Giáo án Luyện tập Toán Lớp 4 - Học kì 1

1.Kiểm tra

2.Bài mới

a. Giới thiệu bài

b.Luyện tập - Hướng dẫn hs làm các bài tập sau.

+ Bài 1: Viết theo mẫu:

Mẫu: Nếu a = 7 thì 15 + a = 15 + 7 = 22

Vậy nếu a = 7 thì giá trị của biểu thức

15 + a là 22.

a. Nếu b = 6 thì 12 - b = .

b. Nếu c = 5 thì 9 x c =

c. Nếu d = 8 thì 72 : d = .

- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.

+ Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:

a) a + 74 với a = 18 ; 37 ; 46

b) b - 9 với b = 21 ; 35 ; 90

c) 64 x c với c = 3 ; 5 ; 8

d) 136 : d với d = 2 ; 4 ; 8

- GV chữa bài, nhận xét.

 

doc24 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 25/02/2022 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Luyện tập Toán Lớp 4 - Học kì 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
86 B. 85 
 C. 87 D. 88.
b. Trung bình cộng của các số: 123 ;128; 131 ;125 ; 113 là:
 A. 124 B. 123 
 C. 125 D.126
Bài 2.Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 52 km, giờ thứ 2 chạy được 56 km, giờ thứ 3 chạy được 48 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km? 
- GV hướng dẫn HS cách làm, yêu cầu HS nêu quy tắc tìm số TB cộng.
- Cho HS tự làm
Bài 3.Bốn em Tùng, Việt, Lan, Bình có chiều cao như sau: Tùng: 112 cm; Việt: 120 cm ; Lan: 114 cm; Bình : 118 cm. Hỏi chiều cao trung bình của các bạn là bao nhiêu ?
Y/C HS đọc đề bài.Hướng dẫn HS làm bài. Yêu cầu HS tự làm
 - HS làm vào vở
 - 1 HS lên bảng chữa bài.
 - Đổi vở tự kiểm tra
 - Nhận xét và chữa
 - HS làm vào vở.
 -1 HS lên bảng chữa bài.
 ĐS( 52km)
HS tự làm bài
- 1 HS lên bảng chữa bài.
ĐS: 116
 - Nhận xét và chữa bài.
IV CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- Gọi 2 HS nêu lại quy tắc tìm số TB công.
- Nhận xét giờ học
 - Về nhà ôn lại bài.
Tuần 6
Ngày dạy:..../..../2013
Luyện tập: Phép cộng - phép trừ
	I. Mục tiêu:
	- Rèn kỹ năng tính cộng , trừ các số tự nhiên và cách thử lại
	- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết, giải toán có lời văn
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
	II. Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định 
2. Luyện tập
- GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 467218 + 546728 b. 150287 + 4995
c. 6729 + 240854 c. 50505 + 950909
- GV chữa bài
Bài 2: Tính tổng của các số sau
a. 5670284 và 482971
b. Số lớn nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số
- Nhận xét , chữa chung
Bài 3: Tìm x
a. x - 67421 = 56789
b. x- 2003 = 2004 + 2005
 - GV chữa bài
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
Kết quả: a) 1013946 b)155282
 c)247646 d)1001414
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
Kết quả: a) 6153255 b) 1099998
- 2 HS làm bảng lớp làm vở
- Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét 
Kết quả: a) 124210 b)6012
IV CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- HS nêu cách cộng và trừ có nhiều chữ
- Nhận xét giờ học
 - Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 7
Ngày dạy:....../..../2013
LUYỆN TẬP VỀ: - BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ, BA CHỮ
 - TÍNH CHẤT GIAO HOÁN VÀ KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
I.Môc tiªu :
	- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ và ba chữ
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng . Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
	II. Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định 
2. Luyện tập
- GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1 : nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là : 
A. 53269 B. 53469 C. 53479 D. 53569 
- GV chữa bài
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
325 + 1268 + 332 + 675
2547 + 1456 + 6953 - 456
- GV chữa bài
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức :
a + b - c; a x b - c ; a + b : c ; Với a = 52 ; b = 9 ; c = 3 
- GV chữa bài
Bài 4 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là : 
20; 22; 24; 26; 28.
12; 14; 16; 18 ; 20.
18; 19; 20; 21; 22.
16; 18; 20; 22; 24.
- GV chữa bài
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
325 + 1268 + 332 + 675
= (325 + 675) + ( 1268 + 332)
= 1000 + 1600
= 2600
2547 + 1456 + 6953 – 456
(2547 + 6953) + (1456 – 456)
= 9500 + 1000
= 10500
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
Kết quả
 a + b – c = 52 + 9 – 3 = 58
a x b – c = 52 x 9 – 3 = 468 – 3 = 465
a + b : c = 52 + 9 : 3 = 52 + 3 = 55
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
IV CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- HS nêu quy tắc của kết hợp của phép cộng
- Nhận xét giờ học
 - Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 8:
Ngày dạy:....../..../2013
LUYỆN TẬP
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.Mục tiêu :
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó,
	- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định 
2. Luyện tập
- GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1: Tính giá trị biểu thức một cách thuận tiện nhất.
a)2 356 + 1 237 + 1 644 b)1 675 + 1 325 + 978
c)9 165 + 12 365 + 935 d)5 623 + 7 934 + 2 066
- GV chữa bài
Bài 2: Tìm 2 số biết tổng của chúng là số lớn nhất có 4 chữ số, hiệu 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số.
- GV chữa bài
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
Đáp số:a) 5237 b)3978
 c)22465 d)15623 
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
Đ/S Số lớn: (9 999 + 99): 2 =5049
 Số bé (9 999 – 99) : 2 = 4950 
IV CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- HS nêu quy tắc của kết hợp của phép cộng
- Nhận xét giờ học
 - Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 9
Ngày dạy:...../.../2013
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU: 
Giúp HS củng cố về: 
 - Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các STN có nhiều chữ số.
 - Áp dụng tính chất giao hoán & kết hợp của phép cộng để tính gía trị của biêủ thức bằng cách thuận tiện.
 - Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định 
2. Luyện tập
- GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a)3 412 x 3 + 8 899 b)39789 – 7 813 x 5
c)8 872 – 7 899 : 3 
- GV chữa bài
Bài 2: Tìm x
 a)x – 68 999 = 6 788
 b)85 398 – x = 539
Bài 3: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 6 tuổi.
- GV: + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán yêu cầu tinh gì ?
 + Đây là thuộc dạng toán gì? 
 + Nêu các bước giải bài tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- Cho HS lên bảng làm bài
- GV chữa bài
Bài 1:
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
a)19135
b)724
c)6239
Bài 2
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
a) 75787
b)84859
HS trả lời
- Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
HS trả lời
HS làm bài
HS nhận xét
Bài giải
Tuổi của anh là:
(30 + 6) : 2 = 18 (tuổi)
Tuổi của em là:
30 – 18 = 12
Đáp số: Anh: 18 tuổi; em: 12 tuổi.
IV CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- HS nêu quy tắc của kết hợp của phép cộng
- Nhận xét giờ học
 - Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 10
Ngày dạy:...../..../2013
Ôn tập giữa HKI
I. Mục tiêu: 
- Thực hiện được cộng, trừ các số có đến sáu chữ số.
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật 
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
 II. Nội dung: Cho HS làm các bài tập sau
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1)Số gồm có ba vạn và bảy đơn vị được viết là:
A. 300 007
B. 30 007
C. 3 007 
D. 30 070
2)Trong các số : 67 382 ; 31 682 ; 62 837 ;62 783 ; ; 286 730; 31 865 thì số lớn nhất là :
A. 67 382
D. 31 682 
B. 62 837
E. 62 783 
C. 286 730 
G. 31 865 
3) 3km 6dam = m . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 36
C. 306
B. 3 060
D. 3 600
4) Chu vi của 1 hình vuông là 20cm. Tính diện tích hình vuông đó ?
A. 20 cm2
C. 80 cm2
B. 25 cm
D. 25 cm2
5) ( 4 683 + 32 549) : 4 = 
A. 9 208
C. 9 408
B. 9 318
D. 9 308
6) Buổi sáng mẹ bán rau muốngđược 13 500 đồng. Buổi chiều mẹ chỉ bán được bằng buổi sáng. Hỏi cả hai buổi mẹ bán được bao nhiêu tiền rau muống ?
A. 45 000 đồng
C. 40 500 đồng
B. 18 000 đồng
D. 90 000 đồng
7) 3 bạn nam thu nhặt được 75 kg giấy báo, 2 bạn nữ thu nhặt được 30 kg giấy báo. Hỏi trung bình mỗi bạn thu nhặt được bao nhiêu kilôgam giấy báo?
A. 225 kg giấy báo
C. 105 kg giấy báo
B. 51 kg giấy báo
D. 21 kg giấy báo
III.Củng cố dặn dò : 
 - GV nhận xét tiết học.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 11
Ngày dạy: ...../..../2013
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP NHÂN
I. Môc tiªu: Giuùp HS: 
- ¤n l¹i kÜ n¨ng nh©n víi sè cã mét ch÷ sè
- Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân, chia với 10; 100; 100. biết vận dung tính chất kết hợp, giao hoán để tính toán, đổi đúng đơn vị diện tích .
 II. Néi dung:
Néi dung d¹y häc
Ph­¬ng ph¸p d¹y häc
A. Hoµn thµnh nèt bµi tËp cña buæi s¸ng
B. H­íng dÉn häc to¸n
Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh :
13724 x 3
13724
 x 3
41172
28503 x 7
 28503
 x 7
 199521
 39405 x 6
 39405
 x 6
 236430
Bµi 2 : TÝnh :
 9341 x 3 - 12537
= 28023 – 12537
= 15486
 82375 – 4 975 x 9
= 82 375 - 44 775
= 37 600
 960 x 1 000 : 100
= 960 000 : 100
= 9 600
 90000 :1 000 x 10
= 90 x 10
= 900
Bµi 3: Cã 3 bao g¹o. bao thø nhÊt c©n nÆng 5 yÕn, bao thø hai c©n nÆng 45 kg, bao thø ba c©n nÆng 25 kg. Hái trung b×nh mçi bao c©n nÆng bao nhiªu kil«gam ?
Gi¶i :
§æi : 5 yÕn = 50 kg
Trung b×nh mçi bao c©n nÆng sè kil«gam lµ
(50 + 45 + 25) = 40 (kg)
§¸p sè : 40 kg 
- C¶ líp lµm bµi
- 3 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- GV cho ®iÓm
- C¶ líp lµm bµi
- 4 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- GV cho ®iÓm
- C¶ líp lµm bµi
- 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- GV cho ®iÓm
 III. Cñng cè dÆn dß : 
 - NhËn xÐt tiÕt häc
- DÆn HS vÒ nhµ xem l¹i bµi 
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 12
Ngày dạy: ....../...../ 2013
LuyÖn tËp chung
I. Môc tiªu: Giuùp HS: 
Củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học trong tuần.
II. Néi dung:
Néi dung d¹y häc
Ph­¬ng ph¸p d¹y häc
Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh:
 23 x 43 234 x 14 2345 x 21
Bµi 2 : TÝnh b»ng hai c¸ch (theo mÉu):
MÉu : 452 x 39 MÉu : 452 x 39 
= 452 x (30 + 9) = 452 x (40 - 1)
= 452 x 30 + 452 x 9 = 452 x 40 - 452 x 1
= 13 560 + 4 068 = 18 080 - 452 
= 

File đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tap_toan_lop_4_hoc_ki_1.doc
Giáo án liên quan