Giáo án lớp 1 - Tuần 6
I.Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: p - ph, nh, phố xá, nhà lá .
- Đọc đợc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: phố xá, nhà lá.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- HS viết vào bảng con: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- HS đọc câu sau: Xe ô tô chở khỉ và S tở về sở thú .
B. Dạy- học bài mới:
i học. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc đia hình tự nhiên ở sân trờng: 30 - 40 m. - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu, sau đó đứng quay mặt vào tâm và chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại ” 2. Phần cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải: 2 - 3 lần. Sau mỗi lần GV nhận xét, cho HS giải tán rồi tập hợp. Lần 3: Để cán sự lớp tập hợp. - Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải: 2 lần ( do GV điều khiển ). - Ôn trò chơi: Qua đờng lội. 3. Phần kết thúc - Đứng vổ tay và hát. - GV nhận xét giờ học. _______________________________ Thứ 4 ngày 18 tháng 10 năm 2006 Toán Tiết 23 : Luyện tập chung . I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Nhận biết số lợng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II. Các hoạt đồng dạy - học: 1. Hớng dẫn HS làm các bài tập vào vở bài tập toán. GV hớng dẫn HS làm từng bài - HS theo dõi nội dung của từng bài. Bài1: Hớng dẫn HS tìm số liền trớc và số liền sau của mỗi số VD: Bài 2. 1 HS nêu yêu cầu của bài ( Điền dấu vào chỗ chấm ) HS biết so sánh 2 số sau đó điền dấu vào ở giữa. VD: 8 > 5 3 9 2 = 2 Bài 3: GV nêu yêu cầu ( Viết số thích hợp vào ô trống ) Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm 1 cột. Bài 4: Viết các os 6, 2, 9, 4, 7theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống. GV vẽ hình tam giác lên bảng và hớng dẫn cho HS tự tính đợc mấy hình tam giác sau đó điền vào ô trống - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa bài: Nhận xét bài làm của HS. 2. Trò chơi: “ Xếp số ” bằng các con số ở bìa. - Cho HS xếp dãy số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại. - GV nhận xét sửa sai cho HS. 3. Nhận xét tiết học - dặn dò: Tuyên dơng những em làm bài tốt. __________________________________ Âm nhạc Học hát bài: Tìm bạn thân Cô Lan soạn giảng _____________________________________ Học vần Bài 24: q - qu - gi I.Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết đợc: q - qu, gi, chợ quê, cụ già . - Đọc đợc câu ứng dụng: chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê. II. Đồ dùng dạy- học - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: chợ quê, cụ già. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: A.Kiểm tra bài cũ: - HS viết vào bảng con: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. - HS đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ . B. Dạy- học bài mới: Tiết 1 1. Giới thiệu bài: GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Các tranh này vẽ gì. _ GV: Trong tiếng quê và già chữ nào đã học? - GV: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại là qu gi. GV viết lên bảng qu gi. - HS đọc theo GV: q - qu - quà quê, gi - cụ già. 2. Dạy chữ ghi âm: q a.Nhận diện chữ: - GV đa mẫu chữ q mẫu ra cho HS quan sát và nói: Chữ q gồm nét cong hở - phải và nét sổ . ? So sánh chữ q với a có gì giống và khác nhau. b. Phát âm và đánh vần: Phát âm. - GV phát âm mẫu q - HS nhìn bảng, phát âm. GVchỉnh sửa phát âm cho HS. qu a.Nhận diện chữ: - GV đa mẫu chữ qu mẫu ra cho HS quan sát và nói: Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u. ? So sánh chữ qu với q có gì giống và khác nhau. b. Phát âm và đánh vần: Phát âm. - GV phát âm mẫu qu ( môi tròn lại, gốc lỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ ) - HS nhìn bảng, phát âm. GVchỉnh sửa phát âm cho HS. Đánh vần. - GV cho HS lấy BDDHọc vần ra. GV cho HS lấy qu ghép với âm ê ta đợc tiếng quê. - GV viết lên bảng quê và đọc quê. - HS đọc: cá nhân, tổ, cả lớp. - HS trả lời vị trí của hai chữ trong phố (qu đứng trớc, ê đứng sau). - GV hớng dẫn HS đánh vần : quờ - ê - quê . - HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân GV đa tranh ra và hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. (chợ quê ) GV nói: Tiếng quê có trong từ chợ quê. HS đọc từ: cá nhân, nhóm , lớp. HS đọc: q - qu - chợ quê theo cá nhân, tổ, cả lớp gi ( Quy trình dạy tơng tự nh âm qu) Lu ý: - Chữ gi là chữ ghép từ hai con chữ g và i ( g đứng trớc, i đứng sau). - So sánh chữ gi với g có gì giống và khác nhau. - Phát âm: ( đọc tên theo quy ớc): di. Hớng dẫn viết chữ ( chữ đứng riêng) - GV viết mẫu lên bảng lớp chữ cái q, qu, gi theo khung ô li đợc phóng to. Vừa viết vừa hớng dẫn quy trình. HS viết lên không trung bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trớc khi viết chữ ở bảng con. - HS viết vào bảng con: q, qu, gi. - GV theo dõi và sửa sai cho HS. Hớng dẫn viết tiếng: GV hớng dẫn HS viết vào bảng con: chợ quê, cụ già. Lu ý nét nối giữa qu và ê, nét nối giữa gi và a. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. c. Đọc tiếng ứng dụng: - HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp. - GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1: - HS nhìn trong SGK đọc q, qu, gi, quà quê, cụ già . GV sửa phát âm cho HS. - HS đọc các từ tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. Đọc câu ứng dụng: - HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu đọc ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS khi đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b. Luyện viết: - HS viết vào vở tập viết: q, qu, gi, quà quê, cụ già. - GV theo dõi và giúp đỡ thêm. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: quà quê - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì ? + Quà quê gồm những thứ quà gì ?(những thứ quà chỉ có từ làng quê) + Em thích thứ quà gì nhất ? + Ai hay cho em quà? + Đợc quà em có hay chia cho mọi ngời không ? + Mùa nào thờng có nhiều quà từ làng quê ? d. Trò chơi: Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần vừa học. IV. Cũng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho học sinh theo dõi và đọc theo. - HS tìm chữ vừa học ( trong SGK, trong các tờ báo ). - Dặn học sinh học lại bài và xem trớc bài sau. _______________________________ Buổi chiều Luyện Tiếng Việt Luyện đọc, viết q - qu - gi I. Mục tiêu: - Luyện cho HS đọc, viết tốt hơn về các tiếng có chứa q - qu - gi đã học . - Hớng dẫn HS hoàn thành bài tập của bài q - qu - gi II. Các hoạt động dạy- học: 1. Luyện đọc, viết q - qu - gi a. Hớng dẫn HS đọc: Cá nhân, tổ, cả lớp đọc ở SGK bài q - qu - gi b. Luyện viết ở bảng con: q - qu - gi , chợ quê, cụ già. - GV viết mẫu và hớng dẫn HS viết. - Luyện viết vào vở ô ly: 2 dòng chữ q , 2 dòng chữ qu , 2 dòng chữ chợ quê , 3 dòng chữ cụ già . 2. Hớng dẫn HS hoàn thành các bài tập của bài 24 vở BTTV. - GV hớng dẫn HS làm từng bài- HS tìm hiểu nội dung của từng bài. - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - GV chấm bài- chữa bài. Bài1: HS đọc bài làm của mình- Lớp nhận xét. Bài 2: Điền qu hay gi HS làm bài- Lớp nhận xét bổ sung. Bài 3: HS viết: qua đò , giã giò. 3. Nhận xét tiết học- Dặn dò: Tuyên dơng những em làm bài tốt. ____________________________________ Hớng dẫn thực hành ( Toán ) Luyện tập các số từ 0 đến 10 I. Mục tiêu: Hệ thống lại các số từ 0 đến 10. Hớng dẫn đọc , viết tốt hơn các số từ 0 đến 10. II. Các hoạt động dạy - học: Luyện tập ở bảng con: a. Cho HS viết các số từ 0 đến 10 theo thứ tự: 0 , 1, 2, 3 , 4, 5 , 6, 7, 8 , 9, 10. b. Hãy sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 4 , 10 , 5 , 8 , 0 ( HS sắp xếp vào bảng con ) 2. Trò chơi: Thi xếp số theo thứ tự bé dần. - GV chia lớp thành 3 tổ , phát số cho HS. - Lần lợt từng em trong tổ đều đợc lên chơi. - GV ra lệnh: Tổ1: Hãy sắp xếp các số theo thứ tự lớn dần. Tổ 2: Hãy sắp xếp các số theo thứ tự bé dần. Tổ 3: Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 3.Làm một số bài toán vào vở ô ly: Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 Bài 2: Sắp xếp các số: 9 , 2 , 0 , 10 , 8 , 3. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................................... Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................... Bài 3: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm: 3 ... 10 2 ... 10 5 ... 2 8 ... 7 10 ... 10 7 ... 9 9 ... 9 10 ... 1 8 ... 8 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm và đặc biệt chú ý hớng dẫn cho những HS yếu. - Chấm bài - chữa bài 4. Nhận xét tiết học - dặn dò: Tuyên dỡng em làm bài tốt. ____________________________ Âm nhạc Ôn bài hát : Tìm bạn thân I.Mục tiêu: - HS hát đúng gai điệu và lời 1 của bài - HS biết bài hát tìm bạn thân là sáng tác của tác giả Việt Anh ( Tên khai sinh là Đặng Trí Dũng ) - HS biết vỗ tay và gõ đệm theo phách. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt đông 1: Dạy hát bài Tìm bạn thân - GV hát mẫu cho HS nghe. - Dạy hát: + Đọc đồng thanh lời ca. + Hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho HS hát theo vài ba lợt. + Nối các câu hát trong quá trình dạy theo lối móc xích. + Chia thành từng nhóm, luân phiên hát cho đến khi thuộc bài. Hoạt động 2: Vỗ tay và gõ đệm theo phách: - Hớng dẫn HS vỗ tay đệm theo phách ( GV làm mẫu , HS vỗ theo ) Nào ai ngoan ai xinh ai tơi x x x x - Hớng dẫn HS gõ đệm theo phách: Giống nh cách vỗ tay đệm đã học, HS gõ đệm bằng nhạc cụ gõ. III. Nhận xét tiết học: Vừa hát vừa gõ đệm theo phách với các nhạc cụ gõ. ________________________________ Thứ 5 ngày 19 tháng 10 năm 2006 Thể dục Đội hình đội ngũ - Trò chơi I. Mục tiêu: - Ôn một số kỷ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện nhanh gọn. - Học cách dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu thực hiện chính xác. - Ôn trò chơi: “ Qua đờng lội” yêu cầu HS biết tham gia vào trò chơi một cách tự giác chủ động. II. Địa điểm, phơng tiện: Sân trờng, còi. III. Nội dung và phơng pháp lên lớp: 1. phần mở đầu: - GV phổ biến nội dung bài học . - HS đứng tại chổ giậm chân: 2 phút. 2. Phần cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm nghỉ, quay trái phải. - Học cách dàn hàng, dồn hàng: GV hớng dẫn từ đội hình hàng dọc, muốn chuyển thành hàng ngang ta phải dồn hàng... - GV hớng dẫn cách dàn hàng, dồn hàng... - HS thực hành - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Ôn trò chơi: “ Qua đờng lội” H
File đính kèm:
- GA lop 1 tuan 6.doc