Giáo án môn Hóa học 11 - Tiết 24 - Bài 16: Hợp chất của cacbon

 I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức :

 Hs biết :

 - Cấu tạo của phân tử CO và CO2 .

 - Tính chất vật lý và hóa học của CO và CO2 .

 - Các phương pháp điều chế và ứng dụng của CO và CO2.

 - Tính chất vật lý và hóa học của axit cacbonic và muối cacbonat

 Hs hiểu :

 - Co có tính khư .

 - CO2 là một oxit axit và có tính oxi hoá

 - Tính tan, phản ứng trao đổi ion của muối cacbonat.

 2. Kỹ năng :

 - Vận dụng kiến thức để giải thích các tính chất và ứng dụng của các oxit của cacbon , H2CO3 muối cacbonat .

 - Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập lí thuyết về tính toán có liên quan.

 - Biết thu tập thông tin từ : kiến thức đã học , từ sgk để rút ra kiến thức mới về tính chất vật lí, tính chất hoá học, ưng dụng và điều chế một số hợp chất của cacbon .

 - Viết các phương trình phản ứng hoá học và xác định vai trò chất khử hoặc chất oxi hoá để chứng minh tính chất của chất .

 3. Trọng tâm :

 - Biết cấu tạo phân tử của CO ,CO2 , các tính chất vật lý , hóa học , ứng dụng và phương pháp điều chế hai oxit này .

 - Biết tính chất hóa học của axít cacbonic và muối cacbonat .

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 11 - Tiết 24 - Bài 16: Hợp chất của cacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 24: So¹n ngµy: 29 / 11 / 2007
	 Bài 16 :HỢP CHẤT CỦA CACBON .
	I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức :
	 Hs biết :
	 - Cấu tạo của phân tử CO và CO2 .
	 - Tính chất vật lý và hóa học của CO và CO2 .
	 - Các phương pháp điều chế và ứng dụng của CO và CO2.
	 - Tính chất vật lý và hóa học của axit cacbonic và muối cacbonat
	 Hs hiểu :
	- Co có tính khư .
	- CO2 là một oxit axit và có tính oxi hoá 
	- Tính tan, phản ứng trao đổi ion của muối cacbonat.
	2. Kỹ năng :
	- Vận dụng kiến thức để giải thích các tính chất và ứng dụng của các oxit 	 của cacbon , H2CO3 muối cacbonat .
	- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập lí thuyết về tính toán có liên quan.
	- Biết thu tập thông tin từ : kiến thức đã học , từ sgk để rút ra kiến thức 	 mới về tính chất vật lí, tính chất hoá học, ưng dụng và điều chế một số 	 hợp chất của cacbon .
	- Viết các phương trình phản ứng hoá học và xác định vai trò chất khử 	 hoặc chất oxi hoá  để chứng minh tính chất của chất .
	3. Trọng tâm :
	- Biết cấu tạo phân tử của CO ,CO2 , các tính chất vật lý , hóa học , ứng 	 dụng và phương pháp điều chế hai oxit này .
	- Biết tính chất hóa học của axít cacbonic và muối cacbonat .
	II. PHƯƠNG PHÁP :
	Trực quan – nêu và giải quyết vấn đề – đàm thoại 
	III. CHUẨN BỊ :
	- Phản ứng của CO2 với dung dịch Ca(OH)2 , với Mg .
	- CaCO3 với dd HCl , NaHCO3 , HCl , NaOH .
	IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
	1. Kiểm tra :
	- So sánh cấu trúc và tính chất của các dạng thù hình chính của cacbon ?
	- Cacbon có những tính chất đặc trưng nào ? Lấy Vd ?
	- Cho một số hợp chất thể hiện các số oxi hoá mà cacbon có 
	2. Bài mới :
	Hoạt động 1 :Vào bài 
	Các hợp chất của cacbon có những tính chất gì ? ứng dụng và tác hại đối với đời 	sống của con người .
	Hoạt động2 : I – CACBON MONOOXIT :
Gi¸o viªn
1– Tính chất vật lý :
CO có những tính chất vật lí nào ?
- Từ số oxi hoá của C trong CO , dự đoán CO có những tính chất hoá học đặc trưng nào ?
Häc sinh
1– Tính chất vật lý :
- Là chất khí không màu , không mùi, không vị , nhẹ hơn không khí ít tan trong nước ,t0h/l = -191,50C , t0h/r = -205,20C .
- Rất bền với nhiệt và rất độc 
	Hoạt động3 : 2– Tính chất hóa học :
Gi¸o viªn
- Dẫn ra những phản ứng hoá học và chỉ rõ vai trò của CO trong các phản ứng đó ?
- Lấy thêm các ví dụ khác tương tự chứng minh tính chất hoá học của CO?
® kết kuận về tính chất hoá học của CO?
a) Cacbon monooxit là oxit không tạo muối 
b) CO là chất khử mạnh :
- Cháy trong không khí, cho ngọn lửa màu lam nhạt tỏa nhiệt: 
 2CO(k) + O2(k) ® ? 
- Khử nhiều oxit kim loại :
 CO + CuO ® ?
 Fe2O3 + 3CO ® ?
- Điều chế CO trong PTN và trong CN ?
Dùng than tổ ong phải dùng ở nơi thoáng gió.
4 .Điều chế :
a. Trong công nghiệp :
- Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ10500C 
 C +H2O® ? 
- Tạo thành khí than ướt : % CO, %H2, % H2O Và % N2 ?
- Được sản xuất trong các lò ga 
 C + O2 ® ?
 C + O2 ®? 
 CO2 + C ® ? 
- Khí lò ga : %CO, %N2 , %CO2 và % các khí khác ?
b. Trong phòng thí nghiệm :
HCOOH ® ?
Häc sinh
a) Cacbon monooxit là oxit không tạo muối, kém hoạt động ở nhiệt độ thường và hoạt động ở nhiệt độ cao .
b) CO là chất khử mạnh :
- Cháy trong không khí, cho ngọn lửa màu lam nhạt tỏa nhiệt : 
 2CO(k) + O2(k) ® 2CO2(k) 
- Khử nhiều oxit kim loại :
 CO + CuO ® Cu + CO2 .
 Fe2O3 + 3CO ® 2Fe + 3CO2
Dùng than tổ ong phải dùng ở nơi thoáng gió .
4 .Điều chế :
a. Trong công nghiệp :
- Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ 10500C 
 C +H2O ® CO + H2 
- Tạo thành khí than ướt : 44% CO , 45%H2 , 5% H2O Và 6% N2 .
- Được sản xuất trong các lò ga 
 C + O2 ® CO
 C + O2 ® CO2 
 CO2 + C ® 2 CO 
- Khí lò ga : 25%CO, 70%N2 , 4%CO2 và 1% các khí khác.
b. Trong phòng thí nghiệm :
 H2SO4 đặc nóng 
HCOOH ® CO + H2O
	Hoạt động4 : II . CACBON ĐIOXIT (CO2) VÀ AXÍT CACBONIC (H2CO3) 
Gi¸o viªn
Viết CTCT của CO2 nêu nhận xét ?
- Cho biết tính chất vật lí của CO2 ?
1 – Tính chất vật lý :
- Làm lạnh đột ngột ở – 760C CO2 hóa thành khối rắn gọi “nước đá khô “ có hiện tượng thăng hoa?
Häc sinh
1 – Tính chất vật lý :
- Là chất khí không màu , nặng gấp 1,5 lần không khí , tan ít trong nước.
- Ở nhiệt độ thường , áp suất 60atm CO2 hóa lỏng .
- Làm lạnh đột ngột ở – 760C CO2 hóa thành khối rắn gọi “nước đá khô “ có hiện tượng thăng hoa
	Hoạt động5 : 2 – Tính chất hóa học :
Gi¸o viªn
- CO2 có những tính chất hóa học gì ? Viết phương trình phản ứng để minh họa ?
- GV nhận xét và giải thích rõ hơn .
2 – Tính chất hóa học :
a. CO2 không cháy, không duy trì sự cháy , có tính oxihóa khi gặp chất khử mạnh :
VD : O2 + 2Mg ® ?
b. CO2 là oxit axít tác dụng với oxít bazơ và bazơ tạo muối .
- Khi tan trong nước :
 CO2 + H2O ® ?
- Axít H2CO3 là axít rất yếu và kém bền :
 H2CO3 ® ?
 HCO3- ® ?
4 – Điều chế :
a. Trong công nghiệp :
Ở nhiệt độ cao CaCO3(r) ntn?
 CaCO3(r) ® ? 
b. Trong phòng thí nghiệm :
 CaCO3 +2HCl ® ?
Häc sinh
- GV nhận xét và giải thích rõ hơn : CO2 không duy trì sự cháy, số oxi hoá +4 của C tuy bền nhưng khi gặp chất khử mạnh nó cũng pha
2 – Tính chất hóa học :
a. CO2 không cháy, không duy trì sự cháy, có tính oxihóa khi gặp chất khử mạnh :
 VD : O2 +2Mg ® 2MgO + C0
b. CO2 là oxit axít tác dụng với oxít bazơ và bazơ tạo muối .
- Khi tan trong nước :
 CO2 + H2O ® H2CO3 
- Axít H2CO3 là axít rất yếu và kém bền :
 H2CO3 ® H+ + HCO3- .
 HCO3- ®H++ CO32- 
4 – Điều chế :
a. Trong công nghiệp :
Ở nhiệt độ 900 – 10000C :
 CaCO3(r) ® CaO(r) + CO2(k) 
b. Trong phòng thí nghiệm :
 CaCO3 +2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O
Hoạt động 6 : III – MUỐI CACBONAT
Gi¸o viªn
- Nêu tính chất của muối cacbonat ?
1 – Tính chất của muối cacbonat 
a. Tính tan : 
b.Tác dụng với axít :
 NaHCO3+ HCl ® ?
 HCO3- + H+ ® ?
 Na2CO3+2HCl ® ?
 CO32- +2H+ ® ?
c. Tác dụng với dung dịch kiềm 
 NaHCO3 + NaOH ® ?
 HCO3- + OH- ® ?
d. Phản ứng nhiệt phân :
- Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm đều bền với nhiệt 
- Các muối khác và muối hiđrocacbonat dễ bị phân hủy khi đun nóng .
VD :MgCO3 ® ?
 2NaHCO3 ® ? 
 Ca(HCO3)2 ® ?
2 – Một số muối cacbonat quan trọng 
- Canxicacbonat (CaCO3 ) 
- Natri cacbon khan (Na2CO3) 
- NaHCO3 
Häc sinh
1 – Tính chất của muối cacbonat 
a. Tính tan : 
- Muối trung hòa của kim loại kiềm (trừ Li2CO3) amoni và các muối hiđrocacbonat dễ tan trong nước (trừ NaHCO3) .
- Muối cacbonat trung hòa của các kim loại khác không tan hoặc ít tan trong nước.
b.Tác dụng với axít :
 NaHCO3+HCl ® NaCl +CO2 + H2O
 HCO3- +H+ ® CO2 +H2O 
 Na2CO3+2HCl ® 2NaCl +CO2 +H2O
 CO32- +2H+ ® CO2 + H2O 
c. Tác dụng với dung dịch kiềm 
 NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O
 HCO3- + OH- ® CO32- + H2O
d. Phản ứng nhiệt phân :
- Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm đều bền với nhiệt 
- Các muối khác và muối hiđrocacbonat dễ bị phân hủy khi đun nóng .
VD :MgCO3 ® MgO + CO2 
 2NaHCO3 ® Na2CO3 + CO2 + H2O 
 Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + CO2
2 – Một số muối cacbonat quan trọng 
- Canxicacbonat (CaCO3 ) :Là chất bột nhẹ màu trắng , được dùng làm chất độn trong lưu hóa và một số nghành công nghiệp .
- Natri cacbon khan (Na2CO3) Là chất bột màu trắng , tan nhiều trong nước (dạng tinh thể Na2CO3 .10H2O) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt. 
- NaHCO3: Là tinh thể màu trắng hơi ít tan trong nước, được dùng trong công nghiệp thực phẩm, y học . 
 3. Củng cố : Trả lời bài tập 2, 3, 4 trang 73/ sgk
4. Bài tập về nhà :
 Làm tất cả bài tập trong SGK
V. RÚT KINH NGHIỆM :
 Có hình ảnh minh hoạ nhiều học sinh rất hứng thú học tập .
 So sánh tính chất của N2 với C .

File đính kèm:

  • docgiao an hoa hoc 11cb bai 24.doc
Giáo án liên quan