Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS phải:
a. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm, các đặc tính về hình thái (cơ thể phân thành 3 phần rõ rệt và có 4 đôi chân) và hoạt động của lớp Hình nhện.
- Mô tả được hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp Hình nhện (nhện). Nêu được một số tập tính của lớp Hình nhện.
- Trình bày được sự đa dạng của lớp Hình nhện. Nhận biết thêm một số đại diện khác của lớp Hình nhện như: bọ cạp, cái ghẻ, ve bò.
Ngày soạn: 13/11/2011 Ngày giảng: Sinh 7 A : 17/11/2011 Sinh 7 D : 17/11/2011 LỚP HÌNH NHỆN BÀI 25: NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS phải: a. Kiến thức: - Nêu được khái niệm, các đặc tính về hình thái (cơ thể phân thành 3 phần rõ rệt và có 4 đôi chân) và hoạt động của lớp Hình nhện. - Mô tả được hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp Hình nhện (nhện). Nêu được một số tập tính của lớp Hình nhện. - Trình bày được sự đa dạng của lớp Hình nhện. Nhận biết thêm một số đại diện khác của lớp Hình nhện như: bọ cạp, cái ghẻ, ve bò. b. Kĩ năng: - Quan sát cấu tạo của nhện,... - Tìm hiểu tập tính đan lưới và bắt mồi của nhện. c. Thái độ: Có thái độ yêu thiên nhiên và bộ môn 2. Chuẩn bị của GV & HS a. Chuẩn bị của GV - Chuẩn bị tranh vẽ H25.1 - H25.5, bảng phụ b. Chuẩn bị của HS - Nghiên cứu kỹ bài trước khi lên lớp 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ : (7’) Câu hỏi Nội dung Nêu vai trò thực tiễn của lớp Giáp xác? - Làm thực phẩm, nguyên liệu sản xuất mắm, trang trí. Một số cũng có hại cho giao thông thuỷ, gây hai đối với động vật khác b. Dạy bài mới Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhện Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV treo tranh H25.1, y/cầu HS q /sát H25.1 SGK và trả lời các câu hỏi sau -?: Cơ thể chia làm mấy phần? -?: Xác định giới hạn phần đầu - ngực và phần bụng? -?: Hãy kể tên và chỉ ra được các phần phụ ở từng phần cơ thể? -?: Nêu chức năng của từng phần phụ? -GV: Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng mỗi nhóm hoàn thành 1 phần - HS q/sát H25.1 trả lời -HS: TL→ -HS: Một HS lên bảng phân biệt các phần trên tranh. HS khác bổ sung hoàn thiện -HS: Một HS lên bảng phân biệt các phần trên tranh. HS khác bổ sung hoàn thiện - HS thảo luận làm rõ chức năng từng bộ phận ? điền bảng 1 (6’) -HS: đại diện 2 nhóm lên bảng mỗi nhóm hoàn thành 1 phần. Sau đó nhận xét hoàn thiện bảng I. Nhện 1. Đặc điểm cấu tạo. - Cơ thể gồm 2 phần: - Đầu - ngực: Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện Các phần cơ thể Số chú thích Tên bộ phận quan sát thấy Chức năng Phần đầu – ngực 1 Đôi kìm có tuyến độc Bắt mồi và tự vệ 2 Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông) Cảm giác về khứu giác, xúc giác 3 4 đôi chân bò Di chuyển chăng lưới Phần bụng 4 Phía trước là đôi khe hở Hô hấp 5 Ở giữa là một lỗ sinh dục Sinh sản 6 Phía sau là các núm tuyến tơ Sinh ra tơ nhện Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS Néi dung - GV y/c HS q/sát H25.2 SGK đọc chú thích? Hãy sắp xếp quá trình chăng lưới theo thứ tự đúng -GV: Cho HS báo cáo * Bắt mồi: - GV y/cầu HS đọc thông tin về tập tính săn mồi của nhện ? Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng -?: Nhện chăng tơ vào thờigian nào trong ngày? -HS: Các nhóm thảo luận đánh số vào ô trống theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới của nhện. -HS: Đại diện nhóm nêu đáp án nhóm khác bổ sung. 1 – C 2 – B 3 – D 4 – A - HS nghiên cứu kĩ thông tin đánh số thứ tự vào ô trống(4,1,2,3) -HS: - Hoạt động chủ yếu vào ban đêm. 2. Tập tính a. Chăng lưới b. Bắt mồi Ho¹t ®éng 2: §a d¹ng cña líp h×nh nhÖn Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS Néi dung - GV y/cÇu HS q/s¸t H25.3-5 SGK→ nhËn biÕt mét sè ®¹i diÖn h×nh nhÖn - GV yªu cÇu HS hoµn thµnh b¶ng 2 tr85 - HS n¾m ®îc mét sè ®¹i diÖn: + Bä c¹p. + C¸i ghÎ. + Ve bß -HS: C¸c nhãm hoµn thµnh b¶ng II. Sù ®a d¹ng cña líp h×nh nhÖn. 1. Mét sè ®¹i diÖn 2. Ý nghÜa thùc tiÔn Bảng 2 ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện STT Các đại diện Nơi sống Hình thức sống Ảnh hưởng đến con người Kí sinh Ăn thịt Có lợi Có hại 1 Nhện chăng lưới Trong nhà, ngoài vườn X X 2 Nhện nhà Trong nhà, ở các khe tường X X 3 Bọ cạp Hang hốc, nới khô ráo, kín đáo X X X 4 Cái ghẻ Da người X X 5 Ve bò Lông, da trâu bò X X -?: Qua các kiến thức đã học. Em hãy nhận xét về sự đa dạng của lớp hình nhện? -?: Động vật thuộc lớp hình nhện có ý nghĩa gì? -HS: TL→ -HS: TL→ - Động vật thuộc lớp hình nhện đa dạng về( Tập tính, môi trường sống....) - Đa số có lợi, chỉ một số có hại c. Củng cố - Luyện tập (6’) - HS đọc ghi nhớ SGK - So sánh các phần cơ thể với Giáp xác? d. Hướng dẫn HS học ở nhà(2’) - Học và trả lời câu hỏi cuối bài - Đọc mục “Em có biết” - Chuẩn bị bài 26: Châu chấu * RÚT KINH NGHIỆM: - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần: . ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Phương pháp giảng dạy: .
File đính kèm:
- giao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_25_nhen_va_su_da_dang_cua_lop.doc