Giáo án lớp 5 (cả năm)
I – MỤC TIÊU:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: Đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
II – CHUẨN BỊ:
- Các tấm bìa cứng cắt vẽ hình như phần bài học SGK.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
bảng, lớp làm vở bài tập. - Nhận xét. - 1 học sinh đọc. - Lấy 97 nhân với 30 rồi chia cho 100. - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập. - 1 học sinh đọc. - Lấy 72 nhân với 100 và chia cho 30. - 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở bài tập. - Nhận xét, bổ sung. Thứ ngày tháng năm 200 Toán: Tiết 81 Luyện tập chung I – Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. - Củng cố kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. ii – Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I – KTBC: II – Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới: Bài 1: Tính: a) 216,72 : 42. b) 1 : 12,5 c) 109,98 : 42,3. Bài 2: Tính: a) (131,14 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2. b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2. Bài 3: Năm 2000: 15625 ng. Năm 2001: 15875 ng. a) Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân phường đó tăng bao nhiêu %? b) Nếu từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số dân của phường đó cũng tăng ? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm như thế nào? ? Muốn tìm số phần trăm của một số ta làm như thế nào? ! Nộp vở bài tập về nhà. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu, ghi đầu bài. ! 3 học sinh lên bảng đặt tính và tính, lớp làm vở bài tập. ! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. ! Đọc đề bài. ! Nêu thứ tự thực hiện trong từng biểu thức. ! 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở bài tập. ! Nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. ! Đọc bài toán. ? Bài toán hỏi gì? cho biết gì? ? Số dân tăng thêm từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 là bao nhiêu người? ? Tỉ số phần trăm tăng thêm là tỉ số phần trăm của các số nào? ? Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 tăng thêm bao nhiêu người? ? Cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người? - 2 học sinh trả lời. - 3 học sinh nộp vở. - Nhắc lại đầu bài. - 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - 1 học sinh đọc. - Trả lời. - 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở bài tập. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - 1 học sinh đọc bài. - Trả lời theo bài toán - 15875 – 15625. - Số tăng thêm và số dân năm 2000. - 15 875 x 1,6 : 100 - 15875 + 254. Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người? Bài 4: 3. Củng cố: ! 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở bài tập. ! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. ! Đọc đầu bài toán. ! Tự làm bài và báo cáo trước lớp. - Giải thích vì sao lại chọn đáp án c? - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Giáo viên tổng kết tiết học. - Hướng dẫn bài tập về nhà. - Nhận xét giờ học. - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - 1 học sinh đọc, lớp làm vở bài tập. - học sinh trả lời thì giải thích. Thứ ngày tháng năm 200 Toán: Tiết 82 Luyện tập chung I – Mục tiêu: Giúp học sinh: - Chuyển các hỗn số thành số thập phân. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính với số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. ii – Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I – KTBC: II – Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới: Bài 1: Viết các hỗn số sau đây thành số thập phân. Bài 2: Tìm x: Bài 3: Một máy bơm trong 3 ngày hút hết nước ở hồ. Ngày thứ nhất máy bơm hút được 35% lượng nước, ngày thứ 2 hút được 40% ? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm như thế nào? ? Muốn tìm số phần trăm của một số ta làm như thế nào? ! Nộp vở bài tập về nhà. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu, ghi đầu bài. ! Thảo luận nhóm 2 tìm cách chuyển hỗn số thành số thập phân. ! Báo cáo kết quả thảo luận nhóm. - Giáo viên hd. - Chuyển thành phân số rồi thực hiện phép chia. ! 4 học sinh lên bảng. Cả lớp làm vở bài tập. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. ! Đọc đề bài và tự làm bài vào vở bài tập. ! Nhận xét và nêu cách làm của bạn. - Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh. ! 1 học sinh đọc đề bài toán. ? Em hiểu thế nào là hút được 35% lượng nước trong hồ? ! 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở bài tập. ! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - 2 học sinh trả lời. - 3 học sinh nộp vở. - Nhắc lại đầu bài. - Thảo luận nhóm đôi tìm cách viết thành số thập phân. - Nghe. - 4 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở bài tập. - 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở bài tập. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - 1 học sinh đọc bài. - Coi lượng nước trong hồ là 100% thì hút được ngày thứ nhất là 35%. Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh lượng nước. Hỏi ngày thứ 3 máy bơm đó hút được bao nhiêu % nước trong hồ? Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 3. Củng cố: - Giáo viên nhận xét, cho điểm. ! Tự làm bài và đọc bài làm của mình trước lớp, có giải thích. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Tổng kết tiết học. - Hướng dẫn bài tập về nhà. - Nhận xét giờ học. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh nêu kết quả và giải thích. Thứ ngày tháng năm 200 Toán: Tiết 83 Giới thiệu máy tính bỏ túi I – Mục tiêu: Giúp học sinh: - Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và tính phần trăm. II – Chuẩn bị: - Mỗi nhóm chuẩn bị một máy tính bỏ túi. iii – Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I – KTBC: II – Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới: a) Mô tả máy tính bỏ túi. b) Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi. ? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm như thế nào? ? Muốn tìm số phần trăm của một số ta làm như thế nào? ! Nộp vở bài tập về nhà. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu, ghi đầu bài. ! Quan sát máy tính bỏ túi: Em thấy có những gì ở bên ngoài máy tính bỏ túi? ! Nêu những phím em đã biết trên bàn phím. ! Dựa vào nội dung các phím, em hãy cho biết máy tính bỏ túi dùng để làm gì? - Giáo viên giới thiệu máy tính bỏ túi như phần bài học. ! ấn phím ON/C để khởi động máy tính. ! Sử dụng máy tính để làm tính: 25,3 + 7,09. ? Để thực hiện phép tính trên chúng ta phải bấm nút nào? ! Cả lớp thực hiện. ! Đọc kết quả xuất hiện trên màn hình. - Giáo viên giới thiệu cách thực hiện các phép tính. - 2 học sinh trả lời. - 3 học sinh nộp vở. - Nhắc lại đầu bài. - Thảo luận nhóm 2: có màn hình và phím - Một số học sinh nêu trước lớp. - Vài học sinh nêu ý kiến của mình. - Nghe gv giới thiệu. - Cả lớp làm theo. - Học sinh phát biểu. - Lớp thực hành. - Nghe. Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 3. Thực hành: Bài 1: Thực hiện các phép tính sau rồi thử lại bằng máy tính bỏ túi. Bài 2: Viết các phân số sau thành số thập phân. Bài 3: 4. Củng cố: ! Tự làm bài. ! Nêu mỗi phím bấm để thực hiện mỗi phép tính trong bài. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. ! Đọc bài toán. ! Nêu cách sử dụng máy tính bỏ túi để chuyển phân số 3/4 thành số thập phân. ! Cả lớp thực hiện và báo cáo kết quả. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. ! Tự viết rồi đọc biểu thức trước lớp. ! Nêu giá trị của biểu thức. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Tổng kết giờ học. - Hướng dẫn bài tập về nhà. - Nhận xét giờ học. - Tự làm việc với máy tính. - Vài học sinh trả lời. - 1 học sinh đọc bài. - Học sinh nêu các phím bấm. - Cả lớp thực hành. - Học sinh viết và nêu biểu thức. Thứ ngày tháng năm 200 Toán: Tiết 84 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm I – Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi. - Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm. II – Chuẩn bị: - Mỗi nhóm chuẩn bị một máy tính bỏ túi. iii – Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I – KTBC: II – Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới: a) Ví dụ 1: Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40. b) Tính 34% của 56. c) Tìm một số biết 65% của nó bằng 78. 3. Luyện tập: Bài 1: ? Muốn tính cộng, trừ, nhân, chia trên máy tính ta làm như thế nào? ! Hãy đọc biểu thức và tính. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Giáo viên nêu yêu cầu. ! Nêu lại cách tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40. ! Sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện bước tìm thương của 7 và 40. ? Vậy tỉ số phần trăm của 7 và 40 là bao nhiêu %? - Giáo viên giới thiệu bằng cách tính máy tính. ! Đọc trên màn hình. - Giáo viên nêu vấn đề. ! Nêu cách tìm 34% của 56. ! Sử dụng máy tính để tính. - Giáo viên nêu bài toán. ! Nêu cách tìm một số khi biết một số phần phần trăm của nó. ! Dùng máy tính để tính. ? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? ! Sử dụng máy tính bỏ túi để tính và ghi kết quả vào vở. ! Hai học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra. - 2 học sinh trả lời. - 2 học sinh nêu biểu thức. - Quan sát. - 1 học sinh trả lời. - Học sinh nêu. - 17,5% - Nghe. - Nghe. - Học sinh nêu. - Lớp thực hành. - Nghe. - Học sinh nêu. - Lớp thực hành. - Tìm tỉ số phần trăm. - Lớp làm việc cá nhân. - Trao đổi, nhận xét bài làm. Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Bài 2: Bài 3: 4. Củng cố: ? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? ! Sử dụng máy tính bỏ túi để tính và ghi kết quả vào vở. ! Hai học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra. ! Đọc bài và tự làm bài. ! Tự làm bài. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Tổng kết giờ học. - Hướng dẫn bài về nhà. - Nhận xét giờ học. - Lớp làm bài. - Tự làm bài. Thứ ngày tháng năm 200 Toán: Tiết 85 Hình tam giác I – Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh. - Phân biệt 3 dạng hình tam giác (phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác. II – Chuẩn bị: - Các hình tam giác như sách khoa. - Ê-ke. iii – Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I – KTBC: II – Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới: a) Hình tam giác. b) Ba dạng hình tam giác. c) Đáy và đường cao. ! Nêu tên các loại hình đã học. - Giáo viên nhận xét. - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Giáo viên vẽ hình tam giác ABC và yêu cầu nêu rõ: ? Số cạnh và
File đính kèm:
- galop 5 ca nam hay.doc