Giáo án lớp 2 - Tuần 1

 I. MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức:

- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ ngữ mới và nội dung bài: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại mới thành công; trả được các câu hỏi SGK.

 2. Kỹ năng :

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

-Biết phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật.

 3. Thái độ:

 - Giáo dục HS làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 *GV:- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. Bảng phụ viết sẵn câu khó.

 *HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

doc34 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1711 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng :
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Bước đầu có khái niệm về bản tự thuật.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 *GV:- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
 - Bảng phụ viết sẵn câu khó.
 * HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Hát
- Yêu cầu HS đọc bài Có công mài sắt có ngày nên kim.
- HS đọc và TLCH.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
* GV hướng dẫn luyện đọc.
- Đọc từng câu:
- GV kết hợp HD đọc tiếng, từ khó.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
+ Đọc CN + ĐT .
- Đọc từng đoạn trước lớp(Lần 1)
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- GV kết hợp HD đọc câu, đoạn khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp(Lần 2)
+ Đọc CN + ĐT.
 Họ và tên:// Bùi Thanh Hà.//
 Ngày sinh:// 23-4-1996//
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ ở cuối bài.
- HS đọc trong SGK.
* Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS luyện đọc theo nhóm 2.
* Thi đọc giữa các nhóm.
* Cả lớp đọc ĐT toàn bài. 
- Đại diện nhóm thi đọc trước lớp.
3.3. Tìm hiểu bài.
Câu 1: Em biết gì về bạn Thanh Hà ?
- Cho HS nói lại những điều đã biết về bạn Thanh Hà ?
- Bạn Thanh Hà sinh ngày 23-4 -1996, biết nơi sinh, quê quán, nơi ở hiện nay, học sinh lớp, trường.
- 3, 4 HS nói.
Câu 2: Nhờ đâu mà bạn biết rõ về bạn Thanh Hà ?
- Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà.
Câu 3: Hãy cho biết họ và tên em ?
- 2HS khá giỏi làm mẫu.
- Nhiều HS nối tiếp nhau nêu tên địa phương của các em.
3.4. Luyện đọc lại.
- HD yêu cầu HS đọc lại bài .
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS thi lại cả bài.
4. Củng cố: 
- Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: 
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài giờ sau.
Tiết 2:
Toán 
số hạng - tổng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Bước đầu biết tên gọi thành phần kết quả của phép cộng
2. Kĩ năng: 
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
3. Thái độ: 
- Giáo dục HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học
 	*GV: - Bảng phụ.
 	*HS: - Bảng con, 
III. Các hoạt động dạy học
 1. ổn định lớp: 
 2. Kiểm tra bài cũ
 - Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm
- Hát
- 2HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
 34 < 38 68 = 68
- Nhận xét chữa bài 
 72 > 70 80 + 6 > 85
 3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài .
3.2. GT số hạng và tổng.
- Ghi bảng: 35 + 24 = 59
- HS đọc: Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi chín
- Trong phép cộng này 35 gọi là gì ?
- 24 gọi là gì ?
- 59 là kết quả của phép cộng được gọi là gì?
35
+
24
=
59
Tổng
Số hạng
Số hạng
- Ta có thể viết phép cộng theo hàng dọc. 
+
 35 Số hạng
 24 Số hạng
 59 Tổng
Chú ý: 35 + 24 cũng gọi là tổng.
3.3. HD làm bài tập.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS nêu yêu cầu. 
 - Gợi ý yêu cầu HS nêu miệng. 
- HS nối tiếp nêu miệng.
 - GV nhận xét, ghi bảng.
Số hạng
12
43
 5
65
Số hạng
 5
26
22
 0
Tổng
17
69
27
65
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng ( theo mẫu)
- HS đọc yêu cầu. 
- HD yêu cầu làm bảng con.
- Cả lớp làm bảng con. 
- Nhận xét, sửa sai.
- 3HS lên bảng làm. 
+
+
+
 53 30 9
 22 28 20
 75 58 29
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm. 
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán 
- HS tóm tắt và giải. 
- Bài toán cho biết gì?
 Buổi sáng : 12 xe đạp 
 Buổi chiều : 20 xe đạp 
- Bài toán hỏi gì?
 Cả hai buổi : … xe đạp?
- HD làm vào vở.
Bài giải
Cửa hàng bán được tất cả là:
- Thu bài chấm nhận xét.
12 + 20 = 32( xe đạp)
 Đáp số: 32 xe đạp
 4. Củng cố: - Nhắc lại ND bài.
 5. Dặn dò.
- Về làm bài trong VBT.
Tiết 3:
Tập viết 
chữ hoa A
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm được độ cao và khoảng cách giữa các con chữ.
- Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: " Anh em thuận hoà "
2. Kĩ năng: - Biết viết chữ A hoa theo cỡ vừa và nhỏ .
- Viết cụm từ ứng dụng “Anh em thuận hoà”cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
3. Thái độ:- Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
*GV:- Mẫu chữ cái viết hoa A đặt trong khung chữ. ( kiểu 1)
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: “Anh em thuận hoà”
*HS: - Bảng con, vở TV.
III. Các hoạt động dạy học
 1. Ôn định: 
 2. KT bài cũ.
 3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa. 
a) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A hoa.
- GV đưa chữ A hoa mẫu :
- Hát
- HS quan sát và nhận xét.
- Chữ A cao mấy li ?
- Cao 5 li 
- Gồm mấy đường kẻ ngang ?
- 6 đường kẻ ngang 
- Được viết bởi mấy nét ?
- 3 nét. 
- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả 
- Nét 1 gần giống nét móc ngược trái nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét lượn ngang. 
Cách viết:
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
+ Nét 1: ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét móc ngược (trái) từ dưới lên, nghiêng bên phải lượn ở phía trên, DB ở ĐK6.
+ Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải. DB ở DK 2
- HS theo dõi .
A
+ Nét 3: Lia bút ở giữa thân chữ viết nét lượn ngang từ trái qua phải.
b) HD viết bảng con 
- Yờu cầu HS viết trờn khụng sau đú viết vào bảng con.
- GV nhận xột, sửa sai. 
- HS viết trên bảng con.
3.3. HD viết câu ứng dụng. 
a) Giới thiệu câu ứng dụng.
- Cho HS đọc câu ứng dụng. 
- 1HS đọc. 
- Anh em hoà thuận cú nghĩa là gỡ ? 
- Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau.
b) Quan sát, nhận xét. 
- Cum từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?
- Những chữ nào cú chiều cao bằng chữ A và n ?
- Những chữ nào cú chiều cao bằng chữ A ?
- Nờu độ cao cỏc chữ cũn lại ?
- Khi viết chữ Anh ta viết nột nối giữa chữ A và n như thế nào ?
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bàng chừng nào ?
- Cụm từ gồm 4 tiếng là Anh, em, hoà, thuận.
- Chữ A cao 2,5 ly, chư n cao 1 ly.
- Chữ h
- Chữ t cao 1,5 ly. Cỏc chữ khỏc cao 1 ly.
- Từ điểm cuối của chữ A rờ bỳt lờn điểm đầu của chữ n và viết chữ n.
- Khoảng cỏch đủ để viết một chữ cỏi o.
c)Viết bảng con.
 - Yờu cầu học sinh viết chữ Anh vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
3.4. HD viết vở Tập viết.
- HS viết bảng con
Anh Anh
- HD yờu cầu HS viết.
- HS viết.
- 1 dũng chữ A hoa, cỡ vừa.
- 1 dũng chữ A hoa, cỡ nhỏ.
- 1 dũng chữ Anh hoa, cỡ vừa.
- 1 dũng chữ Anh hoa, cỡ nhỏ.
- 1dũng cõu ứng dụng Anh em thuận hoà
3.5. Chấm chữa bài. 
- Chấm 5 - 7 nhận xét. 
4. Củng cố : 
- Nhắc lại nội dung bài.
5.Dăn dò: 
- Về nhà viết bài.
Soạn ngày:27/ 8/ 2013
Giảng: Thứ năm ngày 29/ 8/2013.
Tiết 1:
Chính tả: ( Nghe - viết )
Ngày hôm qua đâu rồi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt “Ngày hôm qua đâu rồi?”. Làm được các bài tập 2 a/b, 3 và 4.
2. Kĩ năng: 
- Biết trình bày đúng bài tóm tắt " Ngày hôm qua đâu rồi ?".
3. Thái độ: 
- Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
*GV: - Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 3.
*HS: - VBT - TV.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
 2. Kiểm tra bài cũ 
- Hát
- KT vở chính tả của HS.
 3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn tập chép.
 a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
- GV đọc bài chính tả 1 lần.
- Khổ thơ cho ta biết điều gỡ về ngày hụm qua ?
 b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Khổ thơ có mấy dòng ?
- Chữ cái mỗi dòng viết thế nào ?
- 2 HS đọc lại bài.
- Nếu em bộ học hành chăm chỉ thỡ ngày hụm qua sẽ ở lại trong vườn hồng của em.
- Khổ thơ gồm 4 dòng
- Viết hoa . 
 c) Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS bảng con : là, lại, ngày, hồng.
d) Chép bài.
- Yêu cầu HS chép bài vào vở.
- GV quan sát và giúp đỡ.
- HS nhìn bảng và viết bài vào vở.
 e) Chấm chữa, bài.
- Thu vở, chấm và nhận xét.
3.3. HD làm bài tập.
Bài 2: Chon chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- HS đọc yêu cầu.
- GV h/dẫn yêu cầu HS nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng.
- HS nối tiếp nêu miệng.
a) (lịch, nịch): quyển lịch; chắc nịch.
 (làng, nàng): nàng tiên; làng xóm.
Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
 - GV hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
 - Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: Học thuộc bảng chữ cỏi.
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng chữ cái.
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở BT, 1 em lên bảng làm.
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
1
g
giờ
2
h
hỏt
3
i
i
4
k
ca
5
l
e-lờ
6
m
em-mờ
7
n
en-nờ
8
o
o
9
ụ
ụ
10
ơ
ơ
- HS đọc yêu cầu.
- HS đọc trong nhóm, đọc trước lớp.
4. Củng cố: 
– Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
-Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.
Tiết 2:
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
- Giúp HS củng cố về: Phép cộng không nhớ tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính); tên gọi thành phần kết quả của phép cộng.
 2. Kĩ năng: 
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán bằng một phép cộng.
 3. Thái độ: 
- Giáo dục HS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
 	 *GV: - Bảng phụ BT5.
 	 *HS: - Bảng con, vở.
III. Các Hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Hát
- Cả lớp làm bảng con 2 HS lên bảng 
- Nhận xét , ghi điểm.
+
+
 53 30
 22 28
 75 58
 3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. HD làm bài tập.
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Cả lớp làm bảng con. 
+
+
+
+
 34 53 29 62
 42 26 40 5
 76 79 69 67
- Trong phép cộng : 34 + 42 = 76 
Vậy 34 gọi là gì ?
- 34 là số hạng 
- 42 gọi là gì ?
- 42 là số hạng 
- 76 gọi là gì ?
- 76 là tổng
Bài 2: Tính nhẩm.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài yêu cầu gì?
- Tính nhẩm. 
- Nêu cách tính nhẩm ?
- 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục, 6 chục cộng 2 chục bằng tám chục
- Vậy 50 +10 + 20 = 80
- Yêu cầu HS nêu miệng.
( Cột 3, 4 dành cho HS Khá, Giỏi)
- Cả lớp tính nhẩm và nêu miệng.
- GV nhận xét ghi bảng. 
60 + 20 + 10 = 90 40 + 10 +10 = 60
60 + 30 = 90 40 + 20 = 60
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
 HS nêu yêu cầu. 
- Đặt tính rồi tính tổng. 
- Cả lớp làm bảng con. 
- Nhận xét, ghi điểm.
+
+
+
 43 20 5
 25 68 21
 68 88 26
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tóm 

File đính kèm:

  • docTuan 1sửa.doc
Giáo án liên quan