Giáo án lớp 2 - Tuần 34

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: Câu chuyện cho ta thấy sự thông cảm sâu sắc và cách an ủi rất tế nhị của một bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề lặn đồ chơi. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

2. Kĩ năng: HS biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và các cụm từ rõ ý; biết đọc lời nhân vât trong câu chuyện.

3. Thái độ: Giáo dục các con người biết nhân hậu, tình cảm quý trọng con người lao động.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV:SGK. Bảng phụ câu khó luyện đọc.

 HS: SGK, vở ghi đầu bài.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :

doc32 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ái nghĩa.Mở rộng và hệ thống vốn từ chỉ nghề nghiệp.
2. Kĩ năng: Dựa vào đàn bê của anh Hồ Giáo , tìm những từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống. Nêu được ý thích hợp về công việc.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ viết bài1.
HS : VBT- TV.
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏt
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu. 
- Gợi ý yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi, nối tiếp nêu trước lớp. 
- Nhận xét, ghi bảng.
Những con bê cái
Những con bê cái
- như những bé gái
- như những bé trai
- rụt rè
- bạo dạn/ táo bạo
- ăn nhỏ nhẹ, từ tốn
- ăn ngấu nghiến.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, ghi bảng.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- Thu bài chấm, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu. 
- HS thảo luận hóm đôi, đại diện nhóm trình bày trước lớp.
 a) Trẻ con / người lớn.
 b) Cuối cùng / đầu tiên - bắt đầu.
 c) Xuất hiện / biến mất - mất tăm.
 d) Bình tĩnh / cuống quýt - hốt hoảng.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
Nghề nghiệp
Công việc
Công nhân
Làm ra giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh,...
Nông dân
 Cây lúa, trồng khoai, nuôi lơn
Bác sĩ
Khám chữa bệnh.
Công an
Chỉ đường, giữ trật tự làng xóm, phố phường, bảo vệ...
Người bán hàng
Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, ...
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:Về nhà tập đặt cầu.
 =================***==================
Tiết 5:
 Tập viết
Ôn các chữ hoa: ȱ , M, N, Q, V ( Kiểu 2 ).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập cách viết chữ hoa ȱ , M, N, Q, V ( kiểu 2 ) Viết đúng các chữ hoa, các cụm từ ứng dụng.
2. Kĩ năng: Biết viết chữ hoa ȱ , M, N, Q, V ( kiểu 2 )Biết cách nối từ các chữ hoa sang các chữ đứng liền sau.
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu chữ cái viết hoa ȱ , M, N, Q, V đặt trong khung chữ. ( kiểu 2)
 HS : Vở tập viết tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏt
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ hoa ȱ , M, N, Q, V ( Kiểu 2)
- HS quan sát, nhận xét quy trình viết các chữ hoa.
- GV nhận xét, bổ sung. 
b) Hướng dẫn yêu cầu HS viết từng chữ.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS viết bảng con.
ȱ M N Q V 
3.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cụm từ ứng dụng.
- Đọc : Việt Nam, Nguyễn ȱi Quốc, Hồ Chớ Minh. 
Việt Nam Việt Nam
 - Đều là các từ chỉ tên riêng.
b) Quan sát và nhận xét.
- So sánh chiều cao của chữ hoa với chữ thường ?
- Chữ hoa ȱ , M, N, Q, V cao 2 ly rưỡi; chữ g, h cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly.
c) Hướng dẫn HS viết vào bảng con .
- Nhận xét, sửa sai.
- HS viết bảng con chữ : Việt Nam, 
Nguyễn ȱi Quốc, Hồ Chớ Minh
Nguyễn ȱi Quốc, Hồ Chớ Minh. 
3.4. Hướng dẫn viết vở:
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
3.5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 10- 15 bài, nhận xét.
- HS viết vở theo yêu cầu của thầy,cô.
4. Củng cố: Nhận xét chung tiết học. 
5. Dặn dò: Về nhà viết bài còn lại.
 =====================***======================= 
 Soạn ngày 13 thỏng 5 năm 2014
 Giảng: Thứ năm ngày 15 thỏng 5 năm 2014
Tiết 1:
 Chính tả: (Nghe-viết)
 đàn bê của anh hồ giáo
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả, doạn Giống như ... đòi bế . Làm đúng các bài tập phân biệt ch/tr ; dấu hỏi/ dấu ngã.
2. Kĩ năng: Biết trình bày đúng , đẹp trong bài " Đàn bê của anh Hồ Giáo".
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a.
HS : VBT -TV.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết từ có chứa âm tr/ch. 
- HS lên bảng viết từ có chứa âm tr/ch.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn nghe, viết
a) GV đọc bài chính tả 1 lần
- 2 HS đọc lại bài.
- Đoạn văn nói về điều gì ? 
- Những con bê đực có đặc điểm gì đáng yêu ?
- Những con bê cái ra sao ?
- Nói về tình cảm của đàn bê đối với anh Hồ Giáo.
- Chú chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên rồi đuổi nhau. 
- Chúng rụt rè , nhút nhát như những bé gái.
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Tìm tên riêng trong bài ?
- Những chữ nào thường phải viết hoa ?
c) Viết từ khó.
- Yêu cầu HS bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Hồ Giáo.
- Những chữ đầu câu và tên riêng trong bài phải viết hoa.
- HS bảng con : quấn quýt, nhảy vào chân, nhảy quẩng, rụt rè, quơ quơ.
d) Viết bài.
- Yêu cầu HS nghe, viết bài vào vở.
- HS nghe, viết bài vào vở.
e) Chấm chữa, bài.
- Thu vở, chấm và nhận xét.
3.3.Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm.
- Lớp làm vở, 1 em lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr:
- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán: chợ
- Cùng nghĩa với đợi : chờ
- Trái nghĩa với méo : tròn
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GVhướng dẫn yêu cầu HS nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng. 
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây : chè, trám, trúc, chò chỉ, chuối chanh, chay, chôm chôm,... 
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà làm bài 2ýb;3 ý b.
 =====================***=====================
Tiết 2:
 Toán
 ôn tập về hình học 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về : Nhận dạng hình và gọi tên đúng hình tứ giác hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông đoạn thẳng.
2. Kĩ năng: HS nhận biết các đã học.Vẽ hình theo mẫu.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
 GV: Bảng phụ viết BT1.
 HS : Bảng con, vở ụly toỏn.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập.
- Hỏt
*Bài 1: Mỗi hỡnh sau ứng với tờn gọi nào?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
 Hình A: Đường thẳng AB.
 Hình B : Đoạn thẳng AB .
 Hình C : Đường gấp khúc OPQR.
 Hình D : Hình tam giác ABC.
 Hình E : Hình vuông MNPQ.
 Hình G : Hình chữ nhật GHIK.
 Hình H : Hình tứ giác ABCD.
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS vẽ hình theo mẫu.
- HS đọc yêu cầu.
- HS vẽ vào vở, 1 em lên bảng vẽ.
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 3: Kẻ thờm một đoạn thẳng vào hỡnh sau để được. ( HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS tự vẽ.
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc yêu cầu.
- Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để đựơc.
a) Hai hỡnh tam giỏc. b) Một hỡnh tam giỏc và 
 một hỡnh tứ giỏc.
*Bài 4: Trong hỡnh bờn:
 a) Mấy hình tam giác ?
 b) Mấy hình chữ nhật ?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS thảo luận nờu miệng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát , thảo luận , nêu miệng.
- Nhận xột tuyờn dương.
 a) Có 5 hình tam giác.
 b) Có 3 hình chữ nhật.	
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà làm bài VBT.
 ======================**======================
Tiết 3:
 Kể chuyện
 người làm đồ chơi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa vào chí nhớ và nội dung tóm tắt kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện: Người làm đồ chơi 
2. Kĩ năng: HS biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét lời kể của bạn, kể tiếp lời của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục các con người biết nhân hậu, tình cảm quý trọng con người
 lao động.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK. Bảng phụ viết sẵn gợi ý của từng đoạn.
 HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
a) Kể lại từng đoạn theo gợi ý.
- Chia nhóm yêu cầu HS kể từng đoạn dựa vào nội dung và gợi ý.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp.
- HS kể theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp. 
- Nhận xét, tuyên dương.
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện
- Mỗi nhóm kể một đoạn.
- HS quan sát tranh và kể trước lớp. 
- Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố: Nhắc lại ND câu chuyện.
5. Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 ====================***====================
Tiết 4:
 Toán
 ôn luyện VỞ BÀI TẬP ( trang 88) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố ôn tập về các đơn vị đo của các đại lượng đã được học ( độ dài, khối lượng, thời gian )
2. Kĩ năng: HS biết làm tính, giải toán với các đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Bảng phụ viết BT3.
 HS : Bộ ĐD học Toán..
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập.
- Hỏt
*Bài 1: VBT Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- Ngọc đã tưới cây bao nhiêu phút ?
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 2: VBT Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- HS đọc yêu cầu. 
- HS nờu miệng.
- Lớp làm vào VBT.
- Ngọc đã tưới cây 30 phút.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở, 1 em lên bảng làm.
 Bài giải
 Hà cân nặng là:
 31 - 3 = 28 (kg)
 Đáp số : 28 kg
 Túm tắt
 Minh nặng : 31kg.
 Hà nhẹ hơn: 3 kg.
 Hà : ...kg?
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 3: VBT Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
Túm tăt
 Toàn ở trường : 8giờ.
 Đi học về : 4giờ chiều.
 Toàn đến trường :.....giờ?
- Thu bài chấm, nhận xét.
* Bài 4: VBT Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở, 1 em lên bảng làm.
Bài giải
4 giờ chiều = 16 giờ 
 Toàn đến trường là:
 16 - 8 = 8 ( giờ )
 Đáp số: 8 giờ.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 1 em lên bảng làm.
 Túm tắt
4km
Đốn biển
...............
..............
3km
?km
.....
 Bờ
- Nhận xột chữa bài
Bài giải
Tàu đánh cá cách đốn biển là:
 4 - 3 = 1 ( km )
 Đáp số: 

File đính kèm:

  • docPHONG 34.doc
Giáo án liên quan