Giáo án lớp 4 kỳ I - Tuần 4

Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng

29 + 5.

- Biết số , tổng.

- Biết nối các điểm cho sẵn đẻ có hình vuông.

- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.

- Làm bài : 2, Bài1 (cột 1, 2, 3), bài2 (cột a, b).

+ HS khá, giỏi làm được hết các bài tập

 

doc22 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 kỳ I - Tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạn .
- GV: Gọi các nhóm thi đọc .
- GV: Đọc mẫu , hướng dẫn học sinh đọc từ khó , luyện đọc ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu.
- HS: Viết bảng con : d , đ , dê , đò.
- HS: Luyện đọc trong nhóm.
Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013
Tiết 1
NTĐ1
NTĐ2
Học vần
Bài 15 t - th
I. Mục tiêu
Đọc được: t , th , tổ , thỏ ; từ ứng dụng SGK
Viết được :t,th,tổ,thỏ.Bảng con
II. Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. 
Tập đọc
 Trên chiếc bè
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. Trả lời được CH1,2.
+ HS khs, giỏi trả lời được câu hỏi 3.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS:Viết bảng con:d , đ , dê , đò và đọc câu ứng dụng.
- GV:Gọi 2 em đọc bài Bím tóc đuôi sam , trả lời câu hỏi đoạn đọc.
B. Bài mới
- GV: Giới thiệu bài,hướng dẫn học sinh nhận diện chữ, phát âm và đánh vần tiếng.
- HS: Luyện đọc tiếp nối câu,đoạn
- HS: Đọc trong nhóm tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- GV: Đọc mẫu,hướng dẫn đọc từ khó, luyện đọc ngắt ,nghỉ hơi sau các dấu câu.
- GV: Gọi các nhóm thi đọc. Đọc cá nhân GV nhận xét cho điểm, hướng dẫn viết bảng con .
- HS: Làm việc theo nhóm thảo luận câu hỏi SGK.
- HS: Lớp trưởng gọi một số bạn đọc lại bài trên bảng.
- GV: Gọi đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.Luyện đọc lại toàn bài GV nhận xét cho điểm.
C. Củng cố , dặn dò
- HS: Lớp trưởng gọi bạn đọc còn yếu đọc lại bài.
- GV: Nêu ND bài ,học sinh nhắc lại.Nhận xét giờ học , dặn dò.
Tiết 2
 Học vần ( tiết 2 )
I. Mục tiêu
Đọc được câu ứng dụng SGK
- Viết được: t , th , tổ , thỏ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề :ổ , tổ.
II. Đồ dùng dạy học
Toán
Luyện tập
- Biết thực hiện phép cộng dạng 
9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 
29 + 6 ; 49 + 25 .
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm bài :2,4, Bài1 (cột1,2,3), Bài3 (cột1).
+ HS khá , giỏi làm được hết bài1, 3 và bài 5.
- Vở bài tập Toán.
II.C.Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS: Lớp trưởng gọi bạn đọc yếu đọc lại bài.
- GV: Gọi 1 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính:
B. Bài mới
- GV: Hướng dẫn đọc câu ứng dụng đọc theo nhóm , đọc cá nhân nhận xét cho điểm.Luyện nói .
- HS:Làm các bài tập vào vở bài tập .
- HS: Lớp trưởng gọi bạn đọc yếu đọc lại câu ứng dụng.
- GV: Gọi học sinh lên bảng làm các bài tập .Chấm bài làm ở dưới,chữa bài học sinh làm ở dưới.
- GV: Hướng dẫn học sinh viết vào vở , học sinh luyện viết vào vở tập viết.
- HS: Ghi kết quả đúng vào vở.làm thêm bài tập 1,2 SGK vào vở.
- HS: Tiếp tục luyện viết.
- GV: Chấm bài viết học sinh , nhậnm xét chữ viết.
C.Củng cố , dặn dò
- HS: Lớp trưởng gọi 1,2 bạn đọc lại toàn bài.
- GV: Nhận xét giờ học , dặn dò.
- GV: Nhắc lại một số nội dung bài làm học sinh chưa hiểu. Nhận xét giờ học , dặn dò
Tiết 3
 Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = , so sánh các số trong phạm vi 5.
- Làm bài:1,2,3.
II. Đồ dùng dạy - học
- Vở bài bài tập Toán
Tập viết
Chữ hoa C
- Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng:Chia ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) , Chia ngọt sẻ bùi ( 3 lần ).
- HS khá, giỏi viết được hết số dòng quy định trong vở Tập viết 2.
- Mẫu chữ hoa C và câu ứng dụng.
- vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS: Làm trên bảng con điền dấu 
= , : 1 ... 2 4 ...3
 5 ... 5 3 ... 4
- GV: Gọi 1HS lên bảng viết chữ : Bạn cỡ vừa , HS ở dưới viết trên bảng con.
B. Bài mới
- GV: Hướng dẫn học sinh làm các bài tập.
- HS: Quan sát chữ hoa C và thảo luận theo cặp :
? Chữ hoa C cao mấy ô li và rộng bao nhiêu ô li.
- HS: Làm các bài tập vào vở bài tập.
- GV: Gọi đại diện các cặp trả lời câu hỏi,hướng dẫn viết chữ hoa trên bảng con,học sinh viết tên bảng con.
- GV: Gọi học sinh lên làm các bài tập , chấm bài làm ở dưới , chữa bài làm trên bảng.
- HS: Đọc câu ứng ứng và thảo luận theo nhóm : câu Chia ngọt sẻ bùi có âm nào cao 2,5 li và âm nào cao li rưỡi, còn lại các âm cao mấy li.
- HS: Ghi lại kết quả đúng vào vở.
- GV: Gọi đại diện các nhóm trả
lời câu hỏi , GV hướng dẫn viết bảng con chữ Chia , viết vào vở Tập viết.
- GV:Cho HS nhắc lại dấu , = và cách so sánh giữa các số trong phạm vi 5.
- HS: tiếp tục luyện viết.
- HS: Luyện viết lại trên bảng con chữ hoa C.
C. Củng cố , dặn dò
Nhận xét giờ học , dặn dò.
- GV: Gọi học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa C.Nhận xét giờ học , dặn dò.
Tiết 4
 Thủ công
Xé dán hình vuông
I. Mục tiêu
- Biết cách xé, dán hình tam giác.
- Xé dán được hình vuông,đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng.
Với HS khéo tay:
- Xé , dán được hình vuông, đường xé tương đối thẳng, it răng cưa . Hình dán tương đối phẳng.
- có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác nhau.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông.
II.Đồ dùng dạy - học
GV chuẩn bị:
- Bài mẫu xé , dán hình vuông.
HS chuẩn bị:
- Vở thủ công, giấy thủ công, bút chì , hồ dán.
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS: Lớp trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn.
Thủ công
Bài 2 Gấp máy bay phản lực
 ( tiết 2 )
- Gấp được máy bay phản lực. Các nét gấp tương đối phẳng , thẳng.
GV chuẩn bị:
- Mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy thủ công.
HS chuẩn bị:
- Giấy thủ công , hồ dán.
B. Bài mới
- GV: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét và hướng dẫn xé ,dán hình vuông.
- HS:Lớp trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn.
- HS: Thực hành.
- GV: Gọi 1 HS nhắc lại các bước giấp máy bay phản lực.
- GV: Chọn một số bài cùng cả lớp nhận xét , đánh giá.
- HS: Thực hành .
C.Củng cố , dặn dò
- HS: Giúp nhau xé , dán bài cho hoàn chỉnh nếu bạn nào làm bài chưa hoàn chỉnh.
- GV: Nhận xét giờ học, dặn dò.
- GV: Chọn một số sản phẩm ,cùng cả lớp nhận xét , đánh giá.Nhận xét giờ học , dặn dò.
Tiết 5
TCTV
Học vần
Bài 15 t - th
I. Mục tiêu
Đọc được: t , th , tổ , thỏ ; từ ứng dụng SGK
Thể dục
Động tác vươn thở, tay,chân,lườn - Trò chơi: “ Kéo cưa lừa xẻ ”
- Biết thực hiện 4 động tác vưn thở và tay chân,lườn của bài thể dục PCC ( chưa yêu cầu cao khi thực hiện động tác.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
Địa điểm: trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
- phương tiện:còi.
- HS: Đọc trong nhóm tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- HS: Lớp trưởng cho các bạn ra sân khởi động các khớp.
- GV: Gọi các nhóm thi đọc. Đọc cá nhân GV nhận xét cho điểm, hướng dẫn viết bảng con .
- GV: Hướng dẫn học sinh tập 2 động tác vươn thở và động tác tay.
- HS: Lớp trưởng điều khiển cả lớp tập lại , chơi trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ’’.
- GV: Cùng HS hệ thống bài học .
- GV nhận xét và đánh giá giờ học, giao bài tập về nhà.
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013
Tiết1
 NTĐ1
 NTĐ2
Học vần
Bài 16 Ôn tập
I. Mục tiêu 
- Đọc được : i , a , n , m , d , đ , t , th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ 
bài 12 đến bài 16.
.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng ôn.
- Tranh minh hoạ câu ứngdụng,
truyện kể trong SGK.
 Toán
8 cộng với một số : 8+5
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 , lập được bảng 8 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm bài:1,2, 4.
+ HS khá , giỏi làm được bài tập 3.
- 20 que tính và bảng gài que tính.
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS: Viết bảng con : t , th , tổ , thỏ và đọc thầm câu ứng dụng.
- GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh ở dưới làm trên bảng con Đặt tính rồi tính :
 29 + 45 19 + 9 
B. Bài mới
- GV: Giới thiệu bài , hướng dẵn học sinh ôn cả hai bảng. 
- HS: Mở SGK đọc bài toán và giải phép tính ghi vào nháp.
- HS: Lớp trưởng gọi các bạn đọc bảng ôn.
- GV: Gọi học sinh nêu kết quả,hướng dẫn lập bảng 8 cộng với một số.
- GV: Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng và viết bảng con từ :tổ cò , lá mạ.
- HS: Viết bảng con.
- HS: Thực hành làm các bài tập
- HS: Viết bảng con.
- GV: Gọi học sinh lên bảng làm các bài tập , chấm bài làm học sinh ở dưới , chữa bài làm trên bảng.
- GV: Nhận xét bài viết của HS.
- HS: Ghi kết quả đúng vào vở.
C. Củng cố , dặn dò
- HS: Lớp trưởng gọi 1,2 bạn đọc lại bài.
- GV: Gọi một số em nhắc lại phần bài học.Nhận xét giờ học , dặn dò.
Tiết2
Học vần ( tiết 2 )
I. Mục tiêu 
- Viết được : i , a , n , m , d , đ , t , th ; các từ ngữ ứng dụng , từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Cò đi lò cò.
II.Đồ dùng dạy - học
Chính tả ( Nghe – viết )
Trên chiếc bè
- Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài chính tả.
- Làm được ( BT2 ), BT (3)a/b.
- HS khá , giỏi làm được hết các bài tập.
- Vở bài tập Tiếng Việt.
III.Các hoạt động dạy- học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS: Lớp trưởng gọi bạn đọc yếu đọc lại bài.
- GV: Gọi 2 học sinh lên bảng viết từ khó : yên ổn , kiên cường , cụ già.
B.Bài mới
- GV: Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng và kể chuyện Cò đi lò dò.
- HS: Lớp trưởng gọi 2 bạn đọc bài viết và các tổ thảo luận câu hỏi :
? Đoạn chép kể về ai.
? Hai bạn đi chơi bằng gì.
- HS: Luyện viết vào vở.
- GV: Gọi đại diện các tổ trả lời câu hỏi , cho học sinh viết từ khó trên bảng con.GV đọc cho học sinh viết bài vào vở, hướng dẫn học sinh chấm lỗi chính tả.
- GV: Chấm bài viết học sinh , nhận xét chữ viết.
- HS: Làm bài tập chính tả.
- HS: Lớp trưởng gọi 1 bạn đọc lại bảng ôn 1 bạn kể lại chuyện Cò đi lò cò.
- GV:Gọi học sinh lên bảng làm bài , cả lớp và giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
C. Củng cố , dặn dò.
- GV: Nhận xét giờ học , dặn dò.
- HS: Luyện viết lại các từ hay viết sai trong bài vào giấy nháp.
- GV: Nhận xét giờ học , dặn dò.
Tiết 3
Toán
 Số 6
I. Mục tiêu
- Biết 5 thêm 1 được 6,viết được số ; đọc , đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đén 6.
II. Đồ dùng dạy - học
- Làm bài 1,2,3.
- HS khá , giỏi làm được bài 4.
- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng

File đính kèm:

  • docTuan 4 Da sua.doc
Giáo án liên quan