Giáo án lớp 2 - Tuần 2

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết đọc được toàn bài, phát âm chính xác một số các từ khó trong

bài. Hiểu nghĩa các từ mới: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt bụng, tấm lòng. Nắm

 được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu

 chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.

2. Kĩ năng: Học sinh đọc trơn cả bài. Chú ý các từ dễ phát âm sai: Trật tự, yên lặng, Na. Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

3. Thái độ: Giỏo dục học sinh biết giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. Chăm chỉ học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ viết những câu, học sinh đọc.

 HS: SGK, Vở ghi đầu bài.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

doc37 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận xét chữa bài 
79 - 51 = 28 87 - 43 = 44
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện tập:
*Bài 1: Tớnh
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm vào bảng con
- 2 em lên bảng. _
_
_
_
_
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của các phép trừ.
 88
 36
 52
49
15
34
64
44
20
96
12
84
57
53
 04
*Bài 2: Tớnh nhẩm
- HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- Tính nhẩm nêu kết quả
 60 - 10 - 30 =20 90 - 10 - 20 = 60
 60 - 40 = 20 90 - 30 = 60
- Cột 3 HS ( khỏ giỏi)
 80 - 30 - 20 = 30 80 - 50 = 30
- Cả lớp làm bài.
- HS nêu miệng kết quả.
* Vậy khi đã biết 60 - 10 - 30 = 20 ta có thể điền luôn kết quả của phép trừ: 
 60 - 40 = 20
- Kết quả hai phép tính bằng nhau.
*Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- HS đọc đề bài.
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào ?
- Số bị trừ là 84, số trừ là 31.
- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
a) 84 và 31 b) 77 và 53 c) 59 và 19
- GV thu vở chấm- nhận xột bài.
- HS làm bài vào vở. 
-
-
-
 84 77 59
 31 53 19
 53 24 40
*Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- 1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Mảnh vải dài 9dm, cắt đi 5dm
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Tìm độ dài còn lại của mảnh vải.
- Hướng dẫn tóm tắt và làm bài:
- 1 HS lờn bảng làm bài- lớp làm vở.
Tóm tắt:
Bài giải:
 Dài : 9 dm
 Cắt đi : 5 dm
 Còn lại: ... dm?
Số vải còn lại là:
9 - 5 = 4 (dm)
	 	Đáp số: 4dm
- GV nhận xét chấm, chữa bài
* Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: ( HS khỏ giỏi)
 Túm tắt
 Cú : 84 cỏi ghế.
 Lấy đi : 24 cỏi ghế.
 Cũn lại:…..Cỏi ghế?
- GV nhận xột bài, ghi điểm.
4. Củng cố: Hệ thống bài
5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài.
- HS đọc yờu cầu bài.
- 1 HS lờn bảng làm bài, lớp theo dừi nhận xột.
C
 A 24 cỏi ghế B 48 cỏi ghế 
 60 cỏi ghế D 64 cỏi ghế
 =================*****===================
Tiết 4: Tập viết
 Chữ hoa: Ă,Â
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết các chữ hoa Ă, theo cỡ vừa, nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều nét đúng qui định. Viết đúng cụm từ ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ
2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định 
3. Thái độ: Gdục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Mẫu chữ: Ă, đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
 HS: Bảng con, Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học : 
1. ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
 3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét 
- GV đưa chữ mẫu Â, Ă,
- HS quan sát nhận xét
- Viết như viết chữ A nhưng có thêm dấu phụ.
- Chữ Ă, có điểm gì giống và khác nhau.
 A A A A A A
- Các dấu phụ trông như thế nào ?
- Dấu phụ trên chữ Ă là 1 nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ
 Ă Ă Ă Ă Ă Ă
- Dấu phụ trên chữ Â gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau. Có thể gọi là dấu mũ.
 Â Â Â Â Â Â 
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
*. Hướng dẫn HS viết bảng con.
- HS tập viết bảng con 2 đến 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn, nhắc lại quy trình viết.
*. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
3.3. Giới thiệu cụm từ.
- GV giải nghĩa cụm từ.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
Ăn chậm nhai kĩ
- Khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
*. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?
 Â, Ă, H , K
- Những chữ còn lại cao mấy li ? là những chữ nào ?
- Cao 1li: õ , ă , m, a, n
- Khoảng cách giữa các chữ ?
- Cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết 1 chữ o.
* Hướng dẫn HS viết chữ Ăn vào bảng con. 
- HS quan sát
- GV cho HS viết vào bảng con.
- HS tập viết chữ Ăn trên bảng con.
3.4. Hướng dẫn HS viết vào vở.
- HS viết bài theo yêu cầu của GV. 
- GV hướng dẫn cách viết trong vở tập viết và uốn nắn tư thế ngồi viết.
* Chấm chữa bài.
4. Củng cố: Hệ thống bài, nhận xột tiết học.
5. Dặn dò: Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài: Chữ hoa B
 =================***=====================
Tiết 5: 	Toán
 ễN LUYỆN VỞ SEQAP (Trang 7)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100: Tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính): Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: HS thực hiện được các phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
3. Thái độ: Giỏo dục học sinh yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Bảng phụ.
 HS: Bảng con. Vở ụli, sỏch SEQAP
III. Hoạt động dạy và học :
1. ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn ụn luyện.
*Bài 1: Tớnh nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của các phép trừ.
- GV nhận xột bài.
- HS nờu miệng kờt quả
80 - 70 = 10 40 - 20 = 20 70 - 20 - 10 = 40 
60 - 30 = 30 90 - 60 = 30 70 - 30 = 40
*Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh tổng, biết cỏc số hạng là:
- HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tớnh và ghi kết quả.
- GV nhận xột bài.
- Tính kết quả vào vở.
- 2 em lờn bảng làm.
a) 62 và 31 b) 57 và 42 c) 33 và 44 d) 60 và 27
+
+
+
+
 62 57 33 60
 31 42 44 27
 93 99 77 87
*Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV nhận xột bài.
- HS đọc đề bài.
- HS dựng thước vẽ đoạn thẳng vào vở.
- 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh.
1dm
AI IB
*Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm cho thớch hợp. 
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- GV nhận xét chấm, chữa bài
- 1 HS đọc đề bài, làm bài vào vở.
a) Một gang tay của mẹ dài khoảng 20cm
b) Một bước chõn người lớn dài khoảng 6dm
* Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề bài.
 Túm tắt
 Sợi dõy dài: 56cm.
 Cắt đi : 12cm.
 Cũn lại :….cm?
- GV nhận xột bài, ghi điểm.
4. Củng cố: Hệ thống bài
5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài.
- HS đọc đề bài.
- 1 em lờn bảng làm lớp làm vở.
 Bài giải
 Sợi dõy cũn lại là:
 56 - 12 = 44 (cm)
 Đỏp số: 44 cm.
 ===================****=====================
 Soạn ngày 3 thỏng 9 năm 2013 
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Chính tả: ( Nghe - Viết) 
 Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết Nghe viết đoạn cuối trong bài Làm việc thật là vui. Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
2. Kĩ năng: HS thuộc lòng bảng chữ cái. (Qua trò chơi thi tìm chữ). 
3. Thái độ: Gdục học sinh ý thưc rèn chữ giữ vở sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng phụ viết sẵn ND các bài 2,3 
 HS: Bảng con, vở ụly.
III. Hoạt động dạy học :
1. ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- GV đọc cho HS viết các tiếng: Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- 2 em lên bảng viết. Lớp viết bảng con
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn nghe - viết.
*. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại bài.
- Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào ?
- Làm việc thật là vui.
- Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì ?
- Bé làm bài, bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
- Bài chính tả có mấy câu.
- 3 câu.
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
- Câu thứ 2.
- Cho HS viết bảng con.
- HS viết: Quét nhà, bận rộn.
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? 
- Ngồi đúng tư thế.
* HS viết bài vào vở 
- GV đọc mỗi câu hoặc cụm từ 3 lần.
- HS viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
- GV đọc cho học sinh soát lỗi. 
- Chấm 5 bài, nhận xét
- HS đổi chéo vở soát lỗi.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh.
- Chia lớp thành 3 đội.
- 3 đội thực hiện chơi.
Trong 5 phút các đội phải tìm được chữ bắt đầu g/gh. Đội nào tìm được nhiều chữ là đội thắng cuộc.
- Viết gh đi với âm a, ê, i.
- g đi với âm: a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
* Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
- 1 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.
4. Củng cố: Hệ thống bài
5. dặn dò: GV nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc lòng bảng chữ cái, chuẩn bị bài: Bạn của Nai Nhỏ.
 ===================****==================
Tiết 4: Toán
 Luyện tập chung ( T.10)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trước và số liến sau của một số.
2. Kĩ năng: Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn.
3. Thái độ: Gdục học sinh ý thức tự giác làm bài .
II. Đồ dùng dạy học:	
 GV: Bảng phụ.
 HS: Vở ụli, bảng con
III. Hoạt động dạy học :
1. ổn định : 
2. KT bài cũ:
- Đặt tính rồi tính hiệu biết:
- Hỏt
- HS làm bảng con.
- 2 HS lên bảng.
* Số bị trừ là 79, số trừ là 25.
* Số bị trừ là 55, số trừ là 22.
 79 55
 25 22
 54 33
- Nhận xét chữa bài.
3. Bài mới. 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện tập:
*Bài 1: Viết các số.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng làm.
- 3 HS lên bảng viết
- Yêu cầu HS lần lượt đọc các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
a. 40, 41, 42, 43,…, 50.
b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c. 10, 20, 30, 40, 50.
- GV nhận xét.
- HS nối tiếp nhau đọc .
*Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 1 HS lên bảng.
- Lớp làm vào bảng con.
a. Số liền sau của 59 là 60
b. Số liền sau của 99 là 100
c. Số liền trước của 89 là 88
d. Số liền trước của 1 là 0
*(HS khỏ giỏi)
e. Số lớn hơn 74 và bộ hơn 76 là 75
g. Số lớn hơn 86 và bộ hơn 89 là 87 và 88
- GV nhận xét chữa bài.
*Bài 3:
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
+
-
+
a. 32 87 (HS khỏ) 21
 43 35 57
 75 52 78
- GV chỉ vào từng số yêu cầu HS nêu cách gọi TP số đó trong phép cộng hoặc trừ.
-
+ 
-
b. 96 44 (HS khỏ) 53
 42 34 10
 54 78 43
- HS nêu
*Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài HD nêu tóm tắt rồi giải:
- 1 HS đọc đề bài.
- HS khá, giỏi nêu tóm tắt
- 1em lờn bảng, lớp làm vở.
Tóm tắt:
 2A : 18 học sinh 
 2B : 21 học sinh 
 Cả hai lớp:.. học sinh ?
 Bài giải:
Số học sinh đang tập hát của hai lớp là:
18 + 21= 39 (học sinh)
 Đáp số: 39 học sinh 
- GV nhận xét chữa bài ghi điểm.
4. Củng cố: Hệ thống bài
5. Dặn dò: GV nhận xét tiết h

File đính kèm:

  • docPHONG 2.doc
Giáo án liên quan