Giáo án lớp 1 - Tuần 8
I. Mục tiêu:
ã Học sinh viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ; kiểu chữ viết thường.
ã Cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Phấn màu, bài viết sẵn .
HS : Bảng con phấn vở.
III. Các hoạt động dạy và học:
Thứ ngày tháng năm 200 Tập viết Tuần 8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. I. Mục tiêu: Học sinh viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ; kiểu chữ viết thường. Cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng dạy học: GV : Phấn màu, bài viết sẵn . HS : Bảng con phấn vở. III. Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra viết: Xưa kia, ngà voi, gà mái. 3 học sinh lên bảng viết. Lớp viết bảng con. - Nhận xét bài viết trước của học sinh Nghe. 2. Bài mới 1’ a. Giới thiệu bài - Giáo viên nêu rõ từ ngữ bài viết. 2 học sinh nêu lại. 7’ b. Hướng dẫn học sinh viết: - Từ “đồ chơi” * Phân tích cấu tạo chữ. - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Từ đồ chơi gồm mấy chữ, phân tích các chữ. + Từ đồ chơi gồm chữ đồ đứng trước, chữ chơi đứng sau. + đồ: gồm con chữ đ đứng trước, con chữ ô đứng sau, dấu huyền trên con chữ ô; chơi: gồm con chữ c, h , vần ơi đứng sau. - Độ cao của các con chữ như thế nào? + Con chữ ô, c, ơ, i cao 2 li; con chữ đ cao 4 li, con chữ h cao 5 li. Học sinh quan sát chữ mẫu và trả lời câu hỏi. * Hướng dẫn cách viết. + đồ: viết d, viết o chạm điểm dừng bút của d, viết dấu mũ ^ trên con chữ o, dấu huyền trên con chữ ô, viết nét ngang của chữ đ; chơi: viết c liền nét sang h, viết o chạm điểm dừng bút của h, tạo nét xoắn nhỏ nối từ o sang i, viết dấu phụ của con chữ ơ. - Khoảng cách từ chữ “đồ” đến chữ “chơi” như thế nào? - Từ từ đồ chơi này đến từ đồ chơi tiếp theo khoảng cách như thế nào? Học sinh quan sát. Học sinh viết bảng con. 10’ *. Viết từ “tươi cười, ngày hội, vui vẻ”. * Phân tích cấu tạo từ: - Từ tươi cười. - Từ ngày hội - Từ vui vẻ. * Hướng dẫn cách viết. Hướng dẫn tương tự phần a. Lưu ý: Khoảng cách, cách con chữ và vị trí dấu thanh cho thích hợp . Học sinh quan sát chữ mẫu và trả lời. Học sinh viết bảng con. 3’ Nghỉ Cho học sinh chơi trò chơi. 10’ c. Thực hành viết vở. - Giáo viên nhắc lại cách viết và khoảng cách từ các chữ trong cùng 1 từ và giữa các từ với nhau. Học sinh viết vở tập viết. - Giáo viên viết mẫu, sửa cách cầm bút tư thế ngồi viết. Học sinh mở vở viết theo dòng. 3’ * Chấm điểm Giáo viên chấm bài trong vở Tập Viết. Học sinh thu vở. 2’ 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn dò bài sau.
File đính kèm:
- tuan 8.doc