Giáo án lớp 1 - Tuần 5

I.Mục tiêu:

- HS đọc được: u,ư; từ và câu ứng dụng.

- Viết được u,ư,nụ,thư.

-Luyện nói được từ 2- 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.

-GD: Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước.Tự hào vì Thủ đô tươi đẹp.

II. Đồ dùng:

-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc28 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1843 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ống rồi điền số ở dưới.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Gọi HS đọc lại các số xuôi và ngược. Số lớn nhất trong các số em đã học là số nào?
- đọc cá nhân.
- số 8.
Bài 4: (nếu còn thời gian)
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
4: Củng cố:3'
- Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 8.
5. dặn dò:1' 
- Chuẩn bị bài sau: Số 9.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Tiết 4 : Mĩ thuật
Bài 5 : VẼ NẫT CONG
I/ Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết nét cong.
 - Vẽ được nét cong và vẽ màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy- học:
 GV: - Hai đồ vật có dạng hình cầu
 - Hai hình vẽ có nét cong.
 HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy và màu.
III/ Các hoạt đông dạy - học chủ yếu:
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
05’
10’
15’
Hoạt đông 1: Giới thiệu nét cong
- GV vẽ nét cong lên bảng một số hình có nét cong, nét lượn sóng. Nét cong khép kín và đặt câu hỏi để học sinh suy nghĩ trả lời:
- Các nét cong này giống nhau hay khác nhau
- Đây có phải là nét cong không.
- Kể tên một số hình hay một số đồ vật có nét cong.
- GV lấy ví dụ liên hệ.
Hoạt động 2. Cách vẽ nét cong
- Cách vẽ nét cong theo chiều mũi tên dưới đây:
- GV vẽ lên bảng chi tiết từng bước.
Hoạt động 3. Thực hành
- Cho HS xem bài của anh chị khoá trước.- Ngoài các hình kể trên em có thể vẽ thêm gì mình thích như: Con chim, mặt trời, mây.
- Vẽ xong hình, em chọn màu vẽ vào tự do cho tranh hấp dẫn hơn.
+ khác nhau
+ Có
+ Lá, mũ… 
- Em vẽ bức tranh về vườn hoa hoặc vườn cây ăn quả.
- Vẽ to vừa phải trong trang giấy.
* Các em có thể vẽ nhiều bức tranh khác nhau: + Vẽ nhà và hàng rào. +Vẽ thuyền, vẽ núi. + Vẽ cây, vẽ nhà - có thể vẽ thêm mây, mặt trời,...
03’
Hoạt động 4: 
 Nhận xét,đánh giá.
- GV cùng HS nhận xét về một số bài vẽ đạt về hình vẽ, màu sắc.
- Khen ngợi, động viên những học sinh có bài vẽ đẹp.
Dặn dò HS:
- Tập quan sát hình dáng và màu sắc của cây, hoa, quả.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.
Thứ tư ngày 12 thỏng 9 năm 2012
Ngày soạn: 5/9/2012
Ngày giảng : 12/9/2012
Tiết 1+2 : Học vần
Bài 19 : S , R
I.Mục tiêu: 
- HS đọc được s,r, từ và câu ứng dụng.
- HS viết được s, r sẻ, rễ. 
- luyện nói được từ 3-4 câu theo chủ đề: rổ, rá.
- Bồi dưỡng cho HS tình yêu Tiếng Việt, thích học môn tiếng việt.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1ổn định tổ chức(2')
2.Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc bài: x,ch.
- đọc SGK.
- Viết: x, ch, xe, chó.
- viết bảng con.
3.Bài mới(30')
 a. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy âm mới 
- Ghi âm: “s”và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, lớp.
- Muốn có tiếng “sẻ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “” trong bảng cài.
- thêm âm e đằng sau, thanh hỏi trên đầu âm e.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, cả lớp.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- sẻ.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, cả lớp
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, cả lớp.
- Âm “r”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
- HS hát 
* Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, cả lớp.
- Giải thích từ: chữ số, cá rô.
* Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao…
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2(35')
c.Luyện tập.
* Kiểm tra bài cũ (2')
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “s,r”, tiếng, từ “sẻ, rễ”.
* Đọc bảng (5')
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
* Đọc câu (5')
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- các bạn đang học.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: rõ, số.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
*Đọc SGK(5')
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Viết vở (15')
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* Luyện nói (15')
- Treo tranh, vẽ gì?
- cái rổ.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- rổ, rá.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Rổ rá dùng để làm gì?
4. Củng cố (3')
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
5.dặn dò (2')
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: k, kh.
-luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
-Rổ dùng để rửa rau 
-Rá dùng để vo gạo
Tiết 3 : Toỏn
Tiết 19 : SỐ 9
I. Mục tiêu:
- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9.
- Đọc, đếm được từ 1 đến 9.
- So sánh các số trong phạm vi 9, vị trí các số trong dãy số từ 1 đến 9.Làm được BT1,2,3,4.
- GD:Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 9.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc và viết số 8.
3.Bài mới.(30')
a. Giới thiệu bài 
 HS viết số 8
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
b. Nội dung.
* Lập số 9 .
- hoạt động cá nhân.
- Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn?
- Yêu cầu HS lấy 8 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn?
- Tiến hành tương tự với 9 que tính, 9 chấm tròn.
- 8 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 9 bạn.
- là 9 hình tròn…
- tự lấy các nhóm có 9 đồ vật.
Chốt: Gọi HS nhắc lại.
- 9 bạn, 9 hình vuông, 9 chấm tròn…
* Giới thiệu chữ số 9 
- hoạt động theo 
- Số bảy được biểu diễn bằng chữ số 9.
- Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS đọc số 9.
- theo dõi và đọc số 9.
* Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1;2;3;4;5;6;7; 8; 9. 
- Cho HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại.
- Số 9 là số liền sau của số nào?
- đếm xuôi và ngược.
- số 8.
* Làm bài tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài viết số 9.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Có mấy con tính xanh? Mấy con tính trắng? Tất cả có mấy con tính ?
- Vậy 9 gồm mấy và mấy?
- Tiến hành tương tự với các hình còn lại.
- có 8 con tính xanh, 1 con tính trắng, tất cả có 9 con tính .
- 9 gồm 8 và 1.
- 9 gồm 3 và 6, 5 và 4...
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài điền dấu.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- theo dõi.
4: Củng cố(3')
- Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 9.
5. dặn dò (2')
- Chuẩn bị giờ sau: Số 0.
Tiết 4 : Thể dục
Bài 5 : TẬP HỢP HÀNG DỌC,DểNG HÀNG,ĐỨNG NGHIấM,ĐỨNG NGHỈ, QUAY PHAI , QUAY TRÁI
TRề CHƠI “ ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI”
I.Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo( có thể còn chậm).
- Bước đầu làm quen với trò chơi: Đi qua đường lội.
- GD: HS tính kỷ luật, trật tự trong giờ học.
II. Chuẩn bị:
GV: Còi, vệ sinh sân tập.
HS:TRang phục đầu tóc 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
đl
tg
Phương pháp tổ chức
1.ổn định tổ chức
-Kiểm tra sĩ số lớp, đồ dùng học tập
- ổn định trật tự lớp.
2.Phần mở đầu:
- GV nhận lớp,tổ chức lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Nhắc lại nội dung và quy định trong giờ học.
- HS đứng vỗ tay hát
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2.
2'
1'
2'
2'
- HS tập hợp theo đội hình hàng ngang.
* * * * *
* * * * * *
* * * * * 
3.Phần cơ bản:
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ.
- Ôn quay phải, quay trái.
- Trò chơi: "Đi qua đường lội"
1
3
2
7
7
6
- HS tập hợp theo lớp
- Các tổ tự tập, tự dóng hàng
- Các tổ thi xem tổ nào tập nhanh, tập đẹp.
- GV hướng dẫn
- 1 tổ tập mẫu.
- Các tổ tự tập theo sự điều khiển của tổ trưởng.
- GV nhắc luật chơi.
- Cả lớp chơi.
- GV làm trọng tài cho HS chơi.
- Bạn nào phạm nội quy sẽ phải nhảy lò cò.
4.Phần kết thúc:
- GV tập hợp lớp
- HS đứng vỗ tay hát.
- GV nhắc nhở học sinh .
5.Dặn dò:
- Nhắc nhở HS về nhà học bài cũ
- Chuẩn bị bài mới.
1
1
1
5'
-HS tập hợp 4 hàng ngang.
Tiết 5 : Tập viết
TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
Thứ năm ngày 13 thỏng 9 năm 2012
Ngày soạn : 6/9/2012
Ngày giảng : 13/9/2012
Tiết 1+2 : Học vần
Bài 20 : K , KH
I.Mục tiêu:
- HS đọc được k, kh, kẻ, khỉ”, từ và câu ứng dụng.
- HS viết được k, kh, kẻ, khỉ
- Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, tu tu.
- Bồi dưỡng tình cảm chị em phải yêu thương nhau.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức(1')
2.Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc bài: s, r.
- đọc SGK.
- Viết: s, r, sẻ, rổ.
- viết bảng con.
3.Bài mới(30')
a. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy âm mới 
- Ghi âm: “k” và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “kẻ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “kẻ” trong bảng cài.
- thêm âm “e” đằng sau, thanh hỏi trên đầu âm e.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, ĐT.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- kẻ
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ĐT.
- Tổng hợp vần,

File đính kèm:

  • docGA lop 1CKTKN KNS MT.doc
Giáo án liên quan