Giáo án lớp 1 - Tuần 26

A, Mục tiêu:

 - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.

 (HSKT: Hoà nhập)

B, Đồ dùng dạy học:

 Phiếu bài tập.

 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán

C, Các hoạt động dạy học:

 

doc45 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1560 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 26, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng Việt
Bài: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA C, D, Đ
A/ Mục đích, yêu cầu:
- Viết được các chữ hoa: C, D, Đ.
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
- Rèn kỹ năng viết chữ cho hs.
 (HSKT: Hoà nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 Bảng con, phấn, vở 5 ô li
 GV viết chữ mẫu lên bảng.
C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 
 II/ KTBC:
Gv nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
 III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Hướng dẫn viết chữ hoa:
 a) Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét chữ mẫu trên bảng, trong vở Tập viết.
 - Quan sát nhận xét về độ cao của mỗi chữ, cách viết.
- Gv nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết chữ và gv viết mẫu trong khung kẻ sẵn.
 b) Hướng dẫn viết vần từ ngữ ứng dụng: 
 Gv nhận xét chữa lỗi cho hs:
 c) Hướng dẫn viết vào vở:
 - Gv nhắc hs về cách đặt vở, cầm bút, khoảng cách giữa mắt đến vở, tư thế ngồi viết.
 - GV quan sát, giúp đỡ hs yếu.
 d) Chữa bài:
IV/ Củng cố:
 Cả lớp chọn bài viết đúng, đẹp, gv khen
V/ Dặn dò:
 - Luyện viết thêm ở nhà những em chưa viết đẹp.
- Gv nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- Hs viết chữ hoa A, B vào bảng con.
- Đọc chữ sắp viết một lần
Quan sát, nhận xét chữ mẫu trên bảng
- Quan sát và viết chữ trên không trung 
- Hs đọc các vần và từ ngữ ứng dụng:
- Hs tập viết trên bảng con 
- Hs viết vào vở 5 ô li mỗi từ 1 lần viết.
( hs khá, giỏi mỗi chữ, vần, từ một dòng).
Toán: 
Bài: ÔN TẬP 
A, Mục tiêu:
 - Biết được cách viết số, đọc số có hai chữ số.
 - Biết viết số thích hợp vào chỗ trống.
 - Biết phân biệt được đúng, sai trong cách viết số.
 (HSKT: Hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng toán 1- tập 2.
 - Bảng con, phấn.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp:
 II/ KTBC: 
*yêu cầu HS làm bc:
- 20 + 20 + 20 =….
- 80 cm - 30 cm = …
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu bài:
 2/ Hướng dẫn làm bài trongVBT :
Bài 1: Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi: 
- Tổ chức cho HS thi viết tiếp vào các ô trống. 
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thi điền tiếp số thích hợp vào ô trống.
Gv quan sát, giúp đỡ HS.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con điền đúng, sai vào ô trống.
- Nhận xét, chữa bài.
IV/ Củng cố - Dặn dò: 
Gv nhận xét giờ 
Hoạt động của HS
- HS làm vào bảng con.
- Hs nêu yêu cầu. Thảo luận theo nhóm đôi.
- Chọn hai nhóm lên thi ( mỗi nhóm 4 HS):
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào vở bài tập.
- Đọc lại bài.
- Đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm bài vào bảng con.
 Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014
Toán
Bài 95: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
A, Mục tiêu:
 - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. (HSKT: Hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Phiếu bài tập. Sử dụng bộ đồ dùng học Toán
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: 
Bài 1(a), 2: (tr. 138 sgk)
 Gv nhận xét, chữa bài trên bảng, tuyên dương hs.
 III/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Giới thiệu các số từ 70 đến 80:
 - Gv cài que tính trên bảng
 - Hướng dẫn đọc viết các số từ 70 đến 80.
Bài 1: Viết số:
 - GVNX sửa sai.
3, Giới thiệu các số từ 80 đến 90:
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
 Gv nhận xét, chữa bài
Bài 3: Viết (theo mẫu):
 - Hs làm việc theo nhóm (4 hs).
 - GVNX sửa sai.
 Bài 4: 
 Gv nêu câu hỏi:
Gv nhận xét, chỉnh sửa nếu chưa đúng.
IV/Củng cố - Dặn dò:
 - Gv hệ thống lại bài học:
 Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- 2 Hs lên bảng 1 hs đọc, một hs viết, dưới lớp viết vào bảng con.
- Hs quan sát và cùng làm theo
- Hs đọc các số: bảy mươi hai, tám mươi tư, chín mươi lăm.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs lên bảng, hs dưới lớp làm trong phiếu bài tập.
- Đọc kết quả bài làm
- Hs nêu yêu cầu của bài.
( Tương tự bài 1)
- Đọc kết quả bài làm.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs thi làm nhanh, đúng.
- Đọc kết quả bài làm.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs trả lời miệng: 
Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………..
Điều chỉnh: ………………………………………………………………………….
Toán
Bài: ÔN TẬP
A, Mục tiêu:
 - Biết cấu tạo của các số có hai chữ số.
 - Biết khoanh vào số bé nhất, số lớn nhất.
- Biết viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
 (HSKT: Hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng toán 1- tập 2.
 - Bảng con, phấn.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp:
II/ KTBC: 
*yêu cầu HS làm bc:
- Số có số tròn chục liền trước là số 70 ?
- Số chẵn chục liền sau của 80 là ? 
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu bài:
 2/ Hướng dẫn làm bài trongVBT:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu:
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân trên bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu:
-Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
 - Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tính:
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm đôi.
Gv quan sát, giúp đỡ.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu :
- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
-Hướng dẫn cách sắp xếp.
- HS tự sắp xếp vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
IV/ Củng cố - Dặn dò: 
Gv nhận xét giờ 
Hoạt động của HS
- HS làm vào bảng con.
-Hs nêu yêu cầu .
- HS hoạt động theo hướng dẫn của GV.
- HS nêu yêu cầu.
- HS hoạt động theo HD của GV.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Các nhóm thảo luận làm vào bảng nhóm.
- Trình bày kết quả thảo luận.
-Đọc yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Một HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm bài vào vở bài tập.
- chữa bài.
Kể chuyện
Bài: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II ( Tiếng Việt )
 I.KIỂM TRA ĐỌC (10điểm)
 * (6 điểm ) Phần đọc thành tiếng GV cho HS đọc các bài tập do GV chọn HS đọc và trả lời câu hỏi theo bài HS đọc và ghi điểm 
 * Đọc hiểu (4điểm)
Giáo viên cho HS đọc thầm bài tập đọc “Trường em” 
 Tr­êng em
 Trường học là ng«i nhµ thø hai cña em.
 Ở tr­êng cã c« gi¸o hiÒn nh­ mÑ, cã nhiÒu bÌ b¹n th©n 
thiÕt nh­ anh em. Tr­êng häc d¹y em thµnh ng­êi tèt. 
Tr­êng häc d¹y em nh÷ng ®iÒu hay.
 Em rÊt yªu m¸i tr­êng cña em.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1, 2, 3 
Câu 1: Trong bài, trường học được gọi là:
Nhà của em.
Ngôi nhà thứ hai của em.
c. Trường học dạy em thành người tốt .
Câu 2: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì: 
 a. Ở trường có cô giáo hiền như mẹ.
 b. Có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
 c. Cả hai ý trên.
Câu 3: Câu chứa tiếng có vần ai là:
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
Ở trường có cô giáo hiền như mẹ.
Trường học dạy em thành người tốt.
Câu 4: Tiếng có chứa vần “ ay ” là:
a. mái b. mây c. hay
II. Kiểm tra viết( 10 điểm)
 1. Chính tả (8 điểm)
Giáo viên viết bảng cho HS tập chép bốn câu thơ trong bài “ Tặng cháu” 
2. Bài tập chính tả (2 điểm).
 a/ Điền chữ n hay l
 .....ụ hoa nón ...á.
 b/ Điền vần an hay at ?
 kéo đ.... t.... nước
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT GKII- KHỐI I
I/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM
* Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm).
 Khoanh đúng chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của từng câu mỗi câu được 1 điểm. Khoanh sai không được điểm.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
b
c
a
c
II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1/ Chính tả: (8điểm)
 Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, viết sạch, đẹp, đều nét được 8 điểm.
 Viết sai mẫu, sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25điểm. Viết không đều nét trừ 1 điểm toàn bài.
2/ Bài tập chính tả: ( 2điểm)
Điền đúng câu a được 1đ. ( đúng mỗi chữ được 0,5đ).
Điền đúng vần câu b được 1 đ. ( đúng mỗi chữ được 0,5đ)
 Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014 
Toán
Bài 96: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
A, Mục tiêu: 
 - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
 (HSKT: Hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Phiếu bài tập.
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: 
Bài 2: (tr. 141 sgk)
 Gv nhận xét, chữa bài bảng con, trên bảng.
 III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Giới thiệu 62 < 65:
 - Gv cài que tính trên bảng
 Gv gọi hs phân tích số:
 - Vậy 62, 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65.
 - 62 bé hơn 65 thì ngược lại 65 so với 62 lớn hơn hay bé hơn?
 Tương tự, gọi hs lên bảng điền dấu >, < vào: 42 ... 44, 76 ... 71.
 Gv nhận xét, chữa bài, yêu cầu hs giải thích vì sao?
 3, giới thiệu 63 > 58:
 Gv giới thiệu các bước tương tự nhưng lần này so sánh ở số chục.
 4, Luyện tập:
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
 - GVNX sửa sai.
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất:
 a) 80, b) 91, c) 97, d) 45. 
Gv nhận xét, chữa bài
Bài 3: Khoanh vào số bé nhất:
 - Hs làm việc theo nhóm (4 hs).
 - GVNX sửa sai.
Bài 4: Viết các số 72, 38, 64:
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Gv nhận xét, chỉnh sửa nếu chưa đúng.
IV/Củng cố - Dặn dò:
 - Gv hệ thống lại bài học:
 Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- 2 Hs lên bảng , dưới lớp viết vào bảng con do gv đọc.
- Hs quan sát và cùng làm theo
- 62 có 6 chục và 2 đơn vị.
- 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
- Hs đọc: 62 bé hơn 65.
- 65 lớn hơn 62.
- 2 hs lên bảng điền dấu, rồi đọc
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs lên bảng, hs dưới lớp làm trong phiếu bài tập.
- Đọc kết quả bài làm
- Hs nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài.
- Đọc kết quả bài làm.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs thi làm nhanh, đúng.
- Đọc kết quả bài làm.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs thi làm tính tiếp sức: 
Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
Điều chỉnh: ………………………………………………………………………….
Chính tả (Tập chép)
Bài 4: CÁI BỐNG 
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao trong khoảng 10 - 15 phút.
 - Điền đúng anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
 (HSKT: Hoà nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Chép sẵn bài chép vào bảng phụ.
 - Nội dung bài tập chính tả.
C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
 I/ Ổn địn

File đính kèm:

  • doctuan 26.doc
Giáo án liên quan