Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 5
I/ Mục tiêu
- Dựa theo tranh , kể lại từng đoạn của câu chuyện Chiếc bút mực
- Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học
ái) ĐS : 73 cái a Tự chữa bài vào vở - Một em đọc đề - Tính tổng của 28 + 4 = 32 - Khoanh vào câu C . 32 vì 28 + 4 = 32 - Em khác nhận xét bài bạn Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………. Toán: LUYỆN TẬP VỀ HÌNH HỌC I/ Mục tiêu : - Giúp học sinh nhận biết các hình đã học. - Nhận dạng được hình tam giác , hình chữ nhật, hình vuông. II/ Đồ dùng dạy học : Vở bài tập toán III/ Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Làm bảng con: 59 + 8, 9 + 49, 79 + 33 - Nhận xét, đánh giá 2/ Bài mới:HĐ1: Giới thiệu bài:(1’) - Giáo viên giới thiệu bài mới - Gv ghi tên bài lên bảng. HĐ2: Luyện tập:(25’) Yêu cầu học sinh làm các bài tập sau Bài 1: Trong các hình sau hình nào là hình tam giác, hình chữ nhật , hình tứ giác, hình vuông. - Yêu cầu học sinh quan sát và nhận dạng hình. H2 H1 H3 H 6 H4 H5 - GV theo dõi nhận xét , chữa bài. Bài 2: Nối các điểm sau lại với nhau để có một hình chữ nhật, một hình tữ giác. A . . B M. N. .Q D. .C P. Hãy đọc tên những hình vừa nối được. 3/Củng cố , dặn dò(4’) - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà ôn lại bài - Theo dõi GV giới thiệu bài - Học sinh quan sát và nhận dạng hình . - Làm bài và nối tiếp nhau trả lời trả lời. Hình 1 là hình chữ nhật. Hình 2 là hình vuông Hình 3 là hình tam giác Hình 4 là hình tứ giác Hình 5 là hình tứ giác Hình 6 là hình chữ nhật - HS thực hành vẽ các hình vào vở - HS vẽ vào vở sau đó nối lại - Hình chữ nhật ABCD - Hình tứ giác MNPQ -1 học sinh lên bảng làm - Nhận xét bài bạn. - Tự chữa bài của mình. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………. Ôn tập: Tập đọc Bài: MỤC LỤC SÁCH I/ Mục tiêu: - Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. - Hiểu nghĩa một số từ mới: mục lục , tuyển tập , tác giả , tác phẩm , hương đồng cỏ nội …. - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.( Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4).Hs khá giỏi trả lời câu hỏi 5). II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết toàn bài lên bảng III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’) - Hai em lên mỗi em đọc đoạn bài : “ Chiếc bút mực” . - Trả lời câu hỏi do GV nêu - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ . 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài:(1’) - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Mục lục sách” - Giáo viên ghi bảng tựa bài HĐ2: Luyện đọc ( 15’) * Đọc mẫu : Chú ý đọc to rõ ràng , rành mạch * Hướng dẫn đọc , kết hợp giải nghĩa từ : a, Đọc từng mục - HD đọc từng dòng trong mục lục, đọc theo thứ tự từ trái sang phải - Theo dõi HS đọc, phát hiện những từ HS phát âm sai ghi bảng b, Đọc từng mục trong nhóm - Lần lượt từng HS trong nhóm - Theo dõi, hướng dẫn nhóm đọc đúng c, Thi đọc giữa các nhóm. - Theo dõi nhận xét, chỉnh sửa cho HS HĐ 3.Hướng dẫn tìm hiểu bài (5’) - Yêu cầu lớp đọc thầm . - Tuyển tập này gồm có bao nhiêu câu truyện ? - Đó là những truyện nào ? - Tuyển tập này có bao nhiêu trang - Tập Bốn mùa của tác giả nào ? - Truyện Bây giờ bạn ở đâu ở trang nào ? - Mục lục sách dùng để làm gì ? HĐ 4: Luyện đọa lại (6’) - Gọi HS đọc cá nhân ( Lưu ý HS đọc giọng to, rành mạch) - Nhận xét cho điểm . 3/Củng cố , dặn dò(4’) - Nhận xét đánh giá tiết học. - Nhắc HS thực hành tra mục lục sách - Lớp theo dõi giới thiệu -Vài em nhắc lại tựa bài. - Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo . - Mỗi em đọc nối tiếp Một.// Quang Dũng.// Mùa quả cọ.//… - 3- 5 em đọc bài cá nhân – Lớp đồng thanh : truyện, QuangDũng, cỏ nội , vương quốc , nụ cười , Phùng Quán . .. . - HS đọc theo nhóm bàn - Từng nhóm thi đọc từng mục - Nhóm khác nhận xét, chữa bài - Cả lớp đọc thầm . - Có 7 câu chuyện . - Mùa quả cọ , Hương đồng cỏ nội , Bây giờ bạn ở đâu ?, Người học trò cũ … - Có 96 trang . - Băng Sơn - Trang 37 - Tìm được truyện ở trang nào , tác giả nào . - HS đọc cá nhân toàn bài Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………….. Thứ 5 ngày 23 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt : Luyện từ và câu : ÔN TUẦN 3 - 4 I/ Mục tiêu - Nhận biết đươc các từ chỉ sự vật - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian - Biết đặt câu theo mẫu :Ai (cái gì , con gì ) là gì ? II/ Đồ dùng dạy học: - Vở Tiếng Việt III/ Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Tìm từ chỉ sự vật trong các từ sau : Bạn ,quý mến ,cô giáo ,bảng ,chim ,yêu ,giỏi . Học sinh lên gạch chân - Nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài:(1’) -Giáo viên giới thiệu bài mới -Gv ghi tên bài lên bảng. HĐ2: Luyện từ (10’) - Giáo viên viết bài tập lên bảng 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống a. Từ chỉ người :……….. b. Từ chỉ đồ vật….. c. Từ chỉ con vật….. …… d. Từ chỉ cây cối .. Giáo viên kiểm tra kết quả của từng nhóm. -Tuyên dương nhóm thắng cuộc HĐ3: Luyện câu (15’) Bài2 . Hãy trả lời câu hỏi sau đây. a. Hôm nay là ngày tháng năm nào ? b. Hôm nay là thứ mấy ?. Ngày mai là ngày tháng năm nào ? d. Ngày mai là thứ mấy ? - Giáo viên theo dõi nhận xét và ghi câu trả lời lên bảng . Bài3 .Em hãy ghi từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu a. Em ….. b. ..là đồ dùng thân thiết của em - Chấm nhanh 5-7 bài 3.Củng cố, dặn do (4’) - Nhận xét tiết học - Về nhà hoàn chỉnh bài của mình. - Theo dõi GV giới thiệu bài mới - Đọc yêu cầu của bài tập - Chia lớp 4 nhóm ,các nhóm điền từ tiếp sức trong vòng 5’ - Lớp theo dõi nhận xét - Đọc yêu cầu của bài - Làm bài vào vở - Đổi chéo vở kiểm tra bài nhau - Đọc câu trả lời của mình -Tự chữa bài - Làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét bài của bạn Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………… Ôn tập: TẬP VIẾT Bài: CHỮ HOA: D – Dân giàu nước mạnh I. Mục tiêu - Rèn kỹ năng viết chữ. - Viết D (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. II. Chuẩn bị - GV: Chữ mẫu D. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở III. Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ - Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: C Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết : Chia GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới Giới thiệu: - GV nêu mục đích và yêu cầu. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ D Phương pháp: Trực quan. * ĐDDH: Chữ mẫu: D 1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ D Chữ D cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ D và miêu tả: + Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. 2.HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ. Phương pháp: Đàm thoại. * ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu * Treo bảng phụ 1.Giới thiệu câu: Dân giàu nước mạnh Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Dân lưu ý nối nét D và ân HS viết bảng con: Dân - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận. Phương pháp: Luyện tập. * ĐDDH: Bảng phụ * Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 1 nét - HS quan sát - Hs qs cách viết. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - D, g, h: 2,5 li - â, n, i, u, ư, ơ, c, m : 1 li - Dấu huyền (\) trên a - Dấu sắc (/) trên ơ - Dấu chấm (.) dưới a - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………... Toán: LUYỆN TẬP BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN I/ Mục tiêu - Giúp học sinh – Củng cố về giải bài toán về nhiều hơn. II/ Đồ dùng dạy học : Vở bài tập toán III/ Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kiểm tra vở bài tập của HS 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài:(1’) - Giáo viên giới thiệu bài mới - Gv ghi tên bài lên bảng. HĐ2Luyện tập:(25’) Cho học sinh làm các bài tập sau Bài 1 : Hòa có 6 bút chì , Lan có nhiều hôn Hòa 2 bút chì màu . Hỏi Lan có mấy bút chì màu? - Hướng dẫn học sinh tóm tắt bằng hình vẽ đoạn thẳng . - Yêu cầu học sinh làm bài. - GV nhận xét chữa bài , ghi điểm cho HS Bài 2: Nam có 12 nhãn vở . Bắc có nhiều hơn Nam 4 nhãn vở.Hỏi Bắc có bao nhiêu nhãn vở ? Nhận xét ,chữa bài . Bài 3 :Dũng cao 95cm Hồng cao hơn dũng 4cm .Hỏi Hồng cao bao nhiêu cm? - Bài toán thuộc dạng gì ?vì sao? - Yêu cầu học sinh làm bài . HĐ3: Chấm chữa bài(5’) - Thu bài của HS chấm : 10 bài - Chữa bài lên bảng 3/Củng cố , dặn dò(4’) - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà ôn lại bài - Theo dõi GV giới thiệu bài - Đọc đề bài toán - Phân tích và tìm hiểu đề bài - Cho biết : Hòa có 6 bút chì màu, Lan có nhiều hơn Hòa 2 bút chì màu 6 bút chì mau mmàumàu màu - Hỏi Lan có mấy bút chì màu? Tóm tắt: 2 bút Hòa : Lan : ? bút chì màu - 1 học sinh lên bảng làm . Lớp làm vào vở Giải : Lan có số bút chì màu là : 6 + 2 = 8 ( bút ) Đáp số : 8 bút - Theo dõi và nhận xét bài bạn - Làm bài tương tự bài tập 1. - 1 HS đọc đề bài - Bài toán về nhiều hơn. Vì cao hơn cũng là nhiều hơn - Làm bài - Tự chữa bài của mình . Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………... Thứ 6 ngày 24 tháng 9 năm 2010 Ôn tập: Tập làm văn: TRẢ LỜI CÂU HỎI – ĐẶT TÊN CHO BÀI - LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I/ Mục tiêu : - Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý. - Bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài - Biết đọc mục lục moat tuàn học, ghi ( hoặc nói ) được tên các bài tập đọc trong tuần đó. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập 1 III/ Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/
File đính kèm:
- TUẦN 05 .doc