Giáo án lớp 1 - Tuần 17, bài 70
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ chữ , phấn màu.
III. Các hoạt động dạy và học:
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2012 Học vần: bài 70 : ôt - ơt I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ chữ , phấn màu. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 6’ 8’ 5’ 8’ 7’ 12’ 3’ 10’ 10’ 4’ 1’ 1. Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Dạy vần mới ôt. Dạy vần mới ơt. Nghỉ Luyện đọc từ ứng dụng. Luyện viết từ ứng dụng. Luyện đọc. Nghỉ Tập viết. * Luyện nói. 3.Củng cố 4.Dặn dò Gọi học sinh đọc SGK và phân tích tiếng bất kì Viết: rửa mặt, đấu vật. Nhận xét * Dạy vần mới: ôt - Viết vần ôt và hỏi: Vần ôt do những âm nào tạo nên? Cho học sinh lấy vần ôt cài bảng Gọi học sinh đánh vần và đọc * Ghép vần thành tiếng: - Có vần ôt, muốn có tiếng cột phải làm thế nào? Cho học sinh lấy tiếng : cột Gọi đánh vần và đọc trơn - Cho học sinh quan sátà Từ : cột cờ. Ghi bảng và giải thích. Gọi đọc cả từ. ** Vần ơt dạy tương tự So sánh vần ôt và vần ơt Trò chơi giữa giờ * Đọc từ ứng dụng: GV viết 4 từ ứng dụng : cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa Gọi học sinh tìm tiếng có vần mới Gọi đánh vần , đọc và phân tích tiếng mới - Gọi đọc cả 4 từ khoá * Tập viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết Nhận xét và sửa lỗi sai cho HS -Khen 1 số em viết đúng và đẹp Tiết 2 a. Gọi đọc lại phần bài tiết 1 b. Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh -> câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - Gọi học sinh tìm tiếng có vần mới - Gọi đọc từng dòng, đọc cả đoạn thơ c. Đọc SGK: GV đọc mẫu Cho học sinh đọc thầm - Gọi đọc cá nhân Gọi 1 HS đọc nội dung bài viết. GV viết mẫu lần 2 và hướng dẫn lại quy trình - Nhắc tư thế ngồi viết: - Chấm 1 số vở nhận xét * Gọi 1 em nêu chủ đề luyện nói. Cho học sinh thảo luận nhóm theo câu hỏi của cô giáo. Bức tranh vẽ cảnh gì? - Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? - Vì sao con lại yêu quí bạn? - Người bạn đó đã giúp đỡ con gì? - Theo con người bạn tốt là người bạn như thế nào? * Gọi học sinh đọc lại bài Cho HS thảo luận nhóm tìm từ có vần ôt, ơt. Khen các em tìm được từ hay. Nhận xét giờ chơi. * Bài sau: et-êt. Nhận xét giờ học. 3 học sinh đọc bài Nhận xét bạn đọc Lớp viết bảng con Gồm âm ô và âm t tạo nên Học sinh cài bảng ô-t ôt/ôt thêm âm c và dấu nặng dưới âm ô. c -ôt- côt- nặng - cột/ cột Học sinh khá, giỏi nêu nhận xét: Giống: Đều có âm t đứng cuối Khác: Âm đứng đầu 2 Học sinh lên gạch chân Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp. Quan sát và viết vào bảng con. Học sinh trung bình nêu nội dung tranh. Học sinh khá, giỏi phát hiện tiếng có chứa vần mới: một. Học sinh khá, giỏi nêu lưu ý khi đọc câu thơ (Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ). Học sinh luyện đọc: Cá nhân, cả lớp. Quan sát và viết bài vào vở Những người bạn tốt Học sinh thảo luận nhóm Tự kể cho cả lớp nghe 1em 2 nhóm lên thi tìm: chốt cửa, mốt, cột, cà rốt. Thêm bớt, chợt qua.
File đính kèm:
- bai 70.doc