Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 20 (Phần 1)
1. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu phân số
MT: Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số.
PP : động não, trực quan, gợi mở, giảng giải
CTH :
- Hình tròn đ¬ược chia thành mấy phần bằng nhau? Tô màu mấy phần?
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn.
là phân số; Phân số có 5 là tử số ; 6 là mẫu số.
- Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0.
- Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau, 5 là số tự nhiên.
Toán: PHÂN SỐ I. Mục tiêu : - Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số. - Biết đọc, viết phân số. - Làm bài tập: 1;2. II.Đồ dùng dạy học : - Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 III.Hoạt động trên dạy – học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 15’ 15’ 2’ 1. Bài mới: HĐ 1 : Giới thiệu phân số MT: Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số. PP : động não, trực quan, gợi mở, giảng giải CTH : - Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau? Tô màu mấy phần? - Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn. là phân số; Phân số có 5 là tử số ; 6 là mẫu số. - Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0. - Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau, 5 là số tự nhiên. HĐ 2: Thực hành MT: Biết đọc, viết phân số. PP :Thực hành CTH : Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì? Bài 2: - Viết theo mẫu? - Viết các phân số? -GV nhận xét, chữa bài 2. Củng cố, dặn dò: - Viết các phân số: ba phần tám; năm phần bảy; tám phần mười - HS học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài sau. - Hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. - 3- 4 em nhắc lại - Đọc và viết phân số Hình 1: ;Hình 2: ;Hình 3: - Cả lớp làm vở - 2em chữa bài. Phân số Tử số Mẫu số 8 10 5 12 Rút kinh nghiệm: . Toán: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu : - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. - Làm bài tập: 1, 2 ( 2 ý đầu), 3. II.Đồ dùng dạy học : - Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 III.Hoạt động trên dạy – học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 15’ 10’ 2’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm bài tập 3,4 của tiết trước. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: HĐ 1 : Giới thiệu phân số và phép chia số tự nhiên. Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. PP: Giảng giải, gợi mở, trực quan. CTH: Mỗi bạn đợc bao nhiêu quả cam? - GV nêu :Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em đợc bao nhiêu phần cái bánh? - GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 để HD HS (Như SGK) - Sau 3 lần chia, mỗi em được 3 phần, ta nói mỗi em đượccái bánh. Ta viết: 3 : 4 = cái bánh. - Gọi 3- 4 em đọc nhận xét trong SGK HĐ 2: Thực hành MT: HS viết được thương dưới dạng phân số PP: Thực hành CTH: Bài 1 - Nêu yêu cầu bài tập - Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số? Bài 2: - Nêu yêu cầu bài tập - YC HS tự làm bài 24 : 8 = = 3 Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. GV HD mẫu Gọi HS làm bài. GV nêu nhận xét như SGK. 3. Củng cố, dặn dò: - Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số có mẫu số bằng 1? ( 9 =) - HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. -Mỗi bạn đợc: 8 : 4 = 2(quả cam) - 3- 4 em nhắc lại - 3- 4 em đọc HS nêu Cả lớp làm vào vở, 3 em lên bảng 7 : 9=; 5:8 =; 6:19=; 1:3= - Viết theo mẫu Cả lớp làm vào vở - 2em chữa bài. 36 : 9 = = 4; 88 : 11 = = 8 - Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 6 = ; 1 = ; 7 = Rút kinh nghiệm: ...
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_4_tuan_20_phan_1.doc