Đề thi học kì 1 – hoá học 11A – Thời gian 45 phút

Câu 1: Một dung dịch chứa x mol Al3+, t mol SO42-, z mol Mg2+, y mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là:

a. 3x + 2z = y + 2t b. 3x + 2y = z + 2t

c. y + 2z = 3x + 2t d. 3x + 2t = 2y + z

Câu 2: Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây là axit

a. Cu2+ b. CH3COO- c. HCO3- d. K+

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 – hoá học 11A – Thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 1 – hoá học 11A – Thời gian 45 phút
Câu 1: Một dung dịch chứa x mol Al3+, t mol SO42-, z mol Mg2+, y mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là:
a. 3x + 2z = y + 2t	b. 3x + 2y = z + 2t	
c. y + 2z = 3x + 2t	d. 3x + 2t = 2y + z
Câu 2: Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây là axit
a. Cu2+	b. CH3COO-	c. HCO3- 	d. K+
Câu 3: Dung dich có pH = 3, nồng độ H+ của dung dịch là
a. 0,001 mol/ lít	b. 0,003 mol/ lít	c. 103 mol/ lít	d. 10-11 mol/ lít
Câu 4: Cho 1 mol CO2 vào dd chứa 1 mol NaOH thu được bao nhiêu gam muối?
a. 84	b. 106	c. 53	d. 42
Câu 5: Có 3 hợp kim Cu- Ag; Cu – Al; Cu – Zn. Nếu chỉ dùng 2 dd nào sau đây có thể nhận biết 3 hợp kim trên bằng phương pháp định tính?
a. HCl và NH3	b. HCl và H2SO4	
c. HNO3 và BaCl2	d. không xác định được nếu chỉ bằng 2 thuốc thử
Câu 6: Để nhận biết ion photphat PO43- người ta dùng thuốc thử AgNO3 bởi vì:
a. tạo khí có màu nâu	b. Tạo dd có màu vàng	
c. Tạo kết tủa màu vàng	d. tạo khí không màu hoá nâu ngoài không khí
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H2 trong oxi thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc) 
a. 4,48	b. 3,36	c. 6,72	d. 2,24
Câu 8: Cho 0,4x mol dd NaOH vào dd chứa 0,1x mol H3PO4, sau phản ứng thu được những muối nào?
a. Na3PO4	b. NaH2PO4, Na2HPO4	c. Na2HPO4, Na3PO4	d. NaH2PO4
Câu 9: Cacbon tác dụng được với chất nào sau đây (đk phản ứng có đủ)
a. ZnO	b. Cl2	c. Al2O3	d. HCl
Câu 10: Đốt cháy m gam một hiđrocacbon A thu được 0,1 mol CO2 và 0,2 mol nước. Giá trị của m là
a. 1,6	b. 1,2	c. 0,4	d. 4,4
Câu 11: Để trung hoà 1 mol HNO3 cần bao nhiêu mol Ba(OH)2?
a. 0,5 mol	b. 1 mol	c. 1,5 mol	d. 2 mol
Câu 12: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nào sau đây thì sẽ thu được dung dịch trong suốt
a. AgNO3	b. Al(NO3)3	c. Fe(NO3)2	d. Mg(NO3)2
Câu 13. Đối với dd axit yếu HNO2 0,1M, những đánh giá nào sau đây là đúng?
a. pH > 1	b. pH = 1	c. [H+] > [NO2- ]	d. [H+] < [NO2- ]
Câu 14. Có 10ml dd HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều thu được dd có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu (trong các số dưới đây) ?
a. 90ml	b. 10ml	c. 100ml	d. 40ml
Câu 15. dd Ba(OH)2 0,3M ( độ điện li a = 80%). Nồng độ mol / lít của ion Ba2+ và OH- lần lượt là:
a. 0,24; 0,48	b. 0,6; 0,3	c. 0,3; 0,6	d. 0,3; 0,3	
Câu 16. Dung dich muối nào sau đây làm quì tím hoá xanh:
a. Na2S	b. AlCl3	c. ZnSO4	d. KHSO4	
Câu 17. Trộn lẫn 50ml dd HCl 0,12M với 50ml dd NaOH 0,1M. pH của dd thu được là
a. 2	b. 1	c. 11	d. 12
Câu 18. Một dd X có chứa các ion Ca2+, Al3+, Cl-. Để làm kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dd phải dùng hết 70ml dd AgNO3 1M. Khi cô cạn 100ml dd X thu được 35,55g hỗn hợp hai muối khan. Nồng độ mol/ lít của các ion trong dd (theo thứ tự trên ) lần lượt là
a. 2M; 1M; 7M	b. 2M; 1M; 5M	c. 2M; 3M; 7M	d. 1M; 1M; 4M
Câu 19. Dung dịch muối nào sau đây khi phản ứng với dd NH3 dư sẽ tạo kết tủa :
a. dd AlCl3	b. dd NaCl	c. dd Zn(NO3)2	d. dd CuSO4
Câu 20. Chất nào bị thăng hoa khi bị đun nóng :
a. NH4Cl	b. NaOH	c. KCl	d. KNO3
Câu 21. Cho 20,16 lít H2 (đktc) tác dụng với một lượng dư N2 thì thu được 4,08g NH3. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:
a. 40%	b. 80%	c. 20%	d. T / cả sai
Câu 22. Tính thể tích O2 (đktc) phải dùng để oxi hoá 13,44 lít NH3 (đktc) , biết rằng phản ứng sinh ra cả 2 khí N2 và NO với tỉ lệ số mol là 1:4
a. 14,56 lít	b. 6,72 lít	c. 8,96 lít	d. 12,25 lít	
Câu 23. Trộn lẫn dd muối (NH4)2SO4 với dd Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là:
a. N2	b. NO	c. N2O	d. NO2
Câu 24. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
a. nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng	b. Cho hỗn hợp đi qua CuO, nung nóng
c. Cho hỗn hợp đi qua axit sunfuric đặc	d. Cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong
Câu 25. Nhỏ từ dd NH3 vào dd CuSO4 thì dd sản phẩm có màu xanh thẩm của 
a. [Cu(NH3)4]2+	b. [Cu(NH3)4]SO4	c. [Cu(NH3)4](OH)2	d. Cu(OH)2
Câu 26. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ NH3 là một chất khử mạnh?
a. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O	b. 2NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4
c. NH3 + HCl ® NH4Cl	d. NH3 + H2O D NH4+ + OH-
Câu 27. Cho 3,84g bột đồng vào 60ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 1M. Thể tích khí NO thu được (đktc) duy nhất sau phản ứng là:
a. 896 ml	b. 1,344 lít	c. 672 ml	d. 2,016 lít
Câu 28. Đêm nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
a. 0,94g	b. 0,49g	c. 9,4g	d. 0,5g
Câu 29. Hoà tan hoàn toàn m gam nhôm vào dd HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N2O và 0,01 mol khí NO. Giá trị của m là
a. 1,35 g	b. 13,5 g	c. 8,10g	d. 10,8
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dd HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (đktc) là bao nhiêu?
a. 8,64 lít	b. 86,4 lít	c. 19,28 lít	d. 192,8 lít
Đáp án: Các câu hỏi đều đúng đáp án a

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 2.doc