Giáo án lớp 5 năm 2013 - Tuần 17

 I. Mục tiêu

 - Biết đọc diễn cảm bài văn.

 + Đọc đúng các từ: ngoằn ngoèo,Phàn Phù Lìn,Phìn Ngan

 + HS yếu đọc được một đoạn của bài.

 + HS giỏi đọc lưu loát ,diễn cảm cả bài.

 - Hiểu các từ ngữ : Ngu Công , cao sản

 - Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo dám thay đổi tập quán canh tác

 của cả một vùng , làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.(Trả lời được các câu hỏi trong

SGK).Giáo dục học sinh cần có đổi mới sáng tạo trong học tập công việc để đạt hiệu quả cao.

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ trang 146 SGK

 

doc41 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 năm 2013 - Tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HS chuẩn bị câu chuyện theo đề bài
 III. các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 2 HS kể chuyện về một buổi sinh hoạt đầm ấm trong gia đình
B. Dạy bài mới
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn kể chuyện 
 a) Tìm hiểu đề bài
- Gọi HS đọc đề bài 
- Phân tích đề gạch chân dưới các từ: được nghe, được đọc, biết sống đẹp, niềm vui hạnh phúc.
Bổ sung ý bài tập 1 
Những câu chuyện về Bác Hồ với nhân dân,Bác Hồ với các cháu thiếu nhi.
- Yêu cầu đọc gợi ý
- Em hãy giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể 
 b) Kể trong nhóm
- Yêu cầu kể trong nhóm 4, cùng kể và trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện 
 c) Kể trước lớp
- Tổ chức cho HS thi kể.
- Hs nhận xét bạn kể
- GV nhận xét ghi điểm.
 3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về kể lại cho gia đình nghe
- 2 HS kể
- 3 HS đọc đề
- HS đọc gợi ý
- HS giới thiệu cho các bạn nghe câu chuyện mình sẽ kể
- HS trong nhóm kể cho nhau nghe và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện 
- 5-6 HS thi kể 
- Lớp nhận xét 
 * * *
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Khoa học
KIểM TRA HọC Kì I
Ngà soạn 18/12/2013
Ngày dạy 26/12/2013 Tiết: 1
Môn: Tập đọc
Bài 34: Ca dao về lao động sản xuất
 I. Mục tiêu
- Ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.
- Hiểu nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên đồng ruộng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no , hạnh phúc cho con người .(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Thuộc lòng 2-3 bài ca dao.
 II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ các bài ca dao 
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn bài: Ngu Công xã Trịnh Tường và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Gv nhận xét cho điểm.
B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK và mô tả những gì vẽ trong tranh?
- GV giới thiệu ghi tựa bài lên bảng.
 2. Hướng dẫn đọc diễn cảm và tìm hiểu bài.
 a) Luyện đọc 
- Chia đoạn: 3 đoạn
-Gọi 3 hs khá,giỏi tiếp nối nhau đọc 3 bài ca dao.
- Cho từng tốp 3 em đọc tiếp nối 3 bài 2-3 lượt,gv sửa,chữa giúp hs đọc đúng và hiểu nghĩa những từ khó trong bài.
……………………………………………………………………………………………………………………………….
-GV đọc mẫu ngắt nhịp theo thể thơ lục bát; giọng nhẹ nhàng.
b) Tìm hiểu bài
Hỏi:
Câu 1:-Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả , lo lắng của người nông dân trong sản xuất?
Câu 2:-Những câu thơ nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân?
Câu3
-Tìm những câu thơ ứng với mỗi nội dung: 
a) Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày
a) Thể hiện quyết tâm trong lao động sản xuất?
c) Nhắc nhở người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo?
- Nêu ý nghĩa của các bài ca dao.
- GV ghi lên bảng.
c) Đọc diễn cảm, học thuộc lòng
- GV hướng dẫn đọc 3bài ca dao.
-Hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm bài ca dao thứ ba.
Nhấn mạnh các từ: trông,trời yên,tấm lòng
- Tổ chức HS đọc thuộc lòng từng bài ca dao (2-3 bài).
- Nhận xét cho điểm
 3. Củng cố dặn dò
Ngoài bài ca dao trên em còn biết bài ca dao nào về lao động sản xuất? Hãy đọc cho cả lớp nghe?
-Giáo dục ý thức cho hs .
- Dặn HS học thuộc lòng 2-3bài ca dao.
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS quan sát và nêu: Tranh vẽ bà con nông dân đang lao động , cầy cấy trên đồng ruộng
HS dựa vào cả ba bài ca dao để trả lời:
-Nỗi vất vả:
+ Cày đồng vào buổi ban trưa, mồ hôi rơi xuống như mưa ngoài đồng , bưng bát cơm đầy, ăn một hạt dẻo thơm, thấy đắng cay muôn phần.
-Sự lo lắng:
Đi cấy còn trông nhiều bề, trông trời ,trông đất ,trông mây; Trông mưa,trông nắng,trông ngày,trông đêm;Trông cho chân cứng đá mềm;Trời yên biển lặng mới yên tấm lòng.
HS dựa vào bài ca dao thứ hai trả lời.
- Những câu thơ thể hiện lạc quan : 
 Công lênh chẳng quản lâu đâu, 
Ngày nay nớc bạc ngày sau cơm vàng.
+ Những câu thơ:
 a) Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu.
 b) Trông cho chân cứng đá mềm
Trời yên biển lặng mới yên tấm lòng.
c) Ai ơi bưng bát cơm đầy 
Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần!
- HS giỏi nêu.
- 3HS dọc bài.Nêu cách đọc hay.
-Lớp luyện đọc.
-3HS thi đọc diễn cảm.
-Lớp nhận xét,cho điểm,bình chọn.
- HS đọc thuộc lòng.
-Thi học thuộc lòng.
- HS biết thì nêu. 
 * * *
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
 ========================
Tiết 2
Môn: Toán
Bài 84 :Sử dụng máy tính bỏ túi để
giải bài toán về tỉ số phần trăm
i.mục tiêu
 Giúp HS biết :
Sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm.
Làm bài tập 1( dòng 1,2); bài 2( dòng 1,2); .
Khuyến khích hs giỏi làm thêm các bài tập còn lại
ii. đồ dùng dạy - học
Mỗi HS 1 máy tính bỏ túi. ( nếu không đủ thì 2-3 em 1 máy tính)
Iii. các hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy - học bài mới
1.Giới thiệu bài : 
2.Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài toán về tỉ số phần trăm.
a) Tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40
- GV nêu yêu cầu : Chúng ta cùng tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40.
- GV yêu cầu 1 HS nêu lại cách tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40.
- GV yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện bước tìm thương 7 : 40
- Vậy tỉ số phần trăm của 7 và 40 là bao nhiêu phần trăm ?
- GV giới thiệu : Chúng ta có thể thực hịên cả hai bước khi tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40 bằng máy tính bỏ túi. Ta lần lượt bấm các phím sau :
- GV yêu cầu HS đọc kết quả trên màn hình.
- Đó chính là 17,5%.
b) Tính 34% của 56
- GV nêu vấn đề : Chúng ta cùng tìm 34% của 56.
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm 34% của 56.
- GV yêu cầu HS sử dụng máy tính để tính 56 34 : 100
- GV nêu : Thay vì bấm 10 phím.
5
6
3 
4
1
0
0
=
khi sử dụng máy tính bỏ túi để tìm 34% của 56 ta chỉ việc bấm các phím :
5
6
3
4
%
- GV yêu cầu HS thực hiện bấm máy tính bỏ túi để tìm 34% của 54.
c) Tìm một số biết 65% của nó bằng 78
- GV nêu vấn đề : Tìm một số khi biết 65% của nó bằng 78.
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm một số khi biết 65% của nó là 78.
- GV yêu cầu HS dùng máy tính bỏ túi để 
thực hiện tính 78 : 65 100.
- Khi sử dụng máy tính bỏ túi để tìm một số khi biết 65% của nó bằng 78 thay vì phải bấm các phím :
7
8
6
5
1
0
0
=
ta chỉ việc bấm phím 
7
8
6
5
%
 3.Thựchành Bài 1( dòng 1,2)
- GV yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính rồi ghi kết quả vào vở.
- Báo cáo kết quả.
- Khuyến khích HS khá,giỏi có thể làm thêm các dòng còn lại.
Bài 2( dòng 1,2)
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tương tự như bài tập 1.
3. Củng cố - dặn dò
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.
- HS nghe và nhớ nhiệm vụ.
- 1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét :
* Tìm thương 7 : 40
* Nhân thương đó với 100 rồi viết ký hiệu % vào bên phảI thương.
- HS thao tác với máy tính và nêu :
7 : 40 = 0,175
- Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là 17,5%
-HS lần lượt bấm các phím theo lời đọc GV :
7
4
0
%
-Kết quả trên màn hình là 17,5.
- 1 HS nêu trước lớp các bước tìm 34% của 56.
* Tìm thương 56 : 100.
* Lờy thương vừa tìm được nhân với 34 .
- HS tính và nêu :
56 34 : 100 = 19,04
- HS thao tác với máy tính.
- HS nêu :
* Lờy 78 : 65
* Lờy tích vừa tìm được nhân với 100.
- HS bấm máy tính và nêu kết quả :
78 : 65 100 = 120
Bài 1
HS tính cá nhân, đọc kết quả.
Kết quả
Dòng 1: 50,81%
Dòng 2: 50,86%
Bài 2
Dòng 1: 103,5
Dòng 2: 86,25
* * *
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
Tiết:4
Môn: Tập làm văn
Bài 33: Ôn tập về văn viết đơn
 I. Mục tiêu
- Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (BT1).
- Viết được đơn xin học môn tự chọn đúng thể thức, đủ nội dung cần thiết.
-Giáo dục HS kĩ năng sống: kĩ năng ra quyết định/ giải quyết vấn đề.Rèn luyện theo mẫu.
 II. Đồ dùng dạy học
 - Mẫu đơn xin học 
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
- 
B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1
-Yêu cầu hs tự làm bài vào VBT
-GV sửa lỗi cho từng hs.
Bài tập 2 
- Hướng dẫn nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS đọc lá đơn đã hoàn thành
- GV nhận xét ,cho điểm
- Đọc cho HS nghe đơn mẫu.
3. Củng cố dặn dò: 
 -Nhận xét tiết học
-Ghi nhớ mẫu đơn đã học
-Dăn HS hoàn thành BT 2
- HS làm bài cá nhân
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 
-HS viết đơn.
-3-5 em đọc đơn của mình.
-Nộp đơn viết.
-Sửa chữa.
 * * *
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
 ========================
Ngày soạn 19/12/2013
Ngày dạy27/12/2013
Tiết:2
Môn: LTVC
Bài 34: Ôn tập về câu
 I. Mục tiêu
- Tìm được 1 câu hỏi, 1câu kể, 1 câu cảm,1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi câu đó (BT1).
- Phân loại được các kiểu câu kể: (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai làm gì?), xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu của BT2.
 II. Đồ dùng dạy học
- GVghi sẵn vào giấy khổ lớn: 
*Các kiểu câu
Chức năng
các từ đặc biệt
dấu câu
Câu hỏi
dùng để hỏi về điều chưa biết
ai, gì, nào, sao, không...
dấu chấm hỏi
Câu kể
dùng để kể tả, giới thiệu hoặc bày tỏ ý kiến tâm tư tình cảm
dấu chấm 
Câu khiến
dùng để nêu yêu cầu đề nghị mong muốn
hãy, chớ, đừng, mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị
dấu chấm than, dấu chấm
Câu cảm
dùng bộc lộ cảm xúc
ôi, a, ôi chao, trời, trời đất
dấu chấm than
*Các kiểu câu kể.
-HS vở bài tập.
 III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ
- Hỏi HS kiến thức về từ đơn,từ phức,từ đồng âm ,từ đồng nghĩa,từ nhiều nghĩa.
-Cho hs làm lại bài tập 4
- Nhận xét đánh giá 
 B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài: 
 2. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài tập 1
- Gọi HS nêu yêu cầu
Câu hỏi dùng để làm gì?Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì?
Câu kể dùng để làm gì?Có thể nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì?
Câu cầu khiến dùng để làm gì?có thể nhận ra câu cầu khiến bằng dấu hiệu gì?
Câu cảm dùng để làm gì?....
- Nhận xét câu trả lời của HS
- Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ. Yêu cầu HS đọc 
- Yêu cầu HS tự làm bài bài tập
- HS lên bảng làm
- GV nhận xét KL
H

File đính kèm:

  • docG.A.L.5.T.17.doc
Giáo án liên quan