Đề kiểm tra học kì 1 môn: hóa học 11 – nâng cao

Câu 1: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt B. CaO, NH3, Au, FeCl2

C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn: hóa học 11 – nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Ngô Gia Tự
MÃ ĐỀ : 113
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (07 – 08)
MÔN: Hóa học 11 – Nâng cao
Thời gian: 50 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt 	B. CaO, NH3, Au, FeCl2
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au 	D. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag
Câu 2: Dung dịch nước của hóa chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nước chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:
	A. K2CO3; Ba(NO3)2 	B. Na2CO3; KNO3	C. NaOH; K2SO4 	D. KOH; FeCl2
Câu 3: Khi bị nhiệt phân, nhóm các muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Hg(NO3)2; AgNO3 	B. Cu(NO3)2; LiNO3; KNO3
C. Ca(NO3)2; LiNO3; KNO3 	D. Zn(NO3)2; KNO3; Pb(NO3)2
Câu 4: Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và khí 7 lít khí amoniac (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:
A. khí amoniac, khí nitơ và nước 	B. khí oxi, khí nitơ, nước
C. khí nitơ oxit và nước 	D. khí nitơ và nước
Câu 5: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe2O3; CO2; H2; HNO3 đặc 	B. CO, Al2O3; HNO3 đặc, H2SO4 đặc
C. Fe2O3; Al2O3; CO2; HNO3 đặc 	D. CO; Al2O3; K2O; Ca
Câu 6: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những chất là:
	A. than hoạt tính	B. CuO; MnO2	C. CuO; than hoạt tính	D. CuO; MgO
Câu 7: Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 40%, 6,67% và 53,33%. CTPT của X là:
	A. C3H6O2	B. CH2O	C. C3H8O	D. C2H4O2
Câu 8: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
	A. O2; Ca; Mg	B. Li; H2; Al	C. H2; O2	D. Li; Al; Mg
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H tương ứng bằng 40% và 6,67% còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là:
	A. CH2O	B. C2H4O2	C. C3H6O	D. C3H8O
Câu 10: Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. NaCl; KOH; Na2CO3; NH3 	B. MgO; KOH; CuSO4; NH3
C. KOH; K2O; NH3; Na2CO3 	D. CuCl2; KOH; Na2CO3; NH3
Câu 11: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + H2O à CO + H2 	B. C + O2 à CO2
C. C + 2CuO à 2Cu + CO2 	D. 3C + 4Al à Al4C3
Câu 12: Trong phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO, tổng hệ số trong phương trình của phản ứng oxi hóa khử này bằng:
	A. 22	B. 20	C. 12	D. 16
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các dung dịch sau đây: Mg(NO3)2, Na2SO4, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 và NH4NO3
Câu 2: (1,5 điểm)
Viết phương trình phản ứng cho chuỗi sau đây, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) 
NH3 NO NO2 HNO3 Fe(NO3)3 Fe2O3
	 $
	 H2SO4 
Câu 3: (2,5 điểm)
Cho 2,46 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Cu phản ứng vừa hết với dung dịch HNO3 loãng tạo 0,896 lít khí NO duy nhất ( đkc).
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
Tìm thể tích dung dịch KOH 0,5M cho vào dung dịch sau phản ứng để tạo kết tủa nhỏ nhất. 
Câu 4: (1 điểm)
Đốt cháy chất hữu cơ A có khối lượng m=7,5 gam thu được hỗn hợp khí N2 và CO2 có thể tích V= 5,6 lít và 4,5 gam H2O. Thể tích khí O2 cần dùng là 5,04 lít. (Phản ứng xảy ở điều kiện chuẩn).
-Tìm công thức nguyên
-Tìm công thức đơn giản nhất
Cho biết: Al =27; Cu=64; O=16; C=12; H=1; N=14
Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn 
HẾT

File đính kèm:

  • docDE 1 (2).doc
Giáo án liên quan