Giáo án lớp 3 kỳ I - Tuần 8
A. Mục tiêu :
- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4).
Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
*TCTV:Cho hs đọc từ :u sầu
* KNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông.
B. Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ tập đọc và kể chuyện
- Đặt câu hỏi. Trình bày ý kiến cá nhân.
C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1
1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ
- 3 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ “Bận” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét ghi điểm và nhận xét chung bài cũ.
2. Hoạt động bài mới:
ho hs đọc và nêu lời giải bài toán 2 -HS tự làm vào vở - Chữa bài: 2 học sinh lên bảng sửa bài, mỗi học sinh viết một bài giải. - Giáo viên cho học sinh trao đổi ý kiến để nhận ra: 60 giảm đi 3 lần được 20, 1/3 của 60 là 20 như thế kết quả của giảm số đi 3 lần cũng chính là tìm 1/3 của số đó. - Bài tâp 3: Động viên học sinh khá giỏi thực hiện. Giáo viên hướng dẫn, gợi ý. 3/Hoạt động cuối cùng: - Hỏi: Muốn giảm 1 số đi nhiều lần, ta làm sao? - Nhận xét, dặn dò. D. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………… ____________________________________ Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ? SGK/ 65; TG: 40’ A. Mục tiêu: - Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT1).- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Làm gì? (BT3).- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4). *TCTV:Cho hs đọc và nắm nghĩa từ; cộng tác, đồng bào, đồng đội, đồng taâm, đồng hương B. Đồ dùng dạy – học: C. Các hoạt động dạy - học : 1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ. - 2 HS trả lời miệng BT 2, 3. - GV nhận xét ghi điểm . 2. Hoạt động bài mới: a/ Giới thiệu bài b/ Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: - HS đọc đề bài - gọi 1 HS làm mẫu xếp từ. - HS làm vào VBT - GV cùng lớp nhận xét chốt lời giải đúng . *TCTV:Cho hs đọc và nắm nghĩa từ; cộng tác, đồng bào, đồng đội, đồng taâm, đồng hương Bài 2(Cho hs khá giỏi làm) - HS đọc yêu cầu của bài . - GV giải nghĩa từ : “cật” là phần lưng ở ngang bụng . - GV yêu cầu HS trao đổi theo nhóm 2 - GV gọi HS trình bày và lấy kết quả tán thành hay không tán thành của cả lớp . - GV nhận xét chốt lại . - GV giúp HS hiểu thêm nghĩa của từng câu thành ngữ - HS đọc 3 câu thành ngữ ,tục ngữ . Bài 3: - HS đọc nội dung bài tập - GV giúp HS nắm yêu cầu của bài - GV yêu cầu HS làm vào vở - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài . - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng . Bài 4 : - GV gọi 2 em đọc bài tập . + Ba câu văn trong bài tập được viết theo mẫu câu nào ? + Bài tập trước yêu cầu tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi (Ai ,con gì ,cái gì ) và câu hỏi làm gì ? - - GV yêu cầu HS tự làm bài - GV mời 5-7 em phát biểu ý kiến - GV cùng lớp chốt lại bài –HS chữa bài vào vở. 3/Hoạt động cuối cùng: - Gv gọi HS nhắc lại nội dung vừa học. - Về học thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ . - Nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ___________________________________ Tự nhiên xã hội VỆ SINH THẦN KINH (TIẾT 2). SGK / 28; TG: 35’ A. Mục tiêu Nêu được vai trị của giấc ngủ đối với sức khoẻ. *TCTV:Cho hs đọc và trả lời mẫu câu hỏi:Bạn hãy nêu những điều kiện để cho giấc ngủ ngon *KNS: Kỹ năng tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của mình có thể liên quan đến hệ thần kinh. - Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin:Phân tích, so sánh, phán đoán một số việc làm, trạng thái thần kinh. Các thực phẩm có lợi, có hại đối với cơ quan thần kinh. B. Đồ dùng dạy - học: - Thảo luân nhóm C. Các hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động đầu tiên 2. Hoạt động bài mới: Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thảo luận * Mục tiêu : Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ. * Cách tiến hành: - Học sinh thảo luận theo gợi ý của sách giáo viên. *TCTV:Cho hs đọc và trả lời mẫu câu hỏi:Bạn hãy nêu những điều kiện để cho giấc ngủ ngon - Giáo viên cho học sinh làm việc cả lớp. - Giáo viên kết luận Hoạt động 3 : Thực hiện việc lập thời gian biểu cho một ngày. * Mục tiêu : Lập được thời gian biểu hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập, vui chơi…một cách hợp lí. * Cách tiến hành: - Hướng dẫn học sinh ý nghĩa của việc lập thời gian biểu cá nhân và cho học sinh lên điền thử vào bảng. - Học sinh làm việc nhóm 2. - Học sinh giới thiệu thời gian biểu của mình trước lớp. - Giáo viên kết luận 3/Hoạt động cuối cùng: - Học sinh đọc mục bạn cần biết trang 35. trò chơi : Hái hoa học tập” - Nhận xét, dặn dò. D. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………… ___________________________________ Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013 Cơ Bé dạy ____________________________ Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013 Sáng Tiếng việt bổ sung Luyện viết:Những chiếc chuông reo. TGDK/ 35P A/ Mục tiêu: - Ren HS nghe viết chính xác bài chính tả . -Làm được bài tập 2 ,3 B/ Đồ dùng dạy học: bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: I/Hoạt động dầu tiên: GV cho HS viết lại một số từ HS hay sai ở tiết trước II/ Hoạt động dạy bài mới: 1. Giơi thiệu : 2. Luyện viết: -GV đọc mẫu bài viết HS viết các từ khó trong bài HS nghe viết bài vào vở - GV theo dõi nhắc nhở. Rèn một số hs yếu viết. GV thu vở chấm 3.BT: Gv ghi sẳn nội dung vào phiếu học tập HS làm theo nhóm trình bày, GV nhận xét sửa sai III/Hoạt động cuối cùng: hỏi lại bài cho nhắc lại các tên chữ cái vừa học. Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Toán bổ sung Ơn tập tiết 2 TG:35p A/ Mục tiêu: Củng cố phép chia hết -Biết tính nhẩm và tính viết, thực hiện được tính nhân ,chia. B/Đồ dùng dạy học:, bảng phụ. C/ Các hoạt động dạy học: I/Hoạt động dầu tiên: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS II/ Hoạt động dạy bài mới: 1. Giơi thiệu : bài ơn tập 2. Thực hành: Sè bÞ chia 24 42 63 20 25 14 24 Sè chia Th¬ng 3 6 7 4 5 2 4 TÝnh : 44 2 60 6 93 3 55 5 … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … T×m x : x + 34 = 84 x ´ 7 = 7 …………….. …………….. …………….. …………….. x – 10 = 40 x : 3 = 6 …………….. …………….. …………….. …………….. 65 – x = 25 21 : x = 7 …………….. …………….. …………….. …………….. C©y cam nhµ Nga cã 48 qu¶ cam, Nga h¸i sè cam ®ã ®Ĩ biÕu bµ. Hái Nga ®· biÕu bµ bao nhiªu qu¶ cam ? Bµi gi¶i ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….……………… ……………………………………………………………………..………………… - Giáo viên cho học sinh nhắc lại tìm số bị chia, số chia. Giáo viên nhắc lại hướng dẫn HS làm bài vào vở – GV nhận xét , sửa sai - Tổ chức trò chơi theo nhóm. -GV chấm , nhận xét, sửa sai III/Hoạt động cuối cùng: Về nhà tập làm lại các bài tốn D/Phần bổ sung……………………………………………………………………… __________________________________________ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ A/ Mục tiêu: - Giúp cho học sinh biết cách trang trí lớp học xanh sạch đẹp. Giúp các em hứng thú sau buởi học. Học sinh biết cách bao bọc sách vở. B/Đồ dùùng dạy học: bình hoa , các bông hoa, chởi ,cây cần trang trí. C/ Các hoạt động dạy học: I/Hoạt động đầu tiên II/ Hoạt động dạy bài mới: 1. Giơi thiệu : 2. Thực hành: Giáo viên chia tở cho học sinh dọn vệ sinh lớp, trang trí cây xanh. - học sinh làm việc giáo viên quan sát nhắc nhở và cùng trang trí. -Tở chức bao bọc sách vở. àGV nhận xét, sửa sai III/Hoạt động cuối cùng Trò chơi Giáo viên nhận xét tuyên dương. D. Bổ sung:………………………………………………………………………..... _____________________________ Chiều Cơ Bé dạy _____________________________ Tổ duyệt:…….. ngày ……tháng ….. năm........... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Chiều Tập làm văn KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM. SGK / 68; TG: 40’ A. Mục tiêu : - Biết kể về một người hàng xĩm theo gợi ý (BT1).- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2). *TCTV:Cho hs đọc và nắm nghĩa từ: hàng xóm * GDBVMT: Giáo dục cho học sinh tình cảm đẹp đẽ trong xã hội. B. Đồ dùng dạy - học : Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý kể về người hàng xóm. C. Các hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động đầu tiên: - Giáo viên cho học sinh kể lại câu chuyện “ không nỡ nhìn” sau đó nói về tính khôi hài của chuyện. - Nhận xét bài cũ. 2. Hoạt động bài mới : a/ giới thiệu bài. b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập : - Học sinh đọc yêu cầu và các gợi ý của bài tập1. - Giáo viên gợi y; ùMT: cho học sinh có thể dễ dàng kể về người hàng xóm và tình cảm của em đối với người đó. - 1 vài học sinh kể mẫu - Học sinh tậpï kể miệng theo nhóm 5. MT: Mỗi học sinh có thể kể cho nhau nghe về một người hàng xóm và tình cảm của mình đối với người hàng xóm. Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 đến 7 câu. Kể về người hàng xóm. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập. Đọc gợi ý: Hướng dẫn học sinh dựa vào gợi ý viết một đoạn văn ngắn. - Học sinh viết vào vở bài tập. Giáo viên theo dõi nhắc nhở. - Học sinh đọc lại phần bài làm của mình. - Giáo viên tổ chức cho học sinh bình chọn bài viết hay nh
File đính kèm:
- TUAN 8.doc