Giáo án lớp 1 - Tuần 19 năm 2010

I.Yêu cầu:

 1.Kiến thức:Nhận biết được cấu tạo số mười một,mười hai ; biết đọc viết các số đó;bước đầu nhận biết số có hai chữ số , 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

 2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh đọc, viết số 11, 12 thành thạo

 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận , yêu thích môn học

*Ghi chú: Làm bài 1 ,2,3

II.Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc23 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 19 năm 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Điền uc , ưc : Hướng dẫn HS quan sát tranh , điền vần uc , ưc vào chỗ chấm để có từ có nội dung phù hợp với tranh
Làm mẫu 1 tranh
Nhận xét , sửa sai
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần uc , ưc thành thạo
Xem trước bài ôc , uôc ; Nhận xét giờ học
Viết bảng con
2 em
- Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu
Theo dõi làm mẫu và làm VBT
Bố treo trên bục giảng
Cô đứng xúc xắc cho bé
Mẹ mua bức tranh trên tường
Nêu yêu cầu 
Quan sát 1 em lên bảng điền, lớp điền VBT
Trâu húc nhau , một chục trứng , lọ mực
 Quan sát
Viết bảng con
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
Ngày soạn: Ngày 11tháng 01 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 12 tháng 01 năm 2010
MÔN : THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI
I.Mục tiêu: Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức có sự chủ động. Làm quen hai động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục. Yêu cầu thực hiện ở mức độ cơ bản đúng.
II.Chuẩn bị: Dọn vệ sinh nơi tập, kẽ ô chuẩn bị cho trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc theo địa hình tự nhiên ở sân trường 40 đến 50 mét.
Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu (1 -> 2 phút)
2.Phần cơ bản:
Động tác vươn thở: 2 – 3 lần, 2x4 nhịp
Giáo viên nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích và cho học sinh tập bắt chước. 
Chú ý: Nhịp vươn thở chậm, giọng hô kéo dài kết hợp hít thở sâu khi tập động tác.
Động tác tay: 2 – 3 lần.
Hướng dẫn tương tự như động tác trên.
Ôn 2 động tác vươn thở và tay: 1 – 2 lần,
2 x 4 nhịp.
Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức 
GV nêu trò chơi sau đó giải thích cách chơi, Tổ chức cho học sinh chơi thử vài lần rồi tổ chức chơi thật.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc.
Trò chơi hồi tỉnh: Do giáo viên chọn.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
Học sinh ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC nội dung bài học.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh nêu lại quy trình tập động tác vươn thở.
Học sinh tập thử.
Học sinh nêu lại quy trình tập động tác tay.
Học sinh tập thử.
Lớp trưởng tổ chức chơi, Giáo viên theo dõi uốn nắn và sữa sai.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Môn : Tiếng Việt
BÀI : ÔC - UÔC
I. Mục tiêu:	 Đọc và viết đúng các vần ôc, uôc, các từ thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc được từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 - Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôc, ghi bảng.
phân tích vần ôc. Cài. HD đánh vần. 
Có ôc, muốn có tiếng mộc ta làm thế nào?
Cài.Phân tích. đánh vần tiếng mộc. 
Dùng tranh giới thiệu từ “thợ mộc”.
Trong từ ,tiếng nào mang vần mới học.
ĐV tiếng mộc, đọc trơn thợ mộc.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần uôc (dạy tương tự )
So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần.
Hướng dẫn viết bảng con: 
ôc, thợ mộc, uôc, ngọn đuốc.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, để giới thiệu từ ứng dụng, giải nghĩa từ, rút từ ghi bảng.
Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: 
Chủ đề: “Tiêm chủng, uống thuốc”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Tiêm chủng, uống thuốc”.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV. 
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Tìm vần tiếp sức:
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
HS đọc cá nhân 5 -> 8 em
N1 : máy xúc ; N2 : nóng nực
HS phân tích. Đánh vần
HS trả lời
Toàn lớp. CN 1 em. 
Tiếng mộc.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
HS quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ôc, uôc.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học đánh vần, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu.
Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng .
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm 
Môn : Toán
MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM
I. Mục tiêu : Giúp học sinh nhận biết được số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị, số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
III. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
IV. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: viết số 11, 12
Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
a. Giới thiệu số 13: Lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Tất cả có mấy que tính?
Ghi bảng : 13. Đọc là : Mười ba
 -Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau từ trái sang phải.
b. Giới thiệu số 14,15
Tương tự như giới thiệu số 13.
3. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
 a.Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 b.Viết số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
Bài 2: Quan sát đếm số ngôi sao và điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu của bài.
Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.
Cho học sinh thi làm nhanh ở bảng từ.
3.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Học sinh viết : 11 , 12
Số 11 gồm 1 chục, 1 đơn vị?
Số 12 gồm 1 chục, 2 đơn vị?
Học sinh nhắc tựa.
Có 13 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 13.
Học sinh làm VBT.
10, 11, 12, 13, 14, 15
10, 11, 12, 13, 14, 15
15, 14, 13, 12, 11, 10
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
Học sinh nối theo yêu cầu và tập.
đọc lại các số có trên tia số. 
HS nêu tên bài và cấu tạo số 13, 14 và số 15.
Ngày soạn: Ngày 11 tháng 01 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 01 năm 2010
Môn: Học vần
Bài: IÊC – ƯƠC
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Đọc được:iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Xiếc , múa rối, ca nhạc
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iêc, ươc
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. Tranh minh hoạ luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần iêc, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần iêc.
Lớp cài vần iêc.
HD đánh vần vần iêc.
Có iêc, muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào?
Cài tiếng xiếc.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiếc.
Gọi phân tích tiếng xiếc. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng xiếc. 
Dùng tranh giới thiệu từ “xiếc”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng xiếc, đọc trơn từ xem xiếc.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ươc (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Đọc từ ứng dụng: Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ , rút từ ghi bảng.
Cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức trang vẽ gì?
Bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng sau:
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói:
Chủ đề: “Xiếc, múa rối, ca nhạc”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Xiếc, múa rối, ca nhạc”.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV. 
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Tìm các từ tiếp sức:
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : ngọn đuốc; N2 : gốc cây.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm x đứng trước vần iêc và thanh sắc trên âm iêê.
Toàn lớp.
CN 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng xiếc.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng c
Khác nhau : iêc bắt đầu bằng iê, ươc bắt đầu bằng ươ. 
3 em
1 em.
Theo dõi
Viết định hình. Viết bảng con
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần iêc, ươc.
CN 2 em. Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Con đò và quê hương.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Học sinh thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV.
Họ

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 19 2 Buoi.doc
Giáo án liên quan