Giáo án lớp 2 - Tuần 12

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: Đọc được toàn bài.Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.

2. Kĩ năng : HS đọc ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu.

3. Thái độ : Giáo dục HS có tình cảm yêu thương đối với cha mẹ.

II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC:

 GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ câu đoạn khó.

 HS: SGK, vở ụly.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc41 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uy tắc viết chính tả g/gh
 ====================***==================
Tiết 2:
 Toán
 53 – 15
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS : Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết.Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn vị là 3, số trừ có 2 chữ số.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng phép trừ để tính làm tính (đặt tính rồi tính).
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. đồ dùng dạy học:
 GV: 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
 HS : Bảng con, SGK, vở ụly.
II. hoạt động dạy học:
1 Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
- Yêu cầu HS lên bảng làm.
-
73
-
53
-
93
6
	7
8
67
46
85
- Nhận xét, ghi đểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2Giới thiệu phép trừ 53 – 15:
- Có 53 que tính bớt 15 que tính. Hỏi còn bao nhiều que tính ?
- HS phân tích và nêu lại đề toán.
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
- Thực hiện phép trừ.
- Hướng dẫn HS thực hiện trên que tính.
- HS quan sát nhận biết.
- 53 que tính trừ 15 que tính còn bao nhiêu que tính ?
- Còn 53 que tính.
- Vậy 53 trừ đi 15 bằng bao nhiêu ?
- 53 trừ đi 15 bằng 38
-
- Hướng dẫn đặt tính và tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở
 53 - Viết số 53 rồi viết 15 sao cho 
 15 hàng đơn vị thẳng với đơn vị, 
 38 hàng chục thẳng với hàng chục
 viết dấu trừ kẻ vạch ngang.
- Nêu cách đặt tính ?
- Nêu cách thực hiện 
- Trừ từ phải sang trái:
3.3. Thực hành:
*Bài 1: Tính 
- Yêu cầu HS nêu miệng.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
-
83
-
43
-
93
-
-
63 73
19
28
54
36 27
64
15
39
27 46
- Nhận xét, ghi bảng. 
*Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS khỏ giỏi.
-
-
-
-
-
 53 33 63 23 83
 18 25 47 15 38
 35 8 16 8 45
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con
a) 63 và 24 b) 83 và 39 c) 53 và 17
-
-
-
 63 83 53
 24 39 17
 39 44 36
*Bài 3: Tìm x.
- Yêu cầu HS làm vở.
- 1HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm vở, 3 em lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
a) x – 18 = 9 
 x = 9 + 18 
 x = 27 
 HS khỏ giỏi 
b) x + 26 = 73 c) 35 + x = 83 
 x = 73 – 26 x = 83 – 35 
 x = 47 x = 48
*Bài 4: Vẽ hỡnh theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
.
.
- HS lờn bảng vẽ theo mẫu.
.
.
- Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét, tuyờn dương.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT.
 ======================***=======================
Tiết 3:
 Kể chuyện
 Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện đoạn 1 bằng lời của mình.Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể được phần chính của câu chuyện.Biết kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn (tưởng tượng )của riêng mình. Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.
2. Kĩ năng: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục HS có tình cảm yêu thương cha mẹ. 
II. Đồ Dùng Dạy Học: 
GV: Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa. Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở bài tập 2.
HS: SGK, vở ụly.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát.
- Kể lại câu chuyện: Bà cháu
- 2 HS kể
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
* Kể đoạn 1 bằng lời kể của em.
-1HS đọc
- Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế nào ?
- Kể theo nội dung và bằng lời của mình.
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu
- 1HS khá kể
- Cậu bé là người như thế nào ?
- Ngày xưa có một cậu bé rất lười biếng và ham chơi. Cậu ở cùng mẹ trong một ngôi nhà nhỏ có vườn rộng. Mẹ cậu luôn vất vả một hôm do mải chơi…đợi con về.
- Cậu với ai ? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi ? khi cậu ra đi mẹ làm gì ?
- Gọi nhiều HS kể lại
- Nhiều HS kể bằng lời của mình.
- GV theo dõi nhận xét.
 Kể lại phần chính theo từng ý tóm tắt.
*Yêu cầu HS kể theo nhóm.
- HS tập kể theo nhóm.
- Đại điện các nhóm kể trước lớp 
3.3. Kể đoạn kết của chuyện theo mong muốn tưởng tượng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
*Yêu cầu HS kể theo nhóm.
- HS tập kể theo nhóm
- Thi kể trước lớp 
- Đại diện các nhóm kể trước lớp 
- Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 ===================***=================
Tiết 4:
 Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 60)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS : Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn vị là 3, số trừ có 2 chữ số.
2. Kĩ năng: HS vận dụng phép trừ để tính làm tính (đặt tính rồi tính).
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. đồ dùng dạy học:
GV: SGK, VBT.
HS : Bảng con, VBT, vở ụly.
II. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Thực hành:
*Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- Yêu cầu HS nêu yờu cầu bài.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
 43 - 9 33 - 5 73 - 6 93 - 8
- Nhận xét
-
43
-
33
-
73
-
93
 9
 5
 6 
 8
34
28
67
85
*Bài 2: Tìm x.
- Yêu cầu HS làm vở.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm vở, 3 em lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
a) x + 7 = 63 b) 8 + x = 83
 x = 63 - 7 x = 83 - 8
 x = 56 x = 75
c) x - 9 = 24
 x = 24 + 9
 x = 33
*Bài 3: HS đọc yờu cầu bài.
 Túm tắt
 Lớp 2C cú : 33 học sinh.
 Chuyển đi : 4 học sinh.
 Lớp 2C cũn lại:…..học sinh?
- GV thu vở chấm, nhận xột.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
- 1 HS đọc yờu cầu bài.
- 1 HS lờn bảng làm- lớp làm vở.
 Bài giải
 Lớp 2C cũn lại là:
 33 - 4 = 29 ( học sinh) 
 Đỏp số: 29 học sinh.
5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT.
 ========================***=====================
 Soạn ngày 20 tháng 11 năm 2013
 Giảng ngày: Thứ sỏu ngày 22 tháng 11 năm 2013 
Tiết 1:
 Tập làm văn
 ễN LUYỆN Chia buồn, an ủi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu khi nào nói lời chia buồn, an ủi.
2. Kĩ năng: HS nói được lời chia buồn và an ủi. Biết viết bưu thiếp thăm hỏi.
3. TháI độ: Giáo dục HS nói lời chia buồn, an ủi trong giao tiếp hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK, VBT.
HS: Mỗi HS mang đến một bưu thiếp.
III. các hoạt động dạy học:	 
1.ổn định: 
 2. Bài cũ: 
- Hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Nói với ông, bà 2, 3 câu để tỏ rõ sự quan tâm của mình.
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV gợi ý, yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- HS thảo luận nhóm.
- HS tiếp nối nhau nói trước lớp.
*VD: Ông ơi, ông mệt thế nào ạ 
- Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ. Cháu lấy sữa cho bà uống nhé.
*Bài 2: Nói lời an ủi của em với ông bà.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HD yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
+ Đại diện một số nhóm nói trước lớp.
a. Khi cây hoa do ông trồng bị chết?
- Ông đừng tiếc ông như ngày mai cháu với ông bà sẽ trồng một cây khác.
b. Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ ?
- Bà đừng tiếng, bà nhé ! Bố cháu sẽ mua tặng bà chiếc kính khác.
*Bài 3: Viết thư ngắn – như viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà khi nghe tin quê em bị bão.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự viết bài.
- Nhận xét, ghi điểm. 
4. Củng cố: Nhăc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Thực hành nói lời chia buồn an ủi với bạn bè người thân. 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS viết bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc bài trước lớp.
* Biết tin ở quê bị bão nặng, cháu lo lắm. Ông bà có khoẻ không ạ? Nhà cửa ở quê có việc gì không ạ? Cháu mong ông bà luôn luôn mạnh khoẻ và may mắn.
Cháu nhớ ông bà nhiều
 Hoàng Sơn
 ===================***=================
Tiết 2: Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS :Củng cố bảng trừ ( 13 trừ đi một số, trừ nhẩm ).Củng cố kỹ năng trừ có nhớ ( đặt tính theo cột ).
2. Kĩ năng : Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tập toán.
3. Giáo dục: HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
 GV: SGK.
 HS : Bảng con, vở ụly, SGK.
II. hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
3. bài mới:
*Bài 1: Tính nhẩm. 
- Yêu cầu HS nêu miệng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng.
13 – 4 = 9 13 – 6 = 7 13 – 8 = 5
13 – 5 = 8 13 – 7 = 6 13 – 9 = 4
*Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bảng con.
a) 63 - 35 73 - 29 33 - 8
-
-
-
 63 73 33
 35 29 8
 28 44 25
b) 93 - 46 83 - 27 43 - 14
-
-
-
 93 83 43
 46 27 14
 47 56 29
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3: Tính ( HS khỏ giỏi)
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm SGK
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- 2 em lên bảng, lớp làm vở.
33 – 9 – 4 = 20; 63 – 7 – 6 = 50; 42 - 8 - 4 = 30
33 – 13 = 20; 63 – 13 = 50; 42 - 12 = 30
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
 Túm tắt
 Cụ cú : 63 quyển vở.
 Phỏt cho hs: 48 quyển vở.
 Cụ cũn :.......quyển vở?
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
- 1em lên bảng, lớp làm vở.
Bài giải:
Cô giáo còn lại số quyển vở là:
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số: 15 quyển vở
*Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. ( HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- Gợi ý, yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm, nêu kết quả.
C
- GV nhận xột tuyờn dương nhúm làm đỳng.
 - Khoanh vào chữ C (17)
-
43
26
17
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò:Về làm bài trong VBT. 
 ========================***=====================
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ
 EM LÀM KẾ HOẠCH NHỎ
I. MỤC TIấU.
1. Kiến thức. Củng cố xõy dựng tinh thần đoàn kết, giỳp đỡ nhau vượt khú vươn lờn trong học tập và hoạt động. Tạo khụng khớ thi đua nhẹ nhàng khấn khởi.
2. Kĩ năng. Rốn kĩ năng giao tiếp, ra quyết định cho học sinh.
3. Thỏi độ. GD học sinh biết tự giỏc và ý thức biết tiết kiệm, thõn thiện với mụi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 GV: Chuẩn bị cỏc bài hỏt về chủ đề, bao tải dõy buộc.
II. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
*Bước 1: Chuẩn bị.
- GV thụng bỏo về nội dung, chương trỡnh, kế hoạch đó thống nhất, với cỏc lớp,cỏ nhõnđăng kớ cỏc chỉ tiờu thi đua.
- Cỏc lớp đụn đốc Đội viờn, học sinh tớch cực thực hiện kế hoạch đó đăng kớ.
* Bước 2: Bỏo cỏo kết quả:
+ Cỏc lớp tổ chức cõn cỏc sản phẩm đó thu được

File đính kèm:

  • docPHONG 12.doc
Giáo án liên quan