Kiểm tra học kì I, năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học lớp: 10 - Mã đề: 856

Họ và tên học sinh .lớp .

Câu 1: Trong phản ứng 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO . NO2 đóng vai trò

A. Là chất oxi hóa B. Là chất khử

C. Là chất oxi hóa nhưng đồng thời cũng là chất khử D. Không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử

Câu 2: Kali có 3 đồng vị ( 93,258%) , (0,012%) và (6,730%). Nguyên tử khối trung bình của Kali là

A. 39,124 B. 39,421 C. 39,135 D. 39,351

Câu 3: Cho 14 g kim loại hóa trị II tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 loãng 0,5 M . Sau phản ứng ta thu được khí H2 (đktc). Kim loại và thể tích của H2 là

A. Zn và 5,6lít B. Pb và 4,48 lít C. Fe và 4,48 lít D. Fe và 5,6 lít

Câu 4: Những cặp nào sau đây là đồng vị của nhau

A. Cacbon và Kim cương B. Cl và Cl

C. O và O D. Cu và Cu

Câu 5: Số e tối đa trong các lớp L, M,N lần lượt là

A. 8,16,18 B. 8,18,32 C. 2,8,18 D. 2,18,32

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X (Z=24) có cấu hình electron là

A. 1S22S22P63S23P64S23d5 B. 1S22S22P63S23P64S23d4

C. 1S2 2 S2 2P63S23P63d54S1 D. 1S22S22P63S23P64S13d5

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I, năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học lớp: 10 - Mã đề: 856, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HUỲNH HỮU NGHĨA	 KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2009-2010
Mã Đề : 856
 	Môn : Hóa Học , Lớp : 10
 ***	 (Thời gian làm bài : 60 phút, không kể phát đề)
 Đề chính thức 	 (Đề kiểm tra này có...40....câu ..02..... trang)
Họ và tên học sinh ...........................................lớp .................
Câu 1: Trong phản ứng 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO . NO2 đóng vai trò
A. Là chất oxi hóa 	 B. Là chất khử 	
C. Là chất oxi hóa nhưng đồng thời cũng là chất khử D. Không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử 
Câu 2: Kali có 3 đồng vị ( 93,258%) , (0,012%) và (6,730%). Nguyên tử khối trung bình của Kali là
A. 39,124 	B. 39,421	C. 39,135 	D. 39,351
Câu 3: Cho 14 g kim loại hóa trị II tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 loãng 0,5 M . Sau phản ứng ta thu được khí H2 (đktc). Kim loại và thể tích của H2 là 
A. Zn và 5,6lít 	B. Pb và 4,48 lít	C. Fe và 4,48 lít 	D. Fe và 5,6 lít
Câu 4: Những cặp nào sau đây là đồng vị của nhau 
A. Cacbon và Kim cương 	 	 B. Cl và Cl	 
C. O và O 	 D. Cu và Cu
Câu 5: Số e tối đa trong các lớp L, M,N lần lượt là 
A. 8,16,18 	B. 8,18,32	C. 2,8,18 	D. 2,18,32
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X (Z=24) có cấu hình electron là 
A. 1S22S22P63S23P64S23d5	B. 1S22S22P63S23P64S23d4 
C. 1S2 2 S2 2P63S23P63d54S1	D. 1S22S22P63S23P64S13d5 
Câu 7: Cho cấu hình electron 1S22S22P63S23P64S1 thuộc nhóm nào sau đây
A. Nhóm IV A	B. Nhóm IA	C. Nhóm IB 	D. Nhóm IV B
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có 4 lớp, lớp thứ 3 có 14 electron, số hiệu của nguyên tử là 
A. 30 	B. 26	C. 18	D. 16
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có 12 electron. Ở trạng thái cơ bản X có số Obitan chứa electron là
A. 6 	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 10: Nguyên tố X có Z= 17. X có số electron thuộc lớp ngoài cùng là 
A. 5	B. 7	C. 6	D. 4
Câu 11: Cho Z =19. Số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 12: Cho Z=36. Có mấy lớp electron 
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3d6 . Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3P5 . Số electron của X và Y lần lượt là
A. 24 và 17	B. 17 và 24	C. 26 và 15	D. 26 và 17
Câu 14: Trong nguyên tử, electron chuyển động
A. Theo đường tròn 	B. Theo đường thẳng	C. Theo một quỹ đạo nhất định D. Không theo quỹ đạo
Câu 15: Lớp ngoài cùng có 8 electron, thuộc cấu hình electron nào sau đây
A. 1S22S22P63S23P6	B1S22S22P63S23P4	
C. 1S22S22P63S23P64S24P6 	D. 1S22S22P63S23P64S24d6
Câu 16: Cho A Cl =35,5 . Trong tự nhiên Clo tồn tại 2 đồng vị và .
 tỷ lệ % số nguyên tử đồng vị Cl là 
A. 25%	 B. 50%	C. 60,5%	D. 75%
Câu 17 Một nguyên tố R thuộc nhóm VIIA . Trong oxít cao nhất khối lượng của oxi chiếm 61,2% vậy R là	
A .I 	 B. Cl 	 C. F 	 D.Br
Câu 18: Cho 2 nguyên tố X và Y thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp nhau và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 17. Hai nguyên tố X và Y lần lượt là 
A Na và Al 	B. B và Mg 	C. Na và Mg 	D. B và Al
Câu 19: Nguyên tố phi kim có mấy e lớp ngoài cùng? 
 A.1	B. 2 	C 6 D.3
Câu 20: Cho 5,85g kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với H2O thì có 1,68lít khí hidrô thoát ra (đktc), kim loại đó là: 
A. K	B. Na	C. Li	 D. Rb
Câu 21: Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn. Hợp chất khí của R với H2 : RH2 , Vây R là nguyên tố nào: 
A. Nitơ	B. Clo	 	C. Oxi	D.Cacbon
Câu 22: Oxít cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3 . Trong hợp chất khí R với H2, R chiếm94, 12% về khối lượng. Vây R là:
A.Oxi	B. Photpho 	C. Lưu huỳnh	D. Nitơ 
Câu 23: Cho nguyên tố R cò công thức Oxít cao nhất là R2 O3, vậy R là nguyên tố 
A. Photpho	B. Nhôm	C. Natri	D.Can xi
Câu 24: cho 4,48 lít (đktc) oxít của nguyên tố R thuộc nhóm IIIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 53,4g muối R là: 
A.Br	B. Ni 	 	 	 C. Ca 	D. Al
Câu 25: Nguyên tố M thuộc chu kì 4, số electron hóa trị của M là 1, M là
A. 29Cu 	B. 19K	 	C. 20Ca 	D. cả a và b
Câu 26: Electron cuối cùng của nguyên tố M phân bố vào 3 d6 .Cấu hình M3+ là
 A.1S2 2S2 2P6 3S2 3P6 3d5	B. 1S2 2S2 2P6 3S2 3P6 3d6 4S2 
 C. 1S2 2S2 2P6 3S2 3P6 4S2	 D. 1S2 2S2 2P6 3S2 3P6 4S23d6
Câu 27: Trong BTH kim loại mạnh nhất là 	
A. Na B.Ba 	 C. Li 	 D. Cs
Câu 28: cho nguyên tố X có cấu hình electron có phân lớp ngoài cùng là 3P3 , X nằm
A.Chu kì 5 nhóm IIIA 	 B. Chu kì 3 nhóm VIIA 
C. Chu kì 3 nhóm VA 	 D. Chu kì 3 nhóm VIA
Câu 29: Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần là 
A. F,Cl, Br, I 	B. I, Br, Cl, F 	C. Cl, Br, F, I 	 D. Cl, F, Br, I
Câu 30: Nguyên tố X có tổng số hạt là 13 (biết rằng X có 2e lớp ngoài cùng) vị trí của X là
 	A. Chu kì 3 nhóm III A 	 B. Chu kì 2 nhóm II A C. Chu kì 3 nhóm V A 	D. Chu kì 2 nhóm IV A
Câu 31:Nguyên tố X thuộc chu kì 4 nhóm IIA của bảng tuần hoàn số electron ngoài cùng của X là
A. 5 	B. 4 	C. 3 	D.2
Câu 32: Điện hóa trị của nhôm trong AlCl3 là
A. 1+	B. +1	C. 3+	D. +3
Câu 33: Hợp chất : KCl, H2S, CO2, O2 , Al2O3. Hợp chất nào là liên kết Ion
A. KCl, H2S	B. H2S, CO2	C. Al2O3, O2 	D. KCl, Al2O3
Câu 34: Cộng hóa trị của cacbon trong C2H6 là 
A. +4	B. +2	C. 4	D. 2
Câu 35: Số oxi hóa của N trong NH4+ , NO2 , NO3- , HNO3 lần lượt là 
A. +3, -3,+4 ,+5	B. -3, +4, +5, +5	C. +5, +4, -3, +3	D. -3, +5, +4, +5
Câu 36: Cho phương trình hóa học sau :
2Al + 3H2SO4 (loãng ) Al2 ( SO4)3 + 3H2 . Trong đó H2SO4 đóng vai trò là
A. Chất khử	B. Chất oxi hóa 	C. Chất bị oxi hóa 	D. A và C đúng
Câu 37: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử
A. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 	B. KCl + AgNO3 KNO3 + AgCl
C. CaCO3 CaO + CO2 	D. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
Câu 38: Nguyên tố nào sau đây có 3 lớp electron 
A. 8O	B. 20Ca	C. 13Al	D. 10Ne
Câu 39: Clo có hai đồng vị và 
A. Số nơ tron của chúng lần lượt là 17,17 	B. Số nơ tron của chúng lần lượt là 17,37
C. Số nơ tron của chúng lần lượt là 18,20	D. Số nơ tron của chúng lần lượt là 35,37
Câu 40: Ion X 2+ có cấu hình electron là 1S2 2 S2 2P6. Vậy cấu hình của X là 
A. 1S2 2 S2 2P6	B. 1S2 2 S2 2P63S2	C. 1S2 2 S2 2P4 	D. 1S2 2 S2 2P5
---------Hết----------
Cho biết KLNT (Zn =65, Pb = 207, Fe= 56, Ca= 40, Na= 23, K= 39, Li=7, S=32, H=1, O=16, N= 14, 
Cl= 35,5, F= 19, Br=80, Ni = 80, Rb =85)
HS không được sử dụng HTTH
ĐÁP ÁN KHỐI 10
ĐỀ THI HỌC KÌ I 2009 -2010
1C
11A
21C
31D
2C
12B
22C
32C
3B
13D
23B
33D
4C
14D
24D
34C
5B
15A
25D
35B
6C
16D
26A
36B
7B
17B
27D
37A
8B
18B
28C
38C
9A
19C
29B
39C
10B
20A
30B
40D

File đính kèm:

  • docDE 856.doc
Giáo án liên quan