Giáo án môn Lịch sử lớp 9 - Học kì II
ã Học sinh nắm được sự cần thiết của việc đọc sách, phương pháp đọc sách. Hiểu được lời khuyên của nhà lý luận nổi tiếng, phân tích được những luận điểm và luận cứ của bài viết.
ã Rèn kỹ năng tìm hiểu, phân tích một bài văn nghị luận với lập luận hết sức chặt chẽ, dẫn chứng sinh động, giàu tính thuyết phục
ã Có ý thức chọn sách và đọc sách đạt hiệu quả cao.
mõy, súng cũn mẹ thành mặt trăng và bến bờ kỳ lạ. ? Khụng chơi với mõy với súng em đó nghĩ ra điều gỡ? ? Em hóy tưởng tượng trũ chơi của em bộ? ? Phõn tớch từ ngữ để thể hiện tỡnh mẫu tử như thế nào cú gỡ đặt biệt so với những người trờn mõy trong súng? ? Em cảm nhận như thế nào về hỡnh ảnh TN ấy? - Hoạt động nhúm: ? Cú thể thay đổi hỡnh ảnh hỡnh ảnh mõy súng trăng bờ bằng hỡnh ảnh khỏc được khụng? tại sao? ?Trũ chơi của em thỳ vị hơn hay hơn. Vỡ sao ? ? Những hỡnh ảnh thiờn nhiờn trong bài thơ được miờu tả rất sinh động chõn thực nhưng vẫn mang ý nghĩa tượng trưng. Tại sao ? + Thỳ chơi trờn mõy, trong súng -> tượng trưng cho bao quyến rũ của cuộc đời. + Bói biển -> tượng cho tấm lũng bao la và bao dung của người mẹ ?Vậy cũn cõu thơ cuối và khụng ai trờn thế gian này biết chốn nào là nơi ở của mẹ con ta diễn tả điều gỡ ? Hoạt động 3 Tổng kết.( 2 phỳt) - GV chốt lại ND bài - HS đọc ghi nhớ SGK I- Tỡm hiểu chung 1- Đọc : 2- Tỏc giả : SGK 3- Bố cục của bài thơ : - 2 phần – 2 lượt thoại em bộ núi với mẹ. II- Phõn tớch 1- Lời mời gọi của những người sống trờn mõy trong súng - Chơi từ thức dậy -> đến chiều tà - Chơi với bỡnh minh -> trăng bạc - Ca hỏt từ sỏng sớm - Ngao du khắp nơi - Lời mời thật kỡ diệu, cảnh vật hấp dẫn với em bộ à chõn thực vỡ trẻ ham chơi. - Tỡnh yờu thương mẹ đó chiến thắng à Sự khắc phục ham muốn đó đem lại giỏ trị nhõn văn cho bài thơ. 3- Trũ chơi sỏng tạo của em bộ : - Từ chối vỡ khụng muốn xa mẹ - Em nghĩ ra trũ chơi sỏng tạo + Con là mõy - mẹ là trăng + Con là súng - mẹ là bến bờ => Sự hoà nhập tuyệt diệu giữa thiờn nhiờn và tỡnh mẹ con thật thiờng liờng bất tử. =>Trũ chơi hay thỳ vị em là mõy cú trăng là hiện thõn của mẹ. Súng cú bến bờ kỡ lạ -> hiện thõn của mẹ. => Niềm hạnh phỳc tuyệt vời trong thế giới tỡnh mẫu tử. *Cõu thơ khẳng định tỡnh mẫu tử ở khắp nơi, thiờng liờng, bất diệt. Điều đú chớnh con người tạo ra. III- Tổng kết : Ghi nhớ SGK 4- Củng cố ( 3 phỳt) Nờu nội dung của bài Ngoài chủ đề bài thơ cũn cú thể làm ta suy ngẫm liờn tưởng đến những vấn đề nào trong cuộc sống con người. Bài thơ đó ca ngợi tỡnh mẫu tử như thế nào ? 5- Hướng dẫn về nhà : ( 2 phỳt) - Tập vẽ bức tranh minh hoạ trũ chơi của em bộ Chuẩn bị bài ụn tập Lập bảng thống kờ cỏc tỏc phẩm thơ hiện đại VN đó học. RỳT KINH NGHIệM: Ngày thỏng năm 2010 Ký duyệt Traàn Quang Thuaỏn Tuần 28 - Tiết 127 ễN TẬP VỀ THƠ A.Mục đớch yờu cầu: - Giỳp HS ụn tập hệ thống kiến thức cơ bản về cỏc tỏc phẩm thơ hiện đại Việt Nam học trong chương trỡnh ngữ văn lớp 9. Củng cố những tri thức về thể loại thơ trữ tỡnh đó hỡnh thành qua quỏ trỡnh học cỏc tỏc phẩm thơ trong chương trỡnh. Rốn luyện kỹ năng phõn tớch hỡnh ảnh, từ ngữ sử dụng trong bài thơ. Bước đầu hỡnh thành hiểu biết sơ lược về đặc điểm và thành tựu của thơ Việt Nam từ sau Cỏch mạng thỏng Tỏm. B.Phương phỏp: ễn luyện C.Chuẩn bị: Giỏo viờn: bảng thống kờ Học sinh: HS lập bảng thống kờ. D.Tiến trỡnh lờn lớp 1- ổn định tổ chức : (1phỳt) 2- Kiểm tra ( 5 phỳt) Cõu hỏi: Qua văn bản Mõy và súng gợi cho em triết lớ gỡ? Đỏp ỏn:- Tỡnh mẹ con bất tử như thiờn nhiờn vũ trụ, hạnh phỳc đú khụng lấy ở đõu mà do chớnh con người tạo ra 3- Bài mới Y Hoạt động 1 : Hệ thống kiến thức về thơ hiện đại ( 20 phỳt) Tờn bài, tỏc giả Năm sỏng tỏc, thể thơ Túm tắt nội dung Đặc sắc nghệ thuật Đồng chớ Chớnh Hữu 1948 Tự do Tỡnh đồng chớ của những người lớnh dựa trờn cơ sở cựng chung cảnh ngộ và lý tưởng chiến đấu, được thể hiện thật tự nhien, bỡnh dị mà sõu sắc trong mọi hoàn cảnh, nú gúp phần quan trọng tạo nờn sức mạnh và vẻ đẹp tinh thần của người lớnh cỏch mạng. Chi tiết, hỡnh ảnh ngụn ngữ giản dị, chõn thực, cụ đọng giàu sức biểu cảm. Bài thơ về tiểu đội xe khụng kớnh Phạm Tiến Duật 1969 Tự do Qua hỡnh ảnh độc đỏo – những chiếc xe khụng kớnh, khắc hoạ nổi bật hỡnh ảnh những người lớnh lỏi xe trờn tuyến đường Trường Sơn trong thời kỳ khỏng chiến chống Mỹ với tư thế hiờn ngang, tinh thần dũng cảm và ý chớ chiến đấu giải phúng miền Nam. Chất liệu hiện thực sinh động, hỡnh ảnh độc đỏo giọng diệu khỏ khoắn giàu tớnh khẩu ngữ. Đoàn thuyền đỏnh cỏ Huy Cận 1969 bảy chữ Những bức tranh đẹp, rộng lớn, trỏng lệ về thiờn nhiờn, vũ trụ và người lao động trờn biển theo hành trỡnh chuyến ra khơi đỏnh cỏ của đoàn thuyền. Qua đú thể hiện cảm xỳc về thiờn nhiờn và lao động, niềm vui trong cuộc sống mới. Nhiều hỡnh ảnh đẹp, rộng lớn, được sỏng tạo bằng liờn tưởng và tưởng tượng, õm hưởng khỏe khoắn lạc quan Bếp lửa Bằng Việt 1963-kết hợp 7 chữ và 8 chữ Những kỷ niệm đầy xỳc động về bà và tỡnh bà chỏu, thể hiện lũng kớnh yờu trõn trọng và biết ơn của chỏu đối với bà và cũng là đối với gia đỡnh, quờ hương đất nước. Kết hợp giữa biểu cảm với miờu tả và bỡnh luận, sỏng tạo hỡnh ảnh bếp lửa gắn liền với hỡnh ảnh người bà. Khỳc hỏt ru ... Nguyễn Khoa Điềm 1971 Thể thơ 8 chữ Thể hiện tỡnh yờu thương con của người mẹ dõn tộc Tà ễi gắn liền với lũng yờu nước, tinh thần chiến đấu và khỏt vọng về tương lai. Khai thỏc điệu ru ngọt ngào trỡu mến. ỏnh trăng Nguyễn Duy 1978 Năm chữ Từ hỡnh ảnh ỏnh trăng trong thành phố, gợi lại những năm thỏng đó qua của cuộc đời người lớnh gắn bú với thiờn nhiờn, đất nước bỡnh dị, nhắc nhở thỏi độ sống tỡnh nghĩa thủy chung Hỡnh ảnh bỡnh dị mà giàu ý nghĩa biểu tượng, giọng điệu chõn thành, nhỏ nhẹ mà thấm sõu. Con cũ Chế Lan Viờn 1962 Tự do Từ hỡnh tượng con cũ trong những lời hỏt ru, ngợi ca tỡnh mẹ và ý nghĩa của lời ru đối với đời sống của mỗi người. Vận dụng sỏng tạo hỡnh ảnh và giọng điệu lời ru của ca dao. Mựa xuõn nho nhỏ Thanh Hải 1980 5 chữ Cảm xỳc trước mựa xuõn của thiờn nhiờn và đất nước, thể hiện ước nguyện chõn thành gúp mựa xuõn nhỏ của đời mỡnh vào cuộc đời chung Thể thơ 5 chữ cú nhạc điệu trong sỏng, tha thiết, gần với dõn ca, hỡnh ảnh đẹp giản dị, những so sỏnh, ẩn dụ sỏng tạo Viếng lăng Bỏc Viễn Phương 1976 8 chữ Lũng thành kớnh và niềm xỳc động sõu sắc của nhà thơ đối với Bỏc tron trong một lần từ miền Nam ra viếng lăng Bỏc Giọng điệu trang trọng và tha thiết, nhiều hỡnh ảnh ẩn dụ và gợi cảm, ngụn ngữ bỡnh dị, cụ đỳc. Sang thu Hữu Thỉnh sau 1975 5 chữ Biến chuyển của thiờn nhiờn lỳc giao mựa từ hạ sang thu qua cảm nhận tinh tế của nhà thơ Hỡnh ảnh thiờn nhiờn được gợi tả bằng nhiều cảm giỏc tinh nhạy, ngụn ngữ chớnh xỏc, gợi cảm Núi với con Y Phương Sau 1975 Tự do Bằng lời trũ chuyện với con bài thơ thể hiện sự gắn bú, niềm tự hào về quõ hương và đạo lý sống của dõn tộc Cỏch núi giàu hỡnh ảnh, vừa cụ thể, gợi cảm vừa gợi ý nghĩa sõu xa Y Hoạt động 2 : Hướng dẫn sắp xếp cỏc bài thơ theo giai đoạn lịch sử (6 phỳt) Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng - GV hướng dẫn học sinh sắp xếp cỏc bài thơ theo cỏc giai đoạn : ? Cỏc tỏc phẩm thơ đó tỏi hiện cuộc sống đất nước tư tưởng tỡnh cảm con người ntn ? hoạt động 3 So sỏnh những bài thơ cú đề tài gần nhau ( 6phỳt) ? Xỏc định một số bài thơ cú đề tài gần nhau ? Nờu những điểm khai thỏc và hoàn cảnh khỏc nhau của từng bài ? + Khỳc hỏt ru những em bộ lớn trờn lưng mẹ, Con cũ + Đồng chớ, Bài thơ về tiểu đội xe khụng kớnh, ỏnh trăng hoạt động 4 Nhận xột bỳt phỏp sỏng tạo hỡnh ảnh thơ ( 3 phỳt) ? Bỳt phỏp sỏng tạo hỡnh ảnh thơ ở cỏc bài thơ rất khỏc nhau thể hiện sự phong phỳ đa dạng trong cỏc sử dụng hỡnh ảnh thơ. Nờu vớ dụ phõn tớch ? II- Sắp xếp cỏc bài thơ Việt Nam đó học theo giai đoạn lịch sử + 1945-1954 + 1954-1964 + 1964-1975 - Tỏi hiện cuộc sống đất nước và con người VN. - Thể hiện tõm hồn, tỡnh cảm, tư tưởng con người. III- Một số bài thơ cú đề tài gần nhau : - Ngợi ca tỡnh mẹ con thắm thiết, thiờng liờng. - Người lớnh cỏch mạng với vẻ đẹp trong tớnh cỏch và tõm hồn họ IV- So sỏnh bỳt phỏp sỏng tạo hỡnh ảnh thơ : Bỳt phỏp xõy dựng hỡnh ảnh thơ đa dạng, phong phỳ. + Bỳt phỏp hiện thực + Bỳt phỏp tượng trưng, phúng đại liờn tưởng tưởng tượng. +Bỳt phỏp gợi tả ... 4 - Củng cố : ( 3 phỳt) Nội dung và nghệ thuật chớnh của từng bài thơ. 5- Dặn dũ : ( 1 phỳt) Chuẩn bị bài nghĩa tường minh và hàm ý. --------------@&'?--------------- Tuần 28 - Tiết 128 NGHĨA TƯỜNG MINH, NGHĨA HÀM í ( Tiếp) A.Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh nhận biết được hai điều kiện sử dụng hàm ý : người viết (người núi) cú ý thức đưa hàm ý vào cõu núi hoặc viết, người nghe cú đủ năng lực giải đoỏn hàm ý -Kỹ năng nhận biết và phõn tớch ý nghĩa hàm ý trong cõu, đoạn văn. -Bước đầu biết sử dụng hàm ý cũng như năng lực giải đoỏn hàm ý. B.Phương phỏp: Quy nạp C Chuẩn bị : -Giỏo viờn: SGK - Tài liệu tham khảo. -Học sinh: đọc trước bài. D.Tiến trỡnh lờn lớp 1- ổn định tổ chức : (1phỳt) 2- Kiểm tra 15 phỳt Thế nào là nghĩa tường minh và hàm ý? Cho VD? à -Tường minh : Phần thụng bỏo diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ. - Hàm ý : phõn thụng bỏo khụng diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong cõu nhưng suy ra từ từ ngữ. HS ra vớ dụ 3- Bài mới Hoạt động của thầy và trũ Kiến thức cơ bản Hoạt động 1 Những điều kiện để sử dụng hàm ý (10 phỳt) - HS đọc đoạn trớch, chỳ ý tới cỏc cõu cú hàm ý.Nờu hàm ý của cõu in đậm? - Vỡ sao chị Dậu khụng giỏm núi thẳng mà phải dựng cõu cú hàm ý đú ? - Hàm ý cõu thứ 2 là gỡ? cõu nào cú hàm ý rừ hơn ? Tại sao? GV định hướng : Cỏi Tớ hiểu được hàm ý ở cõu núi thứ nhất. - Chi tiết nào cho thấy cỏi Tớ đó hiểu được hàm ý cõu núi của mẹ? - HS trả lời. - Cần cú điều kiện khi sử dụng hàm ý? - Giỏo viờn nõng cao : Chị Dậu dựng hàm ý trong hoàn cảnh khú núi thẳng, cũn con bộ thỡ giải đoỏn được một phần nhờ vào cõu núi thứ hai của mẹ, một phần vỡ hoàn cảnh đang khú khăn của gia đỡnh. Vỡ vậy những trường hợp thường đưa hàm ý vào trong cõu là : + Cố ý núi ngoài đề tài trao đổi một cỏch dư thừa khụng cần thiết (VD : Lợn cưới ỏo mới). + Trong giao tiếp dựng lời cú hàm ý tuỳ theo tỡnh huống, nội dung cụng việc, thời gian giao tiếp ...). + Khi giải mó hàm ý cần tự đặt ra cõu hỏi : Người ta núi như vậy cú ý gỡ khi mà cõu núi của họ hỡnh như khụng đề cập tới nội dung giao tiếp. Khi nghĩa tường minh và điều cần núi
File đính kèm:
- giao an su 9 HKII.doc