Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 10: Nitơ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
HS biết: Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp và trong PTN
HS hiểu: Cấu tạo phân tử, tính chất vật lý và tính chất hóa học, ứng dụng của nitơ
2/ Kĩ năng:
- Vận dụng đặc điểm cấu tạo ptử của nitơ để giải thích tcvl
- Dự đoán tính chất hóa học của nitơ, viết pthh minh họa
- Đọc, tóm tắt thông tin về tính chất vật lý, ứng dụng và điều chế nitơ
3/ Tình cảm, thái độ:
Biết yêu quí bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên
II/ Chuẩn bị:
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Phương pháp: Thảo luận, nêu vấn đề, đàm thoại, trực quan, diễn giảng
- Phiếu học tập
III/ Các bước lên lớp:
Bước 1: Ổn định và kiểm tra sỉ số
Bước 2: Kiểm tra bài cũ ( PHT )
Bước 3:Giảng bài mới
* Vào bài:
Tuần : 6 Tiết : 15 Chương: 2 NITƠ - PHOTPHO Bài : 10 NITƠ I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: HS biết: Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp và trong PTN HS hiểu: Cấu tạo phân tử, tính chất vật lý và tính chất hóa học, ứng dụng của nitơ 2/ Kĩ năng: - Vận dụng đặc điểm cấu tạo ptử của nitơ để giải thích tcvl - Dự đoán tính chất hóa học của nitơ, viết pthh minh họa - Đọc, tóm tắt thông tin về tính chất vật lý, ứng dụng và điều chế nitơ 3/ Tình cảm, thái độ: Biết yêu quí bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên II/ Chuẩn bị: - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Phương pháp: Thảo luận, nêu vấn đề, đàm thoại, trực quan, diễn giảng - Phiếu học tập III/ Các bước lên lớp: Bước 1: Ổn định và kiểm tra sỉ số Bước 2: Kiểm tra bài cũ ( PHT ) Bước 3:Giảng bài mới * Vào bài: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * GV cho HS thảo luận theo PHT số 1: - Mô tả lk trong ptử nitơ? * GV cho HS thảo luận theo PHT số 2: - Nitơ có những tính chất vật lý nào? - Nitơ có độc không? GV cho HS thảo luận theo PHT số 3: - Nitơ có tính chất hóa học cơ bản nào? Giải thích? - Khả năng hoạt động hóa học của đơn chất nitơ ntn? Dựa vào cấu tạo phân tử để giải thích? * Củng cố: Nitơ pứ với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. H2 , Li , O2 , Cu B. H2 , Li , O2 , Ag C. H2 , Li , O2 , Mg D. H2 , Li , O2 , Hg Chọn câu trả lời đúng, viết các pthh và cho biết vai trò của nitơ trong mỗi phản ứng? - Nitơ tồn tại trong tự nhiên dưới dạng nào? - Nitơ được điều chế bằng phương pháp nào? - Dựa vào tính chất nào của nitơ, người ta sản xuất nitơ bằng p. pháp chưng cất phân đoạn? - Trong PTN, nitơ được điều chế bằng cách nào? Viết pthh? - Nitơ có ứng dụng gì? - Nêu ứng dụng của nitơ trong công nghiệp và dẫn ra vdụ minh họa I/ Cấu tạo phân tử * HS thảo luận và viết được: - Cấu hình e ntử: 1s22s22p3 Nhận xét về lớp e ngoài cùng của ntử: 3 e ở plớp 2p có thể tạo được lk CHT với các ntử khác - CT e: N N - CTCT của ptử nitơ theo qui tắc bát tử: N = N II/ Tính chất vật lý * HS tự đọc SGK và rút ra được: - Trạng thái: khí - Màu sắc: không màu - mùi vị: không mùi, không vị - Tỉ khối so với không khí: nhẹ hơn không khí - Hóa lỏng: - 1960C; Hóa rắn: -2100C -Tính tan trong nước: tan rất ít ( 1: 0,015 lít N2 ) - Khả năng duy trì sự cháy, sự hô hấp của khí nitơ: không III/ Tính chất hóa học * HS đọc SGK nêu được các ví dụ chứng tỏ 1) Tính oxi hóa a) Tác dụng với hidro 0 -3 N2 + 3 H2 2 NH3 êH= - 92 kJ b)Tác dụng với kim loại Ở nhiệt độ thường 0 -3 6 Li + N2 --> Li3N (Liti nitrua) Ở nhiệt độ cao 0 -3 3 Mg + N2 --> Mg3N2 (magie nitrua) 2) Tính khử 0 +2 N2 + O2 2 NO êH= + 180 kJ +2 +4 2 NO + O2 --> 2 NO2 IV/ Trạng thái tự nhiên và điều chế * HS đọc SGK và rút ra được: 1/ Trạng thái tự nhiên: 2/ Điều chế: a/ Trong công nghiệp: b/ Trong phòng thí nghiệm NH4NO2 --> N2 + 2 H2O NH4Cl + NaNO3 --> N2 + NaCl + 2 H2O V/ Ứng dụng: * HS đọc SGK và rút ra được: - Thành phần dinh dưỡng chính của thực vật - Trong công nghiệp: Tổng hợp NH3, sản xuất HNO3, phân đạm,... - Trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử,...: nitơ dùng làm môi trường trơ. - Y học: bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác. Bước 4: Củng cố HS thực hiện bài tập 1, 2 trang 40 SK Bước 5: Nhận xét - dặn dò Học bài ghi; Đọc SGK; Hoàn tất các bài tập; Xem trước bài 11 trang 41 SGK ( soạn bài )
File đính kèm:
- Tiet 15 lop 11 NC.doc