Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 6

Phần I : Trắc nghiệm khch quan.

I) Chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng trắc nghiệm:( 4đ )

Câu 1) Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn:

 A.Khối lượng riêng của vật tăng. B.Thể tích của vật tăng.

 C. Khối lượng của vật tăng. D.Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng.

Câu 2) Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt của chất rắn từ ít tới nhiều sau đây,cách nào đúng:

A. Nhôm,đồng, sắt. B. Sắt,đồng, nhôm. C. Sắt, nhôm , đồng. D. Đồng, nhôm, sắt.

Câu 3) Phải mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt bằng cách nào sau đây?

 A. Hơ nóng nút. B.Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ.

doc4 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Sự giản nở vì nhiệt 
3TN(0,75đ)
3TN(0,7 5đ)
2 TN(0, 5đ)
1TL(1 đ)
8TN(2đ)
1TL(1 đ)
 30%
Ưng dụng giản nở vì nhiệt 
2 TN(0, 5đ)
2 TN(0, 5đ)
2TN(0, 5đ)
2TL(1,5 đ)
6TN(1.5đ)
2TL(1.5 đ)
30%
Sự chuyển thề các chất
3 TN(0, 75đ)
3 TN(0,7 5đ)
1 TL(2,5đ)
6TN(1,5đ)
1TL(2.5 đ)
40%
TỔNG
8TN(2)
20%
8TN(2đ)
20%
4TN(1 đ)
5TL(5đ)
60%
10 đ
100%
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII( Năm học 2008-2009)
MÔN LÝ LỚP 6
I)BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM(5điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
CHỌN
B
B
B
D
C
D
A
A
B
C
A
B
B
C
C
B
B
B
D
D
II)TỰ LUẬN ( 5 đ )
1) Giải thích đúng: Bầu thủy ngân bằng thủy tinh nỡ ra trước làm thủy ngân tụt xuống
Sau đó thủy ngân nở nhanh hơn nên nó dâng lên trong ống	(1 đ)
 2) Nêu được 2 ứng dụng: 	( 0,5 đ)
	( 0,5 đ)
3) Vì nước sôi ở 1000C, vượt quá giới hạn đo của nhiệt kế rượu	( 0,5 đ)
4) a) Vẽ đúng đường biểu diễn	( 1 đ)
 b) Tăng 200C	( 0,5 đ)
 c) Qúa trình nóng chảy nhiệt độ không thay đổi, thể rắn lỏng	( 0,5 đ)
 d) Chất này là băng phiến	( 0,5 đ)
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2008-2009
Họ và tên: MÔN: VẬT LÝ 6(Phần trắc nghiệm)
Lớp: 6... Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I : Trắc nghiệm khách quan.
Chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng trắc nghiệm:( 4đ )
Câu 1) Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn:
 A.Khối lượng riêng của vật tăng. B.Thể tích của vật tăng.
 C. Khối lượng của vật tăng. D.Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng.
Câu 2) Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt của chất rắn từ ít tới nhiều sau đây,cách nào đúng:
A. Nhôm,đồng, sắt. B. Sắt,đồng, nhôm. C. Sắt, nhôm , đồng.	 D. Đồng, nhôm, sắt.
Câu 3) Phải mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt bằng cách nào sau đây?
 A. Hơ nóng nút. B.Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.	D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 4) Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng:
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.	B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.	D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm 
Câu 5) Ở nhiệt độ 40C một lượng nước xác định sẽ có :
 A.Trọng lượng lớn nhất. B.Trọng lượng nhỏ nhất. 
 C. Trọng lượng riêng lớn nhất. D. Trọng lượng riêng nhỏ nhất.
Câu 6) Khi đun nước ta không nên đổ nước đầy ấm vì:
 A. Nước lâu sôi	 B. Nước ít nóng hơn.	
 C. Để tiết kiện nước.	 D. Nước nở vì nhiệt tràn ra ngoài
Câu 7) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí?
 A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt không giống nhau. 
 B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau.
 C. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi. 
 D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên.
Câu 8) Khi làm nóng một khối khí, đại lượng nào sau đây không đổi?
 A. Khối lượng. B. Khối lượng riêng. 
 C. Trọng lượng riêng.	 D. Thể tích.
Câu 9) Tại sao ở chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt lại có một khe hở? .Vì
 A. không thể hàn hai thanh ray được. 
 B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn
 C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.	
 D. chiều dài thanh ray không đủ.
Câu 10) Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít, cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
 A. Sắt, nước, không khí. B. Không khí, sắt, nước . 
 C.Không khí, nước, sắt.	D. Nước, sắt, không khí.
Câu 11) Trong các vật dưới đây vật nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt:
 A. Bàn ủi điện B. Bóng đèn điện đang sáng. 
 C. Đồng hồ đeo tay.	D).Tivi đang sử dụng
Câu 12) Nhiệt độ của nước đang sôi theo nhiệt giai Farenhai là :
	A. 100OF. B. 212OF. C.32OF.	 D. 180OF.
Câu 13) Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng sự dãn nở vì nhiệt của:
 	A. Chất lỏng B. Chất khí C. Chất rắn	D. Chất lỏng, chất rắn , chất khí
Câu 14) Nhiệt độ của một vật ở 100C ứng với bao nhiêu 0F ?
	A. 600F B. 80F C. 500F	 D. 400F
Câu 15) Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
 A. Một ngọn nến đang cháy. B. Cục nước đá để ngoài trời. 
 C. Ngọn đèn dầu đang cháy. D.Đun đồng để đúc tượng.
Câu 16) Câu nào sau đây nói về sự nóng chảy là không đúng
 A.Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định	
 B. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ tiếp tục tăng
 C. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ không thay đổi 
 D.Khi bắt đầu nóng chảy nếu không tiếp tục đun thì sự nóng chảy ngừng lại.
Câu 17)Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng bay hơi? Sự chuyển từ:
 A. thể rắn sang thể lỏng B. thể lỏng sang thể hơi 
 C. thể khí sang thể lỏng	D. thể khí sang thể rắn
Câu 18) Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước là vì:
 A.Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài . 
 B. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ thành nước.
 C.Nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài.	
 D.Nước trong không khí tụ trên thành cốc.
Câu 19) Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nước sôi: Các bọt khí
A. xuất hiện ở đáy bình B. nổi lên 
 C. nổi lên càng to	 D. vỡ tung trên mặt thoáng chất lỏng
Câu 20)Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng:
 A. Tăng dần lên. B. Giảm dần đi. 
 C. Khi tăng khi giảm.	D. Không thay đổi.
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
CHỌN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2008-2009
Họ và tên: MÔN: VẬT LÝ 6 (Phần tự luận)
Lớp: 6... Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần II : Tự luận.
II) Trả lời câu hỏi: ( 5 đ) (HS làm trên giấy riêng)
Hãy giải thích tại sao khi nhúng nhiệt kế thủy ngân vào nước nóng thì mực thủy ngân mới 
đầu hạ xuống sau đó mới dâng lên cao? ( 1 đ)
2) Hãy nêu 2 ứng dụng của sự giản nở vì nhiệt ( 1 đ)
3) Tại sao người ta không dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của nước sôi?( 0.5 đ)
4) Dưới đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất khi đun nóng
Thời gian ghi theo phút, nhiệt độ ghi theo 0C. 
Thời gian
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ
20
30
40
50
60
70
80
80
80
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian? ( 1 đ)
Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 chất ấy tăng được bao nhiêu độ? ( 0.5 đ)
Có hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đến phút 16 ? ( 0.5 đ)
Chất này là chất gì? ( 0.5đ)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_vat_ly_lop_6.doc
Giáo án liên quan