Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 42: Kiểm tra Tiếng Việt - Trường THCS Thái Học (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm- Mỗi đáp án đúng- 0,25 điểm)

Câu 1: Từ Tiếng Việt chia ra làm mấy kiểu cấu tạo từ cơ bản:

A. Từ đơn, từ phức

B. Từ đơn, từ láy.

C. Từ láy, từ phức

D. Từ láy, từ ghép

Câu 2: Nối cột A và cột B để đúng với quy tắc viết của từ mượn.

Kiểu từ mượn Nối Cách viết

1. Từ được Việt hóa 1- a. Gồm trên hai tiếng, ta dùng gạch nối

2. Từ chưa được việt hóa 2- b. Viết như từ thuần Việt

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong Tiếng Việt là từ .”.

Câu 4: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ:

A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.

B. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.

C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hành động mà từ biểu thị

D. Nghĩa của từ là hành động mà từ biểu thị.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào không được dùng với nghĩa chuyển?

A. Mặt trời đang chiếu sáng khắp mặt đất.

B.Trái tim mẹ đang ngày đêm đau đớn vì con.

C. Lá phổi của người hút thuốc lá ngày càng bị đen lại.

D. Bàn tay ta làm nên tất cả.

Câu 6: Trong câu sau đây, bạn sai ở đâu? Nêu cách chữa.

 Lỗi lầm ấy in sâu trong lương tâm của tôi khiến tôi không thể nào quên.

Câu7: Danh từ chỉ đơn vị được chia ra làm mấy tiểu loại.

A. Danh từ chung và danh từ riêng.

B. Danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉ sự vật.

C. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, danh từ chỉ đơn vị quy ước.

D. Danh từ chỉ đơn vị quy ước và danh từ chỉ đơn vị chính xác.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 42: Kiểm tra Tiếng Việt - Trường THCS Thái Học (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GDĐT THỊ XÃ CHÍ LINH
 TRƯỜNG THCS THÁI HỌC 
 Tiết 42 
 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6
I. Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng Mức độ thấp
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: 
Từ, cấu tạo từ, từ mượn
Nhớ đặc điểm , cấu tạo, nguồn gốc
Tạo được từ theo cấu tạo 
Đặt được câu với từ đã tạo
27,5%
Câu 
Điểm 
Tỉ lệ %
Câu :1,2,3
0,75 điểm
7,5%
Câu:1
1điểm 
10 %
Câu:1
1điểm 
10 %
Số câu:4
2,75 điểm
27,5 % 
Chủ đề 2:
Nghĩa của từ
Nhớ đặc điểm , tính chất nghĩa của từ và cách sửa lỗi dùng từ
Nêu được các cách giải nghĩa của từ
 Giải được nghĩa của từ
27,5%
Câu 
Điểm 
Tỉ lệ %
Câu:4,5,6
0,75điểm
7,5 %
Câu :2
1điểm 
10 %
Câu :2
1điểm
10 %
Số câu:4
2,75
điểm
27,5% 
Chủ đề 3:
Từ loại và cụm từ
Phân loại danh từ và cấu tạo của cụm danh từ
Viết được đoạn văn kể chuyện có sử dụng cụm danh từ, chỉ ra cụm danh từ
Viết được đoạn văn kể chuyện có sự sáng tạo, có cảm xúc
45%
Câu 
Điểm 
Tỉ lệ %
Câu :7,8
0,5
điểm:
0,5 %
Câu :3
3điểm
30%
Câu :3
1 điểm
10%
Số câu:3 4,5
điểm
45% 
Ts câu :
Ts điểm:
Tỉ lệ: %
6 câu
1,5 điểm
 15 %
1 câu
1điểm
10 %
2 câu
0,5điểm
5 %
2 câu
2điểm
20%
2 câu
4điểm
40 %
1câu
1 điểm
 10 %
11câu
10
điểm
10 
100 .%
II. Đề Bài
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm- Mỗi đáp án đúng- 0,25 điểm)
Câu 1: Từ Tiếng Việt chia ra làm mấy kiểu cấu tạo từ cơ bản:
A. Từ đơn, từ phức
B. Từ đơn, từ láy.
C. Từ láy, từ phức
D. Từ láy, từ ghép
Câu 2: Nối cột A và cột B để đúng với quy tắc viết của từ mượn.
Kiểu từ mượn
Nối
Cách viết
1. Từ được Việt hóa
1- 
a. Gồm trên hai tiếng, ta dùng gạch nối
2. Từ chưa được việt hóa
2- 
b. Viết như từ thuần Việt
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong Tiếng Việt là từ ...........................”.
Câu 4: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ:
Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hành động mà từ biểu thị
D. Nghĩa của từ là hành động mà từ biểu thị.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào không được dùng với nghĩa chuyển?
A. Mặt trời đang chiếu sáng khắp mặt đất.
B.Trái tim mẹ đang ngày đêm đau đớn vì con.
C. Lá phổi của người hút thuốc lá ngày càng bị đen lại.
D. Bàn tay ta làm nên tất cả.
Câu 6: Trong câu sau đây, bạn sai ở đâu? Nêu cách chữa.
 Lỗi lầm ấy in sâu trong lương tâm của tôi khiến tôi không thể nào quên.
Câu7: Danh từ chỉ đơn vị được chia ra làm mấy tiểu loại.
A. Danh từ chung và danh từ riêng.
B. Danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉ sự vật.
C. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, danh từ chỉ đơn vị quy ước.
D. Danh từ chỉ đơn vị quy ước và danh từ chỉ đơn vị chính xác.
Câu 8: Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ nào có cấu trúc đầy đủ nhất?
A. Những chiếc thuyển
B. Tất cả những quyển vở sạch đẹp ấy 
C. Chiếc cặp sách đẹp đẽ ấy
D. Quyển sách mới.
II. Phần tự luận: ( 8 điểm)
Câu 1:(2 điểm): Cho các tiếng sau: xe, bút, mát, xinh. Hãy tạo ra các từ ghép hoặc từ láy và đặt câu với chúng.
Câu 2:(2 điểm): Nêu các cách giải nghĩa của từ? Hãy giải nghĩa của các từ sau: 
 giếng, dũng cảm
Câu 3:(4 điểm): Hãy viết một đoạn văn( khoảng 6-8 câu) kể về người bạn tốt. Trong đó ít nhất có sử dụng 4 cụm danh từ. (Gạch chân các cụm danh từ đó) 
III. Hướng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm : 2 điểm 
Câu
Mức tối đa
Mức không đạt
Câu 1
Đáp án A(0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 2
Nối: 1b; 2a(0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 3
Hán Việt (0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 4
Đáp án C (0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 5
Đáp án D(0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 6
- Dùng từ sai: lương tâm
- Cách chữa: Thay bằng từ “tâm trí”.(0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 7
Đáp án D(0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 8
Đáp án B(0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
II. Phần tự luận: 8 điểm 
Câu 1:(2 điểm)
* Mức tối đa : 2 điểm 
Về phương diện nội dung: 
- Tạo được ra các từ ghép hoặc từ láy (1đ) 
- Đặt câu được với các từ đó. (1đ) 
Về phương diện hình thức:
- Đảm bảo trình bày tốt, không mắc lỗi chính tả và hình thức câu văn.
* Mức chưa tối đa : ( 0,25- 1,75 điểm) Chỉ đảm bảo được một vài tiêu chí trong các yêu cầu về nội dung và hình thức trên.
* Mức không đạt: Không làm bài hoặc lạc đề.
Câu 2:(2 điểm)
* Mức tối đa : 2 điểm 
Về phương diện nội dung: 
- Nêu được hai cách giải nghĩa của từ: ( 1đ)
+ Giải nghĩa bằng cách nêu khái niệm.( 0,5đ)
+ Giải nghĩa bằng cách dùng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa.( 0,5đ)
- Giải được nghĩa của hai từ ( 1đ) 
Về phương diện hình thức:
- Đảm bảo trình bày tốt, không mắc lỗi chính tả và hình thức câu văn.
* Mức chưa tối đa : ( 0,25- 1,75 điểm) Chỉ đảm bảo được một vài tiêu chí trong các yêu cầu về nội dung và hình thức trên.
* Mức không đạt: Không làm bài hoặc lạc đề.
Câu 3:(4 điểm): 
* Mức tối đa : 4 điểm 
Về phương diện nội dung: 
- Kể về người bạn tốt:
- Giới thiệu về người bạn (tên, tuổi, hình dáng, tính nết)
- Kể về những việc làm tốt mà người bạn đó làm đối với mình và những người xung quanh.
- Kể chi tiết, đầy đủ, trình tự kể hợp lý.
- Có đủ 4 cụm danh từ.
Về phương diện hình thức:
- Đảm bảo trình bày tốt, không mắc lỗi chính tả và hình thức câu văn, có sự sáng tạo, diễn đạt tốt,logic, sáng tạo.
* Mức chưa tối đa : ( 0,25- 3,75 điểm) Chỉ đảm bảo được một vài tiêu chí trong các yêu cầu về nội dung và hình thức trên.
* Mức không đạt: Không làm bài hoặc lạc đề.
.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_ngu_van_lop_6_tiet_42_kiem_tra_tieng_viet_truong.doc