Giáo án lớp 1 - Tuần 8

I. MỤC TIÊU:

*MT Chung;

 - Bước đầu HS biết được trẻ em có quyền được cha mẹ thương yêu chăm sóc.

 - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

 - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

*MT Riêng:

 - HS yếu nêu được một vài ý lòng kính trọng ông bà lễ phép cha mẹ.

 - HS K-G biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.

 - Phân biệt được hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.

* GDBVMT: Gia đình chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT

* GDKNS:

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kĩ năng giao tiếp: ứng xử với những người trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh BT1, BT3

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: (35’)

 

doc26 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 trong phaïm vi 4, laøm ñöôïc baøi taäp 1, döôùi söï giuùp ñôõ cuûa giaùo vieân moät soá em coù theå laøm ñöôïc baøi taäp 2.
 - HS kh¸, giái lµm nhanh, chÝnh x¸c, trình bày sạch sẽ tÊt c¶ c¸c BT.
II. §å dïng d¹y - häc.
- Bảng cài, bông hoa mô hình
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc: 40’
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HỌC SINH
 1. Giíi thiÖu bµi : 2’
 2. LuyÖn tËp. 35’
 Bµi 1: TÝnh: ( chó ý HS yÕu)
 1+3= 2+1=
 2+2= 3+2=
- GV theo dâi, hç trî HS yÕu.
- NhËn xÐt, nªu KQ ®óng.
Bµi 2 : Tính 
 2 2 2 
 + + +
 1 3 2
 … … …
- GV HD HS yÕu ®Æt tÝnh th¼ng cét 
- GV theo dâi, hç trî HS yÕu.
Bµi 3: 
- GV theo dâi, hç trî HS 
- NhËn xÐt, nªu KQ ®óng.
Bµi 4, 5:HS K-G)
- GV theo dâi, hç trî HS 
- NhËn xÐt, nªu KQ ®óng.
3.Cñng cè- dÆn dß. 3’
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- DÆn HS vÒ tËp lµm c¸c phÐp tÝnh trong PV 5.
 - HS ñoïc YC.
- C¶ líp viÕt b¶ng con.
- 2 hs lªn b¶ng lµm.
- C¶ líp lµm bµi vµo VBT.
- HS nªu YC
- 2 HS lªn b¶ng lµm.
- Líp lµm vµo VBT.
- HS laøm vaøo VBT.
-------------------œ@---------------
TIẾT 3: MÔN TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC: ÂM V
I. MỤC TIÊU
	- Rèn HS khá giỏi đọc rõ ràng, lưu loát. 
- Giúp HS TB, yếu đọc được các vần và một số tiếng đã học của âm V. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (40 phút)
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
1. Giới thiệu bài: ( 1’)
2 .Luyện đọc : (35’)
GV hướng dẫn cho HS cả lớp đọc bài.
- GV viết bài lên bảng, cho HS cả lớp đọc đồng thanh 3 lần.
- GV cho học sinh đọc trong SGK.
- GV hướng dẫn Hs đọc cá nhân.
- GV hướng dẫn HS đọc nhóm đôi.
- HS cả lớp đọc nối tiếp theo bàn.
* Đối với HS K-G
- GV cho HS K-G mở SGK lần lượt đọc bài “ ÂM V”
- GV quan sát chỉ dẫn thêm cho các em
* Đối với HS TB -Yếu
- GV viết vần, tiếng có sẵn lên bảng sau đó hướng dẫ từng em đọc. 
- GV giúp HS TB, yếu đánh vần, đọc thuộc câu thơ.
 - GV nhận xét, biểu dương học sinh đọc tốt. 
*Tìm tiếng có vần vừa ôn
- GV cho tìm tiếng có Âm V ( cụ thể ngay trong bài đã học buổi sáng)
- GV nhận xét, biểu dương học sinh tìm tiếng đúng 
- Khuyến khích những em tìm được tiếng ngoài SGK. 
- GV viết lên bảng các tiếng HS tìm được và cho HS phân tích.
3. Củng cố- dặn dò:(4’)
 - GV nhận xét tiết học, nêu gương những HS đã có tinh thần sôi nổi trong học tập. Nhắc nhở những em chưa chú ý bài
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nhắc lại
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài 3 lần.
- Lần lượt cho HSK_ G đọc.
- HS làm việc dưới sự hướng dẫn của GV
HS đọc 
- HSG đọc cả bài. 
- Lần lượt HS TB, yếu lên bảng đọc theo hướng dẫn của GV
 - HSY đọc các tiếng đơn gian đã học ở tiết trước. 
- Tìm tiếng có vần trong bài có âm kh: 
- Vỗ tay theo nhịp đã học.
- tự tìm tiếng ngoài SGK sau đó phân tích.
- HS cả lớp lắng nghe.
-------------------œ@----------------
Thứ tư, ngày 17 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: MÔN TOÁN 
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
*MT Chung:
 - Biết làm tính cộng trong PV5; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.
 - Làm được bài tập 1,2,3( dòng 1), 5.
*MT Riêng:
- HS yếu bước đầu biết làm tính cộng trong phạm vi 4, làm được BT 1 và 2 dưới sự hướng dẫn của GV.
- HS K-G làm nhanh, chính xác, trình bày sạch sẽ tÊt c¶ c¸c BT.
II. ĐỒ DÙNG:
 	- Bảng phụ, mô hình hoa.
III. CÁC HĐ DẠY- HỌC :(45’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Bài tập 3 : Điền số 
 1 + 4 = … ; 5 = 4 + … ; 
- GV Nhận xét, ghi điểm. 
 2. Bài mới: (37’)
*Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
* Bài tập1 : Tính
 Hướng dẫn HS nêu cách làm 
Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào dòng in đậm ở cuối bài: 3 + 2 = 2 + 3 ; 4 + 1 = 1 + 4, rồi giúp HS nhận xét :” Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”.
- GV hỗ trợ HD cho HS yếu, học sinh khó khăn cách làm bài. 
- GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2 : Tính
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :(Chẳng hạn : Lấy 2 cộng 2 bằng 4, viết 4 sao cho thẳng cột dọc).
GV nhận xét bài làm của HS.
- GV theo dâi, hç trî HS yÕu.
*Bài 3( dòng 1): Tính.
- GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 + 1 + 1 =… rồi nêu:Lấy 2 cộng với 1 bằng 3 lấy 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 vào sau dấu bằng: 2 + 1 + 1 = 4)
( Không gọi 2+1+1 là phép cộng, chỉ nói:“ Ta phải tính hai cộng một cộng một”).
- GV chấm điểm, nhận xét kết quả HS làm.
Bài tập 5 :“Viết phép tính thích hợp”
- HS thi đua viết phép tính thích hợp.
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán” Có ba con thỏ , thêm hai con thỏ nữa. Hỏi có tất cả mấy con thỏ?”
- HD HS nêu cách làm bài: 
- GV nhận xét thi đua của hai đội.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
 - HS đọc lại bảng cộng trong PV 5
 - Chuẩn bị bài: “Số 0 trong phép cộng ”.( chú ý bài 4)
 - Nhận xét tuyên dương.
- 2HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con
 4 + 1 = … ; 5 = 1 + … 
- Đọc yêu cầu bài1
- 3 HS lên bảng làm bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn.
- HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
- 1HS đọc yêu cầu bài 2
- 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm 
 vào bảng con
- 1HS đọc yêu cầu
- 3HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
( HSKG làm hết bài)
- HS nêu yêu cầu bài 5
- Cho 2HS lên bảng thi đua tự ghép phép cộng vào bìa cài: 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 =5 
b, Cách làm tương tự như trên. Sau đó HS tự nêu phép tính :1+ 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5 rồi ghép ở bìa cài.
- Đội nào nêu được nhiều tình huống đội đó thắng.
- HS lắng nghe.
-------------------œ@----------------
Tiết 2: MÔN THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU:
*MT Chung 
- Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
*MT Riêng: HS yếu bước đầu nắm được cách chơi theo bạn
II. PHƯƠNG TIỆN- ĐỊA ĐIỂM:
 	 - Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. 
 	 - Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, tranh ảnh một số con vật, kẻ sân chơi trò chơi. 
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: ( 35’)
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Phần mở đầu: 5’ 
- Nhận lớp
- Hát
- Giaäm chaân taïi choã, ñeám theo nhòp.
2. Phần cơ bản: 20’ 
- Giới thiệu tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.
- Chia nhóm tập luyện, tập phối hợp.
- Trò chơi vận động:“đi qua đường lội”
3. Phần kết thúc: 10’
- GV cho học sinh thả lỏng.
- GV cùng học sinh hệ thống nội dung bài học
- GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học.
- GV giao bài tập về nhà cho học sinh
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
- Quản ca cho lớp hát một bài.
- GV hô nhịp thöïc hieän cùng HS.
- GV nêu tên động tác hô khẩt lệnh điều khiển HS tập GV sửa động tác sai cho HS sắp xếp chỗ đứng cho từng em theo đúng vị trí, sau đó cho giải tán .
- Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập 
- GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ_HS các tổ thi đua trình diễn một lượt. 
- GV quan sát nhận xét biểu dương.
- Cán sự lớp hô nhịp cả lớp cùng tập theo GV đi sửa sai giúp đỡ.
- GV chia nhóm cho HS tập các nội dung vừa học theo các nhóm, các nhóm trưởng điều khiển quân của nhóm mình,
- GV đi giúp đỡ các nhóm.
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi , luật chơi. 
- GV kể thêm một số con vật có hại HS cả lớp cùng chơi thử GV giúp đỡ sửa sai cho từng HS 
- GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng luật .
- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
- HS + GV củng cố nội dung bài
- GV nhận xét nội dung giờ học biểu dương HS học tốt
- GV ra bài tập về nhà.
- HS về ôn tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.
-------------------œ@----------------
Tiết 3: MÔN TOÁN ( Dạy lớp 1 C)
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU:
*MT Chung
- Thuộc bảng cộng trong PV5; biết làm tính cộng các số trong PV5; tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
- Làm được các bài tập1,2,4(a) 
*MT Riêng:
- HS yếu làm được bài 1. GV gợi ý 
- HS K-G làm được các bài tập trong SGK..
II. ĐỒ DÙNG:
-Tranh trong SGK , mô hình 5 bông hoa, 5 hình vuông. 
III. CÁC HĐ DẠY- HỌC:(40’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ : (5’)
 - Bài tập 2: (Điền số ). 1HS nêu yêu cầu. (2 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
 - GV nhận xét ghi điểm. 
 2. Bài mới: (30’)
*.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
a,Giới thiệu phép cộng 4 + 1 = 5 .
- GV đưa ra tranh có 4con cá và 1 con cá cho HS QS 
 Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
- GV chỉ vào hình vẽ nói:”Bốn thêm một bằng năm”.
Ta viết” bốn thêm một bằng năm” như sau: 4 + 1 = 5.
b,Giới thiệu phép cộng 1 + 4 = 5.( Tương tự như trên).
c, GV đính sơ đồ ven lên bảng,
HS: 4 chấm tròn thêm một chấm tròn là mấy chấm tròn?
4 cộng 1 bằng mấy? GV ghi bảng 4+1=5
1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là mấy chấm tròn?
1 cộng 4 bằng mấy? Ghi bảng 1 + 4 = 5
GV nêu tính chất giao hoán của phép cộng:” Khi thay đổi vị trí của hai số kết quả vẫn không thay đổi”.
d,Giới thiệu phép tính 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5. ( Tương tự như 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5).
GV che bảng, tổ chức cho HS học thuộc các công thức trên bảng. 
* Cho HS so sánh giữa 2 phép cộng có cùng kết quả:
 2.Thực hành:
BT1: Tính( HS làm bảng con)
- GVHDHS tính: ( Chú ý HS yếu) 
- GV nhận xét bài làm của HS, chốt KQ đúng.
BT2: 
- Đọc yêu cầu bài toán.
- HDHS làm: + 
- GV theo dõi quan tâm số HS yếu 5 
BT4a: Chơi trò chơi.
- GV nhận xét, khen ngợi
3. Củng cố - dặn dò:(3')
- Đọc lại các phép tính trong phạm vi 5
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài:“Luyện tập”.
- Nhận xét tuyên dương.Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập.
- 2 HS lên bảng làm
- Quan sát và tự nêu bài toán :(Có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá ?) . 
- HS nhắc lại: 4 cộng 1 bằng 5.( cn- đt)
- HS:” Bốn chấm tròn thêm một chấm tròn là năm chấm tròn”.
HS:4 cộng 1 bằng 5.
“Một chấm tròn thêm bốn chấm tròn là năm chấm tròn”.
1 cộng 4 bằng 5. Đọc 1+4 = 5 (cn-đt) HS đọc 2 phép tính:
 4 + 1 = 5 
 1 + 4 = 5
HS đọc 2 phép tính: 
 2 + 3 = 5 
 3 + 2 = 5
- HS nêu yêu cầu. HS làm vào bảng con.	
- HS khác nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở ô li.	
- HS khác nhận xét.
- Học sinh thi đua ba tổ
- Nhận xét, tuyên dương bạn.
- HSKG làm vào vở ô li.	
- HS khác nhận xét.
- HS 

File đính kèm:

  • docTUAN 8.DOC
Giáo án liên quan