b. Trong tháng 12 cửa hàng bán được số cuộn vải là:
41 + 50 + 37 = 129 (cuộn )
Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải là:
50 x 129 = 6450 (m )
- HS sửa bài theo kết quả đúng 
- 2HS nhắc lại – HS khác nhận xét bổ sung 
- HS lắng nghe
TOÁN
TIẾT 159: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức - Kĩ năng: 
 - HS ôn tập, củng cố khái niệm phân số; so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số .
2. Thái độ
Làm tính cẩn thận, vận dụng tính vào thực tế
II.CHUẨN BỊ:
SGK + Vở ,Phiếu học tập-Bảng con.
Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
29’
3’
1’
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về biểu đồ.
-Gọi HS nhắc lại cách đọc biểu đồ?
GV nhận xét – ghi điểm
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài tập 1:
Gọi HS đọc yêu cầu bài
 Yêu cầu HS nói được phân số với hình biểu diễn phân số đó.
GV cùng HS nhận xét 
Bài tập 2: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Yêu cầu HS ghi được các phân số (bé hơn đơn vị) theo thứ tự vào tia số 2 và 5 (tận cùng bằng 0)
GV cùng HS nhận xét 
Bài tập 3:
Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu kết quả rút gọn là phân số tối giản
GV cùng HS nhận xét 
Bài tập 4: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
GV cùng HS nhận xét 
Củng cố:
-Nhắc lại cách rút gọn phân số?
 GV nhận xét tiết học
Dặn dò: 
Làm bài 5 trong SGK
Chuẩn bị bài: Ôn tập bốn phép tính về phân số.
Hát
2HS nêu
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu bài, thảo luận cặp đôi tìm kết quả đúng + 1HS lên bảng làm bài
Đại diện HS trình bày – các nhóm khác nhận xét.
+ Hình số 3 đã tô màu vào của hình
HS đọc yêu cầu bài.
1HS làm bài bảng phụ
HS làm bài vào vở nháp
 0;;;;;;;;;;1
HS đọc yêu cầu bài, làm bài theo nhóm đôi- đại diện HS trình bày.
= ; =; = ; = ; = 5 
HS đọc yêu cầu bài,3HS lên bảng làm bài
HS làm bài vào vở 
a.và. 
Ta có:=; = 
b.vàMSC là :45. Ta có: .
Giữ nguyên phân số 
c.và.MSC là:2 x 5 x 3 = 30.
Ta có:;;
2 HS nhắc lại
HS chú ý lắng nghe
TOÁN
TIẾT 160: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức - Kĩ năng: 
HS ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số . 
HS làm tốt các bài tập về phân số
2. Thái độ
Làm tính cẩn thận, vận dụng tính vào thực tế
II.CHUẨN BỊ:
 SGK + Vở 
Bảng phụ
-Phiếu giao việc 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
29’
3’
1’
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Ôn tập về phân số 
- GV yêu cầu HS lên bảng sửa BT5
-HS nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu số?
GV nhận xét ghi điểm, nhận xét chung
3.Bài mới: 

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_4_tuan_32_dang_thi_hong_anh.doc
Giáo án liên quan