Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: -Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

-Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

2.Kỉ năng: -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:chợ phố thị xã.

 3.Thaí độ: -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người

II.CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên:-Bài soạn.Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46

2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt

 

doc24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh viễn .Nếu không giữ vệ sinh răng tốt thì răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh viễn không thể mọc lại được.
Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần thiết.
*Hoạt động 2 :Làm việc với SGK:
_Mục tiêu: HS biết nên làm gì và không làm gì để bảo vệ răng
_GV hướng dẫn nhóm quan sát hình vẽ và yêu cầu:
+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao?
-Mời các nhóm trình bày kết quả
●GV có thể đặt tiếp các câu hỏi xen kẽ kẽ với các câu trảû lời của HS cho phù hợp
Ví dụ:
+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất?
+ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
+ Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay?
GV tóm ý: Các em tự giác súc miệng và đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Đó là cách chăm sóc và bảo vệ răng để có hàm răng khoẻ đẹp.
4.Củng cố : Hỏi tên bài :
GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta phải làm gì?
GV gọi vài HS trả lời câu hỏi, GV nhận xét, bổ sung ý trả lời của HS.
5.Dăn dò: Giữ vệ sinh răng, thực hành đánh răng. 
Học bài, xem trước bài mới.
 Trật tự
Bài “Vệ sinh thân thể”
Tăùm, gội, thay áo, giặt áo quần hàng ngày
Rữa chân bằng nước sạch, mang giày.
Cắt móng tay, rữa tay trước khi ăn, sau khi đi tiểu tiện.
HS nêu lại tựa bài học.
Hai học sinh tự quan sát răng của nhau và nhận xét.
Răng sún, trắng, sâu, đen …
HS quan sát mô hình răng và lắng nghe cô tóm ý.
HS quan sát ranh ở SGK
Nhóm 1,3 : trang 14 , nhóm 2,4: trang 15
HS nêu : Súc miệng, đánh răng, khám răng khi đau, không nên tước mía, ăn mía bằng răng vì dể tê răng và hư răng.
Bạn sún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt nhiều như kẹo, bánh.
Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe cô nói, về việc nên làm, không nên làm để bảo vệ răng.
HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng.
Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng ngày, không ăn kẹo nhiều, nên đi khám răng khi đau răng.
Thực hiện ở nhà.
Thứ tư, ngày … tháng … năm …
Môn : Học vần
Tiết 51 - 52
BÀI 24 : Q , QU , GI
I.MỤC TIÊU : 	
1.Kiến thức:-Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng
-Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
2.Kỉ năng:- Luyện nói từ 2 đếân 3 câu theo chủ đề : quà quê.
3.Thaí độ:- Yêu quý môn học tiếng viết,nhớ những gì ở quê .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. 
	-Tranh minh hoạ : Câu luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1/Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV nhận xét chung.
3/Bài mới :
Hôm nay lớp mình cùng học âm mới là âm q- qu; gi
*Hoạt động 1:
-Đọcvà đánh vần được: q, qu , quê, chợ quê. gi, cụ già
*Gv viết bảng chữ q và nói: Đây là chữ q
-Chữ q gần giống chữ nào đã học?
-So sánh chữ q và chữ c
-Tìm trong HVTV chữ q
-Hs đọc q theo yêu cầu của gv
*Gv viết lại qu và đọc mẫu qu
-Chữ qu gần giống với chữ nào?
So sánh chữ qu với q?
-Có qu rồi để tạo thành tiếng quê ta phải thêm âm gì?
-Hãy phân tích cho cô tiếng quê?
 Gv hướng dẫn đánh vần.: quờ – ê – quê.
+GV treo tranh cho hs quan sát rút ra từ khóa. 
-Cho hs đọc trơn
*Âm gi dạy tương tự âm qu 
Gọi đọc sơ đồ 1,2.
*Hoạt động 2:
-Viết đúng q- qu, chợ quê, gi, cụ già.
HD viết b/con : q , qu , chợ quê, gi, cụ già.
G/t từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
*Hoạt động 3: Đọc được các tiếng từ ứng dụng
-Em hãy âm qu, gi với các dấu thanh để tạo thành tiếng, từ có nghĩa
Quả thị , qua đò, giỏ cá, giã giò
-Hs tìm âm mới học trong các từ trên
-Gọi hs đọc theo yêu cầu
-Phân tích một số từ
Tiết 2
Hoạt động 4: Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên chỉ
Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi bảng.
-Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu phẩy.
-Sửa lỗi phát âm cho hs
* Hoạt động 5: Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
- Thu vở 5 em chấm điểm.
Nhận xét cách viết
*Hoạt động 5: Luyện nói: Chủ đề “quà quê?
- Luyện nói từ 2 đên 3 câu theo chủ đề quà quê
Tranh vẽ gì?
Me đi chợ vễàï mua quà gì về cho hai chị em?
Vì sao nhã mía lại gọi là quà quê?
Em còn biết những tứ quà nào nhà quê?
Hãy kể một thứ quà nhà quê mà em thích nhất?
Giáo dục.
Nhận xét- tuyên dương
4/Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
5/Nhận xét, dặn dò: chuẩn bị bài, ng,ngh 
Trật tự-hát
Viết bảng con gà gô, gồ ghề,..
Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Hs quan sát
Chữ c
Hs nói điểm giống và khác nhau giữa chữ q và c.
CN, nhóm
CN hs đọc
Gần giống chữ qu
Hs nêu điểm giống và khác
-Thêm âm ê
Qu đứng trước, ê đứng sau
CN, nhóm, tổ
CN 3 em ĐT
Hs viết cữ trên không trung trước khi viết vào bảng con
Hs ghép và đọc các tiếng câu mà mình ghép được 2 hs lên bảng gạch chân âm mới học
HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, 
CN, nhóm.
CN đọc nối tiếp, tổ nhóm…
HS tìm tiếng mới học trong câu.
Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
-Hs viết vào vở tập viết
HS nhắc lại chủ đề.
Luyện nói theo hướng dẫn của GV.
Cá nhân trả lời, nhận xét bổ sung
- CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc.
BD TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC , VIẾT : Q, QU, GI
I. Mơc tiªu
* TiÕng viƯt: 
- HS ơn lại các âm đã học: q,qu,gi, chỵ quª, cơ giµ.
- HS làm bài tập trong vở BT. HS rèn tư thế ngồi, cách cầm đúng bút. 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
- GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc
2. ¤n tËp:
a. LuyƯn ®äc:
q, qu, gi, th× giê, cơ giµ, chỵ quª, giß ch¶, tỉ qu¹, giá c¸, gµ giß, qua ®ß,...
Chĩ t­ ghÐ qua nhµ cho bÐ giá c¸.
- GV nhËn xÐt, sưa ph¸t ©m
b. H­íng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi 1: Nèi
- Yªu cÇu bµi tËp lµm g× ?
- H­íng dÉn lµm bµi.
- GV nhËn xÐt.
Bµi 2: §iỊn qu hay gi
- Bµi yªu cÇu lµm g× ?
- Cho HS lµm bµi.
- GV nhËn xÐt.
Bµi 3: ViÕt
- GV h­íng dÉn viÕt , nªu quy tr×nh, kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ch÷.
- Cho HS viÕt 2 dßng.
- GV quan s¸t, uèn n¾n HS
- HS luyƯn ®äc trªn b¶ng: c¸ nh©n, nhãm, líp.
- HS nªu: Nèi ch÷ víi ch÷.
- HS lµm bµi. Nªu kÕt qu¶: 
th× ® giê; giß ® ch¶; qu¶ ® thÞ
- Bµi tËp yªu cÇu ®iỊn tiÕng.
- HS lµm bµi, nªu kÕt qu¶: tỉ qu¹, giá c¸, gµ giß.
- HS nghe h­íng dÉn.
- HS viÕt: qua ®ß, gi· giß ( mçi tõ 1 dßng)
3. Cđng cè - DỈn dß:
- GV nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng bµi lµm tèt.
- DỈn HS xem l¹i bµi.
- HS nghe vµ ghi nhí.
Thứ năm, ngày … tháng … năm …
MÔN: Học vần
Tiết 53- 54
BÀI 25: NG- NGH
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:-Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
2.Kỉ năng:-Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
3.Thái độ: Yêu thích môn học ,tự tin trong giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
*Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
-Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé
*Sách Tiếng Việt 1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định:
2. kiểm tra bài cũ: 
-GV gọi 2-4 hs đọc từ ngữ và câu ứng dụng .
 Nhận xét tuyên dương
3.Bài mới:
-Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: ng, ngh 
-GV viết lên bảng ng, ngh
*Hoạt động 1:
+ Đọc được :ng, cá ngừ; ngh, nghệ, củ nghệ
-GV viết (tô) lại chữ ng đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
-So sánh ng với n
 -Tìm trong bộ HVTV chữ ng
-Gv phát âm ngờ
-Gv yêu cầu hs ghép tiếng ngừ
-Hs phân tích tiếng ngừ
Dạy đánh vần: ngờ – ư- ngư- huyền- ngừ.
-GV giới thiệu tranh cho hs quan sát, rút ra từ khóa.
-Yêu cầu hs đọc lại sơ đồ 1
*Âm ngh dạy tương tự như âm ng
-GV viết (tô) lại chữ ngh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép từ ba chữ n, g và h. (Gọi là ngờ kép)…
Gọi hs đọc lại sơ đồ 1,2
*Hoạt động 2:
Viết đúng chữ ng, cá ngừ; ngh, củ nghệ
-GV hướng dẫn viết theo quy trình: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ 
-GV lưu ý nét nối giữa n và g
Chú ý: nét nối giữa n, g và h; giữa ngh và ê, dấu nặng dưới ê
-GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con.
 *Hoạt động 3:
Đọc được các tiếng,từ ứng dụng.
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng.
+Đánh vần tiếng . Đọc trơn từ
 GV giải thích :Ngã tư: ,Ngõ, Nghệ sĩ
GV đọc mẫu 
 Tiết 2
* Hoạt động 4: Luyện đọc:
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên chỉ
Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi bảng
-Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu phẩy.
-Sửa lỗi phát âm cho hs
* Hoạt động 5: Luyện viết
-Hs viết đúng các chữ, từ và viết đủ số dòng quy định.
GV hướng dẫn
Nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
*Hoạt đônng 6: Chủ đề bê, nghé, bé 
- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề 
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Em phân biệt con nghé và con bêbằng cách nào ?
+Nghé l

File đính kèm:

  • doctuan 6.doc
Giáo án liên quan