Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về môn học - Phạm Nguyễn Trung Trinh

Tên các môn học chính: Âm nhạc, Toán, Đạo đức, Thể dục, Tập đọc, Kể chuyện, Mĩ thuật, TNXH ,Luyện từ và câu, Chính tả, Tập viết, Thủ công, Tập làm văn, SHTT.

Tên các môn học bổ sung:Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục, HD học, HĐTT

Tên môn học tự chọn: Tiếng Anh

 

pptx12 trang | Chia sẻ: Nhất Linh | Ngày: 28/11/2023 | Lượt xem: 124 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về môn học - Phạm Nguyễn Trung Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đư ợc in đ ậm. 
Chọn 1 trong 3 ph ươ ng án sau: 
Bé My là học sinh lớp 1. 
a. Ai là học sinh lớp 1? 
b. Học sinh lớp 1 là ai? 
c. Bé My là ai? 
Môn học em yêu thích là Mĩ thuật . 
a. Em có thích học môn Mĩ thuật không? 
b. Môn học em yêu thích là gì? 
c. Môn học nào em yêu thích? 
Luyện từ và câu: 
Từ ngữ về môn học 
GV: PHẠM NGUYỄN TRUNG TRINH 
LỚP: HAI 9 
Từ ngữ về môn học 
TR Ư ỜNG TH KH ƯƠ NG TH Ư ỢNG - THỜI KHOÁ BIỂU LỚP 2A 
TiÕt 
Thø 2 
Thø 3 
Thø 4 
Thø 5 
Thø 6 
S¸ng 
1 
Chµo cê 
TiÕng Anh 
To¸n 
To¸n 
MÜ thuËt 
2 
¢m nh¹c 
To¸n 
 CT 
TËp viÕt 
To¸n 
3 
To¸n 
KÓ chuyÖn 
TËp ®äc 
¢m nh¹c 
CT 
4 
®¹o ®øc 
MÜ thuËt 
LTVC 
Thñ c«ng 
TLV 
ChiÒu 
1 
ThÓ dôc 
TNXH 
ThÓ dôc 
TiÕng Anh 
ThÓ dôc 
2 
TËp ®äc 
H®tt 
H®tt 
H®tt 
HD häc 
3 
TËp ®äc 
HD häc 
HD häc 
HD häc 
HD häc 
4 
HD häc 
SHTT 
Tên các môn học chính: Âm nhạc, Toán, Đạo đ ức, Thể dục, Tập đ ọc, Kể chuyện, Mĩ thuật, TNXH ,Luyện từ và câu, Chính tả, Tập viết, Thủ công, Tập làm v ă n, SHTT. 
Tên các môn học bổ sung :Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục, HD học, HĐTT 
Tên môn học tự chọn: Tiếng Anh 
1. Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2. 
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt đ ộng 
2. Các tranh d ư ới đ ây vẽ một số hoạt đ ộng của ng ư ời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt đ ộng. 
2. Các tranh d ư ới đ ây vẽ một số hoạt đ ộng của ng ư ời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt đ ộng. 
Đọc (xem) 
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt đ ộng 
2. Các tranh d ư ới đ ây vẽ một số hoạt đ ộng của ng ư ời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt đ ộng. 
Viết (làm bài) 
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt đ ộng 
2. Các tranh d ư ới đ ây vẽ một số hoạt đ ộng của ng ư ời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt đ ộng. 
Nghe (giảng bài, giảng giải, dạy bảo, chỉ bảo ) 
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt đ ộng 
2. Các tranh d ư ới đ ây vẽ một số hoạt đ ộng của ng ư ời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt đ ộng. 
Trò chuyện (nói chuyện, kể chuyện .) 
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt đ ộng 
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt đ ộng 
2. Các tranh d ư ới đ ây vẽ một số hoạt đ ộng của ng ư ời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt đ ộng. 
Đọc (xem) 
Viết 
 (làm bài) 
Nghe (giảng bài, 
giảng giải, dạy bảo, 
chỉ bảo ) 
Trò chuyện 
(nói chuyện, 
kể chuyện .) 
3. Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu. 
M: Em đ ang đ ọc sách. 
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt đ ộng 
Đọc (xem) 
Viết 
 (làm bài) 
Nghe (giảng bài, 
giảng giải, dạy bảo, 
chỉ bảo ) 
Trò chuyện 
(nói chuyện, 
kể chuyện .) 
Từ ngữ về môn học 
Trò chơi ô chữ 
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt đ ộng 
Đặt câu chỉ những hoạt đ ộng của ng ư ời ở trong tranh. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_ngu_ve_mon_hoc_pham_n.pptx
Giáo án liên quan