Giáo án lớp 2 - Tuần 24
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: Khỉ kết bạn với cá sấu , bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn . Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn. ( Trả lời được cõu hỏi 1, 2 , 3, 5)
2. Kĩ năng: HS biết đọc trôi chảy toàn bài; đọc rõ lời các nhân vật câu chuyện.
3. Thái độ: Giáo dục HS phải chân thật trong tình bạn, không dối trá.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh họa bài đọc SGK. Bảng phụ đoạn khó.
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
sáng sớm, Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú. Hai chị em mặc quần áo đẹp, hớn hở chạy xuống cầu thang. Ngoài đường, người và xe đi lại như mắc cửi. Trong vườn thú, trẻ em chạy nhảy tung tăng. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về tìm hiểu thêm về các con vật trong rừng. =====================***===================== Tiết 5: Tập viết Chữ hoa: U,Ư I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được độ cao và khoảng cách giữa các con chữ. Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: “Ươm cõy gõy rừng” 2. Kĩ năng: Viết được chữ Ư hoa theo cỡ vừa và nhỏ.Viết cụm từ ứng dụng “Ươm cõy gõy rừng” cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: GV: Mẫu chữ cái viết hoa Ư đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: “Ươm cõy gõy rừng” HS: Vở tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : 1.ổn định: 2. Bài cũ: - Hát - Viết lại chữ hoa T - Cả lớp viết bảng con. - Nhắc lại cụm từ ứng dụng. - HS nêu: Thẳng như ruột ngựa - Cả lớp viết chữ: Thẳng - GV nhận xét, chữa bài 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa Ư: a) Giới thiệu chữ hoa Ư. - Chữ Ư hoa cỡ vừa có độ cao mấy li? - Chữ hoa Ưcó độ cao 5 li. - Cấu tạo : - Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản nét cong trái và 1 nét lượn ngang. - GV vừa viết mẫu vừa vừa nêu lại cách viết. Ươm Ươm Ươm Ươm * Hướng dẫn viết trên bảng con. - Học sinh viết trên bảng con. b) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Ươm cõy gõy rừng - Đọc cụm từ ứng dụng. - HS đọc: Ươm cõy gõy rừng - Nghĩa của cụm từ. - Những việc cần làm thường xuyên phát triển rừng. - HS quan sát cụm từ nhận xét - Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - U, Ư, y - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Chữ r - Chữ còn lại cao mấy li ? - Chữ còn lại cao 1 li. * Hướng dẫn HS viết bảng con viết chữ thẳng - Cả lớp viết bảng con c) Hướng dẫn viết vở - HS viết vở theo yêu cầu của GV. - GV quan sát theo dõi HS viết bài. d) Chấm, chữa bài: - Nhận xét bài của học sinh 4. Củng cố: Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: Về nhà viết lại chữ Ư. ====================***=================== Ngày soạn 25 thỏng 2 năm 2014 Ngày giảng: Thứ năm ngày 27 thỏng 2 năm 2014 Tiết 1: Chính tả: (Nghe – viết) Voi nhà I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả " Voi nhà "Làm bài tập 2 ý a , phân biệt tiếng có âm đầu s/r hoặc vần ut/uc 2. Kĩ năng: HS biết trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 ý a. HS : VBT -TV. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏt - Đọc cho HS viết : Sói , sẻ , sứa , sư tử - Nhận xét, sửa sai. - Cả lớp viết bảng con 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 3.2. Hướng dẫn nghe – viết: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại. - Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang ? - Câu nó đập tan xe mất. - Câu nào có dấu chấm than ? - Câu " phải bắn thôi " b) Luyện viết từ khó. - HS viết bảng con Hươu, quặp … c) Đọc cho HS viết vở - HS viết bài - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi d) Chấm chữa bài - Chấm 1 số bài nhận xét 3.3. Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. - HS làm VBT, 1 em làm bảng phụ gắn bảng. + (xâu – sâu) Sâu bọ, xâu kim + (sắn, xắn) Củ sắn, xắn tay áo + (xinh, sinh) Sinh sống, xinh đẹp - Nhận xét, ghi điểm. + (sát – xát) Xát gạo, sát bên cạnh 4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về nhà làm BT2 ýb. =====================***===================== Tiết 2: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thuộc bảng chia 4. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản .Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 4 ) 2. Kĩ năng: HS biết thực hành chia một nhúm đồ vật thành 4 phần bằng nhau 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ bài tập 4- SGK. HS: SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏt 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu miệng. - Nhận xét, chữa bài. - HS nối tiếp nêu miệng. 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 20 : 4 = 5 28 : 4 = 7 36 : 4 = 9 24 : 4 = 6 40 : 4 = 10 32 : 4 = 8 *Bài 2: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS lờn bảng làm. - Lớp làm vở 4 HS lờn bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. 4 x 3 = 12 4 x 2 = 8 4 x 1 = 4 4 x 4 = 16 12 : 3 = 4 8 : 4 = 2 4 : 4 = 1 16 : 4 = 4 12 : 4 = 3 8 : 2 = 4 4 : 1 = 4 *Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Gợi ý yêu cầu HS tự làm. Túm tắt Cú: 40 học sinh. Chia đều: 4 tổ. Mỗi tổ:…học sinh? - GV thu vở chấm nhận xột - Lớp làm vở, 1 em lên bảng làm. Bài giải Mỗi tổ cú số học sinh là: 40 : 4 = 10 (học sinh) Đỏp số: 10 học sinh *Bài 4: ( HS khỏ giỏi) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gợi ý yêu cầu HS tự làm. Túm tắt Cú 12 người cần sang sụng. Mỗi thuyền chở 4 người. Cần mấy:………….thuyền? - HS đọc đề bài. - Lớp làm vở, 1 em làm bảng phụ . Bài giải: Cần số thuyền là: 12 : 4 = 3 (thuyền) Đáp số: 3 thuyền. - Thu vở chấm, nhận xét. * Bài 5: Giảm tải theo CV 795 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.. 5. Dặn dò: Về làm bài 1,2,3,4 trong VBT. ========================***====================== Tiết 3: Kể chuyện Quả tim khỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện. Kể lại được từng đoạn của câu chuyện với giọng phù hợp. 2. Kĩ năng: HS biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm.Tập trung theo dõi bạn kể nhận xét được ý kiến của bạn, kể tiếp được lời của bạn. 3. Thái độ: Giáo dục HS phải chân thật trong tình bạn, không dối trá. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ SGK. HS: SGK III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏt - Kể lai chuyện: Bác sĩ Sói. - Nhận xét, ghi điểm. - 3HS kể theo phân vai trước lớp. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn kể chuyện: a) Dựa vào tranh kể từng đoạn câu chuyện. - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát kỹ từng tranh - HS quan sát - Gọi HS nói nội dung từng tranh ? - Tranh 1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu - Tranh 2: Cá Sấu vờ mời Khỉ vào nhà chơi. - Tranh 3: Khỉ thoát nạn. - Tranh 4: Bị Khỉ mắng, Cá Sấu tẽn tò, lũi mất. b) Kể chuyện trong nhóm - HS kể theo nhóm 4. - GV theo dõi các nhóm kể. - Thi kể giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể c) Phân vai dựng vai câu chuyện - Mỗi nhóm 3 HS kể theo phân vai - Kể toàn bộ câu chuyện - Từng nhóm 3 HS thi kể trước lớp - Nhận xét, bình điểm 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. ======================***===================== Tiết 4: Toán ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 33) I. Mục TIấU 1. Kiến thức: Giúp HS thuộc bảng chia 4, rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 4 đã học. 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải toán cho HS yếu . 3. Thỏi độ: HS yêu thích học mụn toán. II. Đồ dùng dạy học. GV: VBT, bảng phụ. HS : Bảng con, vở BT. III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏt 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập *Bài 1: Tớnh nhẩm. - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả. 4 : 4 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 36 : 4 = 9 16 : 4 = 4 20 : 4 = 5 - Củng cố bảng chia 4 - Nhận xét, chữa bài. *Bài 2: Số? - Gọi HS đọc yêu cầu. - Nhận xột chữa bài 40 : 4 = 10 24 : 4 = 6 32 : 4 = 8 - HS đọc yêu cầu - 3 HS lờn bảng làm, lớp làm VBT 4 x 3 = 12 12 : 4 = 3 4 x 2 = 8 8 : 4 = 2 4 x 5 = 20 20 : 4 = 5 *Bài 3: HS đọc yờu cầu bài. - HS làm bài vào vở. - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở, 1 em lờn bảng Túm tắt Cú: 24 quyển vở. Chia: 4 tổ. Mỗi tổ:…………….quyển vở? - Nhận xột chữa bài Bài giải Mỗi tổ cú số quyển vở là: 24 : 4 = 6 ( quyển) Đỏp số: 6 quyển vở. *Bài 4: HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở, 1 em lờn bảng - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở. Bài giải Căn phũng đú cú số ụ cửa là: - Nhận xét chữa bài 24 : 4 = 6 (cửa) Đáp số: 6 cửa sổ. 4. Củng cố : Nhận xét tiết học.GV nhắc lại nội dung của bài. 5. Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng chia - HS đọc thuộc lại bảng chia4. =====================***==================== Ngày soạn 26 thỏng 2 năm 2014 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 28 thỏng 2 năm 2014 Tiết 1: Tập làm văn Đáp lời phủ định nghe và trả lời câu hỏi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thực hiện làm các bài tập trong SGK. Biết nghe và trả lời cỏc cõu hỏi. 2. Kĩ năng: HS biết nghe và trả lời cỏc câu hỏi, nghe kể 1 mẩu chuyện vui nhớ và trả lời các câu hỏi . 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ SGK. HS : VBT-TV. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏt 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu - Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi - Cả lớp đọc thầm 4 câu hỏi quan sát tranh - GV kể lần 1 - HS nghe kể. - GV kể lần 2,3 - HS trả lời a) Lần đầu tiên về quê chơi cô bé thấy thế nào ? a) Lần đầu tiên về quê chơi cô bé thấy cái gì cũng lạ . b) Cô bé hỏi anh họ điều gì ? b) Sao con bò này không có sừng hả anh ? c) Cậu bé giải thích tại sao bò không có sừng ? c). . . bò không có sừng vì lý do riêng con này không có sừng vì nó . . . là 1 con ngựa d) Thực ra con vật mà bé nhìn thấy là con gì ? d) Là con ngựa. - Gọi HS dựa vào câu hỏi kể lại toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4: GV đưa ra cõu hỏi trong bài “Gấu trắng là chỳa tũ mũ” học sinh trả lời. - Hỡnh dỏng của gấu trắng như thế nào? - Tớnh nết của gấu trắng cú gỡ đặc biệt? - Người thuỷ thủ làm cỏch nào để thoỏt khỏi bị gấu vồ? - Hành động của người thuỷ thủ cho thấy anh là người như thế nào? - Cõu truyện
File đính kèm:
- PHONG 24.doc