Giáo án môn Đại số 7 tiết 22: Kiểm tra chương I
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I- MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.
2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản
3/ Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
II-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV : Phô tô bài kiểm tra.
HS: Bút, nháp, máy tính bỏ túi.
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp.
2. Phát đề kiểm tra.
3. Học sinh làm bài.
4. Thu bài.
5. Nhận xét tiết kiểm tra.
Tuần:11 Tiết: 22 Ngày soạn: 27/10/2014 Ngày dạy: 28 /10/2014 KIỂM TRA CHƯƠNG I I- MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai. 2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản 3/ Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài. II-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV : Phô tô bài kiểm tra. HS: Bút, nháp, máy tính bỏ túi. III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định lớp. Phát đề kiểm tra. Học sinh làm bài. Thu bài. Nhận xét tiết kiểm tra. MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1/ Các phép toán trong Q Nhận biết nhanh kết quả các bài toán dạng đơn giản trong Q Hiểu và rút gọn được các phép tính trong Q Vận dụng được các phép toán trong Q vào việc giải các bài toán Xác định được giá trị tuyệt đối của một số x bất kỳ Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 1,5 15% 2 1 10% 4 4,0 40% 1 1 10% 10 7,5 điểm = 75 % 2/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 2,0 20% 1 2,0 điểm = 20 % 3/Số thực – căn bậc hai Hiều được định nghĩa căn bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0.5 5% 1 0,5 điểm = 5 % Tổng số câu 3 3 6 12 Tổng số điểm 1,5 1,5 7,0 10.0 Tỉ lệ 15% 15% 70% 100% . ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Kết quả của phép tính 76 : 73 là: A. 73 ; B. 13 ; C. 72 ; D. 12 Câu 2: Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166 Câu 3: Kết quả của phép tính là : Câu 4: = 2 thì x bằng: A. 1 ; B. 2 ; C. - 4 ; D. 4 Câu 5: 3n = 9 thì giá trị của n là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: x : là: A. B. C. 1 D. II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 7: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): a/ 25.(-11,65.4) b/ c/ d/ Câu 8: (2 điểm) Tính số cây trồng được của 3 khối 6,7,8 biết tổng số cây là 180 cây và số cây của 3 khối 6,7,8 tỉ lệ với 2; 4; 3. Câu 9: (1 điểm) Tìm x biết : | x | + C. HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 2 3 4 5 6 A C A D B C II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 7: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) Câu 8: (2 điểm) Gọi số cây của 3 khối 6,7,8 lần lượt là: x,y,z x = 2.20 = 40; y = 4.20 = 80; z = 3.20 = 60 Vậy số cây của khối 6,7,8 lần lượt là: 40 , 80 ; 60. Câu 9: (1 điểm) Suy ra: x = hoặc x = ---------------4---------------
File đính kèm:
- tiet 22.doc